QUẢNG CÁO Tham khảo 450 câu hỏi trắc nghiệm về Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lý lớp 10 Câu 1: Mã câu hỏi: 47743 Hiện tượng mất trọng lực xảy ra trong trường hợp nào sau đây: A. Trên tàu biển đang chạy rất xa bờ. B. Trên xe ô tô. C. Trong con tàu vũ trụ đang bay trên quỹ đạo quanh Trái Đất. D. Trên Mặt trăng. Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 47760 Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc \(\overrightarrow {\rm{v}} \) . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Không có lực nào tác dụng lên vật, hoặc là có các lực tác dụng lên vật nhưng chúng đã cân bằng nhau. B. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. C. Vật không chịu tác dụng của lực ma sát. D. Gia tốc của vật không thay đổi. Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 47761 Một vật đang chuyển động với vận tốc tức thời là v. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi, khi đó vật sẽ: A. dừng lại ngay B. chuyển động thẳng đều với vận tốc v. C. chuyển động nhanh dần đều. D. chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 47763 Hệ quy chiếu quán tính là hệ quy chiếu gắn trên vật: A. chuyển động thẳng đều so với Trái Đất. B. đứng yên so với Trái Đất. C. chuyển động có gia tốc sao với Trái Đất. D. là Trái Đất. Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 47766 Gọi là hợp lực của hai lực \(\overrightarrow {{{\rm{F}}_{\rm{1}}}} \) và \(\overrightarrow {{{\rm{F}}_{\rm{2}}}} \) , độ lớn tương ứng của các lực là F, F1, F2. Biểu thức nào sau đây là đúng trong mọi trường hợp? A. \(\overrightarrow {{\rm{F }}} {\rm{ = }}\overrightarrow {{\rm{ }}{{\rm{F}}_{\rm{1}}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{{\rm{F}}_{\rm{2}}}} \) B. F = F1 + F2 C. \({\rm{F = }}\sqrt {{{\rm{F}}_{\rm{1}}}^{\rm{2}}{\rm{ + }}{{\rm{F}}_{\rm{2}}}^{\rm{2}}} \) D. F = F1 = F2 Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 47767 Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 4 N, 5 N và 6 N. Nếu bỏ đi lực 6 N thì hợp lực của hai lực còn lại bằng bao nhiêu ? A. 9N. B. 1 N. C. 6N. D. Không biết vì chưa biết góc giữa hai lực còn lại. Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 47768 Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6 N, 8 N và 10 N. Hỏi góc giữa hai lực 6 N và 8 N bằng bao nhiêu ? A. 30°. B. 60°. C. 45°. D. 90°. Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 47769 Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây ? Cho biết góc giữa cặp lực đó. A. 3 N, 15 N ; 120°. B. 3 N, 13 N ; 180°. C. 3 N, 6 N ; 60°. D. 3 N, 5 N ; 0°. Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 47771 Câu nào đúng ? Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể A. nhỏ hơn F. B. lớn hơn 3F. C. vuông góc với lực F. D. vuông góc với lực 2F. Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 47773 Một cầu thang đang được sử dụng để di chuyển các vật nặng lên xuống theo phương thẳng đứng. Dây cáp chịu lưc căng lớn nhất khi A. vật được nâng lên thẳng đều. B. vật được đưa xuống thẳng đều. C. vật được nâng lên nhanh dần. D. vật được đưa xuống nhanh dần. Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 48939 Theo định luật I Niu-tơn thì A. với mỗi lực tác dụng luôn có một phản lực trực đối với nó. B. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu nó không chịu tác dụng của bất kì lực nào khác C. một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0. D. mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính. Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 48940 Theo định luật II Niu-tơn thì lực và phản lực A. là cặp lực cân bằng. B. là cặp lực có cùng điểm đặt. C. là cặp lực cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. D. là cặp lực xuất hiện và mất đi đồng thời. Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 48941 Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính? A. Vật chuyển động tròn đều. B. Vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng. C. Vật chuyển động thẳng đều. D. Vật chuyển động rơi tự do. Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 48942 Khi nói về một vật chịu tác dụng của lực, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi không có lực tác dụng, vật không thể chuyển động. B. Khi ngừng tác dụng lực lên vật, vật này sẽ dừng lại. C. Gia tốc của vật luôn cùng chiều với chiều của lực tác dụng. D. Khi có tác dụng lực lên vật, vận tốc của vật tăng. Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 48943 Một lực có độ lớn 4 N tác dụng lên vật có khối lượng 0,8 kg đang đứng yên. Bỏ qua ma sát và các lực cản. Gia tốc của vật bằng A. 32 m/s2. B. 0,005 m/s2. C. 3,2 m/s2. D. 5 m/s2. Xem đáp án ◄1...2324252627...30► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật