Bài tập trắc nghiệm Toán 7 Bài 5 về Hàm số online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. b = -1
- B. b = 9
- C. b = 1
- D. b = 2
-
- A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
- B. Đại lượng y không là hàm số của đại lượng x
- C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
- D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với Đại lượng x
-
Câu 3:
Cho các công thức y - 3 =x, -2y = x, y2 = x. Có bao nhiêu công thức chứng tỏ y là hàm số của x
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 4:
Cho hàm số y=f(x)=152x−4y=f(x)=152x−4. Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có nghĩa
- A. x≠4x≠4
- B. x = 4
- C. x = 2
- D. x≠2x≠2
-
-
A.
x -6 -3 -2 1 y=f(x) -1 -5/3 -3 -15 -
B.
x -6 -3 -2 1 y=f(x) -1 -5/3 3 -15 -
C.
x -6 -3 -2 1 y=f(x) -1 -5 -3 -15 -
D.
x -6 -3 -2 1 y=f(x) -1 -5/3 -3 15
-
A.
-
- A. f(−12)=0,f(0)=74f(−12)=0,f(0)=74
- B. f(−12)=74,f(0)=2f(−12)=74,f(0)=2
- C. f(−12)=−74,f(0)=2f(−12)=−74,f(0)=2
- D. f(−12)=74,f(0)=−2f(−12)=74,f(0)=−2
-
- A. 0
- B. 25
- C. 50
- D. 10
-
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 9:
Cho hàm số \y = f\left( x \right) = \left\{ x(x≥0)−x(x<0) \right.\)
Viết biểu thức xác định f(x)
- A. f(x) = x
- B. f(x) = -x
- C. f(x) = x2
- D. f(x) = |x|
-
- A. x > 2
- B. x < -2
- C. x≠±2
- D. x≠2