Hướng dẫn Giải bài tập Toán 7 Cánh diều Chương 2 Bài 1 Số vô tỉ - Căn bậc hai số học giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Hoạt động 1 trang 33 SGK Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Viết số hữu tỉ \(\frac{1}{3}\) dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
-
Luyện tập 1 trang 33 SGK Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Khẳng định “ Mỗi số vô tỉ đều không thể là số hữu tỉ” đúng hay sai? Vì sao?
-
Hoạt động 2 trang 33 SGK Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Tính: \(a){3^2};b){(0,4)^2}\)
-
Luyện tập 2 trang 34 SGK Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Tìm giá trị của:
\(\begin{array}{l}a)\sqrt {1600} ;\\b)\sqrt {0,16} ;\\c)\sqrt {2\frac{1}{4}} \end{array}\)
-
Giải bài 1 trang 35 SGK Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
a) Đọc các số sau: \(\sqrt {15} ;\sqrt {27,6} ;\sqrt {0,82} \)
b) Viết các số sau: căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của \(\frac{9}{{11}}\); căn bậc hai số học của \(\frac{{89}}{{27}}\)
-
Giải bài 2 trang 35 SGK Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Chứng tỏ rằng:
a) Số 0,8 là căn bậc hai số học của số 0,64
b) Số -11 không phải là căn bậc hai số học của số 121
c) Số 1,4 là căn bậc hai số học của số 1,96 nhưng –1,4 không phải là căn bậc hai số học của số 1,96.
-
Giải bài 3 trang 35 SGK Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Tìm số thích hợp cho
-
Giải bài 4 trang 35 SGK Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Tính giá trị của biểu thức:
\(\begin{array}{l}a)\sqrt {0,49} + \sqrt {0,64} ;b)\sqrt {0,36} - \sqrt {0,81} ;\\c)8.\sqrt 9 - \sqrt {64} ;d)0,1.\sqrt {400} + 0,2.\sqrt {1600} \end{array}\)
-
Giải bài 5 trang 35 SGK Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.
a) Tính diện tích của hình vuông ABCD.
b) Tính độ dài đường chéo AB.
-
Giải bài 1 trang 38 SBT Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
a) Đọc các số sau: \(\sqrt {35} \); \(\sqrt {1,96} \); \(\sqrt {\dfrac{1}{{225}}} \).
b) Viết các số sau: căn bậc hai số học của 2,4; căn bậc hai số học của 3,648; căn bậc hai số học của \(\dfrac{{49}}{{1{\rm{ }}089}}\).
-
Giải bài 2 trang 38 SBT Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? Vì sao?
a) \(\sqrt {81} = \pm {\rm{ }}9\).
b) \(\sqrt {81} = - {\rm{ }}9\).
c) \(\sqrt {81} = 9\) .
-
Giải bài 3 trang 38 SBT Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Vì sao?
a) Số 0 vừa là số vô tỉ, vừa là số hữu tỉ.
b) Căn bậc hai số học của số x không âm là số y sao cho \({y^2} = x\).
c) \(\sqrt {15} \) là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
-
Giải bài 4 trang 39 SBT Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Chọn từ “vô tỉ”, “hữu tỉ”, “hữu hạn”, “vô hạn không tuần hoàn” thích hợp vào ? :
a) Số vô tỉ được viết dưới dạng số thập phân ?;
b) \(\sqrt {26} \) là số ?;
c) \(\sqrt {\dfrac{1}{{144}}} \) là số ?;
d) \(\dfrac{{ - 7}}{{50}}\) viết được dưới dạng số thập phân ?.
-
Giải bài 5 trang 39 SBT Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có tất cả các thành phần tử đều là số vô tỉ?
a) \(A = \left\{ { - {\rm{ }}0,1;{\rm{ }}\sqrt {12} ;\dfrac{{21}}{{32}};{\rm{ }} - {\rm{ 316}}} \right\}\);
b) \(B = \left\{ {32,1;{\rm{ }}\sqrt {25} ;{\rm{ }}\sqrt {\dfrac{1}{{16}}} ;{\rm{ }}\sqrt {0,01} } \right\}\);
c) \(C = \left\{ {\sqrt 3 ;{\rm{ }}\sqrt 5 ;{\rm{ }}\sqrt {31} ;{\rm{ }}\sqrt {83} } \right\}\);
d) \(D = \left\{ { - \dfrac{1}{3};{\rm{ }}\dfrac{{231}}{2};{\rm{ }}\dfrac{2}{5};{\rm{ }} - {\rm{3}}} \right\}\).
-
Giải bài 6 trang 39 SBT Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Tìm số thích hợp cho ?
-
Giải bài 7 trang 39 SBT Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Tính:
a) \(\sqrt {1 + 3 + 5} \);
b) \(\sqrt {100 + 17 + 4} \);
c) \(\sqrt {78 + 11 + 41 + 194} \).
-
Giải bài 8 trang 39 SBT Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Tính giá trị của biểu thức:
a) \(7.\sqrt {0,36} - 5.\sqrt {25} \);
b) \(11.\sqrt {1,69} + 3.\sqrt {0,01} \);
c) \(3.\sqrt {\dfrac{1}{9}} + 1,5.\sqrt {225} \);
d) \(0,1.\sqrt {100} - \sqrt {\dfrac{4}{{25}}} \).
-
Giải bài 9 trang 39 SBT Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: \(\sqrt {\dfrac{1}{{16}}} ;{\rm{ }}4\dfrac{1}{7};{\rm{ }}1,(3);{\rm{ }}\sqrt {81} ;{\rm{ }} - \sqrt {25} ;{\rm{ }} - 12,1\).
-
Giải bài 10 trang 39 SBT Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Tìm x biết:
a) \(x + 2.\sqrt {16} = - 3.\sqrt {49} \);
b) \(2x - \sqrt {1,69} = \sqrt {1,21} \);
c) \(5.\left( {\sqrt {\dfrac{1}{{25}}} - x} \right) - \sqrt {\dfrac{1}{{81}}} = - \dfrac{1}{9}\);
d) \(2 + \dfrac{1}{6} - x = 10.\sqrt {0,01} - \sqrt {\dfrac{{25}}{{36}}} \).
-
Giải bài 11 trang 39 SBT Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Chứng tỏ rằng \(\sqrt 2 \) là số vô tỉ.