Cùng nhau học tập tốt và củng cố các kiến thức vừa học về Ôn tập chương Vectơ thông qua các bài tập sau đây.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 1
- B. 5
- C. 7
- D. 12
-
- A. \(|\vec{c}|\)
- B. \(|2\vec{c}|\)
- C. \(|2\vec{a}+2\vec{b}|\)
- D.
-
- A. \(G(\frac{2}{3};\frac{-2}{3})\)
- B. \(G(\frac{2}{3};\frac{2}{3})\)
- C. \(G(\frac{-2}{3};\frac{-2}{3})\)
- D. \(G(\frac{-2}{3};\frac{2}{3})\)
-
Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm A(-1;5) và điểm B(-6;4). Tọa độ điểm C đối xứng với A qua B là:
- A. \(C(-\frac{7}{2};\frac{9}{2})\)
- B. \(C(-11;3)\)
- C. \(C(4;6)\)
- D. \(C(-3;2)\)
-
- A. \(2\sqrt{3}\)
- B. \(2\sqrt{10}\)
- C. \(3\)
- D. \(\sqrt{5}\)
-
Câu 6:
Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác vecto 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
- A. 4
- B. 6
- C. 8
- D. 12
-
- A. 4
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
- A. (15;10)
- B. (5;6)
- C. (2;4)
- D. (50;56)
-
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 9
-
Câu 10:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC, C nằm trên Ox. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(\overrightarrow {AB} \) có tung độ khác 0
- B. A và B có tung độ khác nhau
- C. C có hoành độ bằng 0
- D. xA + xC - xB = 0