YOMEDIA
NONE

Puzzles and Games Unit 6 lớp 7 Survival


Dưới đây là nội dung "Puzzles and Games" khép lại Unit 6 "Survival" do HOC247 biên soạn và trình bày chi tiết gửi đến các em với nhiều hoạt động thú vị. Các em sẽ được ôn tập và củng cố kiến thức về Câu điều kiện loại 1 và cùng nhau ôn tập từ vựng đã học qua các trò chơi ô chữ. Hi vọng đây sẽ là một tiết học hay và bổ ích cho tất cả các em!

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 6 lớp 7 Puzzles and Games Task 1

Find seven verbs in the grid. Each verb is in a different colour. Then use the verbs to complete the phrases about survival.

(Tìm bảy động từ trong lưới. Mỗi động từ có một màu khác nhau. Sau đó, sử dụng các động từ để hoàn thành các cụm từ về sự sống còn.)

run away

1 …………. drinking water

2 …………. cool

3 …………. a shelter

4 …………. a fire

5 …………. fruit

6 …………. still

7 …………. the river 

Guide to answer

1. find drinking water (tìm nước uống)

2. keep cool (giữ mát)

3. build a shelter (xây dựng một nơi trú ẩn)

4. light a fire (đốt lửa)

5. pick fruit (hái trái cây)

6. stand still (đứng yên)

7. follow the river (theo sông)

1.2. Unit 6 lớp 7 Puzzles and Games Task 2

WHAT’S IN THE TENT? Work in groups. Add vowels (a, e, i and o) to find the survival equipment. The first group to find all the equipment wins.

(CÓ GÌ TRONG Lều? Làm việc nhóm. Thêm các nguyên âm (a, e, i và o) để tìm thiết bị sinh tồn. Nhóm đầu tiên tìm thấy tất cả các thiết bị sẽ chiến thắng.)

Guide to answer

Map: bản đồ

Torch: đèn pin

Lighter: bật lửa

First-aid kit: bộ sơ cứu

Water bottle: chai nước

Compass: la bàn

Knife: dao

Rope: dây thừng

Mirror: gương

Sleeping bag: túi ngủ

1.3. Unit 6 lớp 7 Puzzles and Games Task 3

WHAT’S IN YOUR BAG? Work in pairs. Follow the instructions.

(CÓ GÌ TRONG TÚI CỦA BẠN? Làm việc theo cặp. Làm theo chỉ dẫn.)

- You are planning a trip to the jungle. You can take a tent and five objects from exercise 2. You can also choose one extra object that isn’t in exercise 2.

- Work with another pair. Give clues to guess what’s in your bag.

- Explain why you choose your extra object.

A: Object 1. You use it to see in the dark

B: A torch!

Tạm dịch

- Bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến rừng rậm. Bạn có thể lấy một cái lều và năm đồ vật từ bài tập 2. Bạn cũng có thể chọn thêm một đồ vật không có trong bài tập 2.

- Làm việc với cặp khác. Đưa ra manh mối để đoán xem có gì trong túi của bạn.

- Giải thích lý do tại sao bạn chọn đối tượng phụ của bạn.

1.4. Unit 6 lớp 7 Puzzles and Games Task 4

CONDITIONAL CHAIN. Work in two groups and follow the instructions.

(CHUỖI ĐIỀU KIỆN. Làm việc theo hai nhóm và làm theo hướng dẫn.)

- One person in each team writes down the sentence above on a clean piece of paper, and completes it. He / She passes the paper with the sentence to the next person in the team.

If I go to the jungle, I’ll take my backpack.

- The next person in your taem writes another sentence, using the last part of the first sentence. He / She passes the paper to the next person.

If I take my backpack, I’ll pack some water.

- The third person writes another sentence, using the last part of the previous sentence. He / She passes the paper to the next person.

If I pack some water, I won’t be thirsty.

- The game continues until you can’t think howto finish the sentence and the chain is broken. The winner is the team who can make the most sentences.

- Start another chain and continue the game. This time, don’t write the sentences, but say them.

If I go to the desert, I’ll take ...

Guide to answer

1. If I go to the jungle, I’ll take my sleeping bag.

(Nếu tôi đi vào rừng, tôi sẽ mang theo túi ngủ của mình.)

2. If I take my sleeping bag, I’ll fold my tent and put into it.

(Nếu tôi lấy túi ngủ của mình, tôi sẽ gấp lều của mình và cất vào bên trong nó.)

3. If I fold my tent and put into it., I’ll tight them with a rope.

(Nếu tôi gấp lều của mình và cất vào bên trong nó, tôi sẽ buộc chặt chúng bằng một sợi dây.)

4. If I tight them with a rope, it won’t been dropped somewhere.

(Nếu tôi buộc chặt chúng bằng một sợi dây, nó sẽ không bị rơi ở đâu đó.)

5. If it isn’t dropped somewhere, I’ll have a place to sleep.

(Nếu nó không bị rơi ở đâu đó, tôi sẽ có một nơi để ngủ.)

6. If I have a place to sleep, I won’t be cold at night.

(Nếu tôi có một chỗ để ngủ, tôi sẽ không bị lạnh vào ban đêm.)

7. If I’m not cold at night, I’ll be fine enough for the trip.

(Nếu tôi không lạnh vào ban đêm, tôi sẽ ổn cho chuyến đi.)

8. If I’m fine enough for the trip, I’ll complete the survival challenge well.

(Nếu tôi đủ khỏe cho chuyến đi, tôi sẽ hoàn thành tốt thử thách sinh tồn.)

Tạm dịch

- Một người trong mỗi đội viết câu trên vào một tờ giấy sạch và hoàn thành câu đó. Anh / cô ấy chuyển tờ giấy có câu cho người tiếp theo trong đội.

“If I take my backpack. I'll pack some water.”

- Người tiếp theo trong nhóm của bạn viết một câu khác, sử dụng phần cuối cùng của câu đầu tiên. Anh ấy / Cô ấy chuyển tờ giấy cho người tiếp theo.

“If I take my backpack. I'll pack some water.”

- Ngôi thứ ba viết câu khác, sử dụng phần cuối của câu trước. Anh ấy / Cô ấy chuyển tờ giấy cho người tiếp theo.

“If I pack some water, I won't be thirsty.”

- Trò chơi tiếp tục cho đến khi bạn không thể nghĩ cách nói hết câu và sợi dây chuyền bị đứt. Đội chiến thắng là đội làm được nhiều câu nhất.

- Bắt đầu một chuỗi khác và tiếp tục trò chơi. Lần này, không viết thành câu mà hãy nói chúng.

1.5. Unit 6 lớp 7 Puzzles and Games Task 5

GUESS THE PLACE. Work in small groups. Follow the instructions.

(ĐOÁN ĐỊA ĐIỂM. Làm việc theo những nhóm nhỏ. Làm theo hướng dẫn.)

- Choose a place from the box. Write four sentences to give advice about the place. Use mustmustn’tshould and shouldn’t.

- Read your sentences to the class, but don’t tell them the place. The class guesses the place.

A: Sentence 1. When you go to thisplace, you must be quiet.

B: Is it a library? 

A: No! Sentence 2. You mustn’t useyour mobile phone or take photos.

A: A museum?

B: No! Sentence 3 …

Tạm dịch

- Chọn một nơi từ hộp. Viết bốn câu để đưa ra lời khuyên về địa điểm. Sử dụng “must, musn’t, should, shouldn’t”

- Đọc câu của bạn cho cả lớp, nhưng không nói cho họ biết địa điểm. Cả lớp đoán địa điểm.

Bài tập minh họa

Complete the first conditional sentence (Hoàn thành câu điều kiện loại 1)

1. If/ Arsenal/ win/ they/ be/ top/ the league.

2. It /rain/ we / cancel / the match.

3. You / take / first bus/ you/will/ get /there on time.

4. You / need more helpers/ I /can try / get some time off work.

5. Mary might / deliver your parcel / you /ask /her.

Key

1. If Arsenal wins, they’ll be top of the league.

2. If it rains, we will cancel the match.

3. If you take the first bus, you’ll get there on time.

4. If you need more helpers, I can try and get some time off work.

5. Mary might deliver your parcel if you ask her.

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em đã nắm được:

  • Củng cố ý nghĩa, cách dùng của The first Conditional (Câu điều kiện loại 1)
  • Ôn tập từ vựng đã học

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Puzzles and Games

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 6 - Puzzles and Games chương trình Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 7 Chân trời sáng tạo Puzzles and Games - Câu đố và trò chơi.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 6 - Puzzles and Games Tiếng Anh 7

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON