YOMEDIA
NONE

Language Focus 2 Unit 6 lớp 7 Survival


Lesson Language Focus 2 của Unit 6 Survival Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo do HOC247 biên soạn sẽ giúp các em nắm vững cấu trúc đưa ra lời khuyên với Should và đưa ra các nguyên tắc bắt buộc với Must. Đồng thời, các em còn được tích lũy nhiều kinh nghiệm khi đối mặt với một số tình huống nguy hiểm. Mời các em theo dõi nội dung chi tiết bài học ngay sau đây nhé!

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 6 lớp 7 Language Focus 2 Task 1

Look at these sentences about Kay Freeman’s Desert Challenge on page 72. Write True or False

(Hãy xem những câu này về Thử thách trên sa mạc của Kay Freeman ở trang 72. Viết Đúng hay Sai)

1. You must be fit to go on the Desert Challenge.

2. You mustn’t leave the group.

3. You should take a map.

4. You shouldn’t wear shorts and a T-shirt.

Guide to answer

1. True

2. True

3. False

4. True

Tạm dịch

1. Bạn phải có đủ sức khỏe để tham gia Thử thách trên sa mạc.

2. Bạn không được rời khỏi nhóm.

3. Bạn nên mang theo bản đồ.

4. Bạn không nên mặc quần đùi hoặc áo phông.

1.2. Unit 6 lớp 7 Language Focus 2 Task 2

Study the sentences in exercise 1 and complete the Rules with “must, mustn’t, should” and “shouldn’t”

(Nghiên cứu các câu trong bài tập 1 và hoàn thành các Quy tắc với “must, mustn’t, should” và “shouldn’t”)

1. We use ________ and ________ to give advice.

2. We use ________ and ________ to talk about a strong obligation.

Guide to answer

1. We use “should” and “shouldn’t” to give advice.

(Chúng tôi sử dụng “should” và “shouldn’t” để đưa ra lời khuyên.)

2. We use “must” and “mustn’t” to talk about a strong obligation.

(Chúng tôi sử dụng “must” và “mustn’t” để nói về một nghĩa vụ mạnh mẽ.)

1.3. Unit 6 lớp 7 Language Focus 2 Task 3

Correct the mistakes in the sentences (Sửa những lỗi sai trong câu)

1. You must to have a medical certificate.

2. He should works harder.

3. We should not to camp near a river.

4. They don’t must take their dog.

Guide to answer

1. You must have a medical certificate.

2. He should work harder.

3. We should not camp near a river.

4. They mustn’t take their dog.

Tạm dịch

1. Bạn phải có giấy chứng nhận y tế.

2. Anh ấy nên làm việc chăm chỉ hơn.

3. Chúng ta không nên cắm trại gần sông.

4. Họ không được dắt theo con chó của họ.

1.4. Unit 6 lớp 7 Language Focus 2 Task 4

Choose the correct words (Chọn từ đúng)

1. You should / must watch this film. It's very good.

2. We should / must wear uniforms at our school.

3. You shouldn't / mustn't take dogs into the park. It isn't allowed.

4. You shouldn't / mustn't buy that T-shirt. It's expensive.

5. You should / must wear a hat. It's very sunny.

6. You shouldn't / mustn't pick flowers here. That's the rule.

Guide to answer

1. should

2. must

3. mustn't

4. shouldn't

5. should

6. mustn't

Tạm dịch

1. Bạn nên xem bộ phim này. Nó rất tốt.

2. Chúng tôi phải mặc đồng phục tại trường học của chúng tôi.

3. Bạn không được dắt chó vào công viên. Nó không được phép.

4. Bạn không nên mua chiếc áo phông đó. Nó đắt tiền.

5. Bạn nên đội mũ. Trời rất nắng.

6. Bạn không được hái hoa ở đây. Đó là luật.

1.5. Unit 6 lớp 7 Language Focus 2 Task 5

Look at the signs. Write sentences with “should, shouldn't, must” and “mustn't” and the prompts

(Thực hành! Nhìn vào các dấu hiệu. Viết các câu với “should, shouldn't, must” và “mustn't” và lời nhắc.)

Guide to answer

1. You should bring water.

2. You musn’t make fire.

3. You should use suncreen.

4. You shouldn’t come out between 11 a.m and 3 p.m.

5. You mustn’t swim over the red flag.

6. You shouldn’t touch the jellyfish.

7. You shoudn’t bring your dog.

Tạm dịch

1. Bạn nên mang theo nước.

2. Bạn không được tạo lửa.

3. Bạn nên sử dụng kem chống nắng..

4. Bạn không nên ra ngoài từ 11 giờ sáng đến 3 giờ chiều.

5. Bạn không được bơi qua lá cờ đỏ.

6. Bạn không nên chạm vào sứa.

7. Bạn không mang theo con chó của bạn.

1.6. Unit 6 lớp 7 Language Focus 2 Task 6

Listen to the sentences. Then listen again and repeat

(Nghe các câu. Sau đó nghe và nhắc lại)

Audio Script

1. You mustn't make a fire.

2. You must stay here.

3. You mustn't wear shorts.

4. You must be quiet.

Tạm dịch

1. Bạn không được đốt lửa.

2. Bạn phải ở lại đây.

3. Bạn không được mặc quần đùi.

4. Bạn phải yên lặng.

1.7. Unit 6 lớp 7 Language Focus 2 Task 7

USE IT! Work in pairs. Give advice and make rules for your school. Use the ideas in the box and your own ideas. Then compare your ideas with another pair's

(Thực hành! Làm việc theo cặp. Đưa ra lời khuyên và đưa ra các quy tắc cho trường học của bạn. Sử dụng các ý tưởng trong hộp và ý tưởng của riêng bạn. Sau đó so sánh ý tưởng của bạn với một cặp khác.)

1. You shouldn’t wear jewellery.

2. You mustn't bring your pet!

3. You must arrive on time.

4. You should be polite to teachers.

5. You must do your homework.

6. You mustn’t eat in class.

7. You mustn’t run in the corridors.

8. You mustn’t shout in the library.

9. You should work hard.

Tạm dịch

1. Bạn không nên đeo đồ trang sức.

2. Bạn không được mang theo thú cưng của mình!

3. Bạn phải đến đúng giờ.

4. Bạn nên lịch sự với giáo viên.

5. Bạn phải làm bài tập về nhà của bạn.

6. Bạn không được ăn trong lớp.

7. Bạn không được chạy trong hành lang.

8. Bạn không được hét lên trong tiếng nói tục.

9. Bạn nên làm việc chăm chỉ.

Finished? A friend is going on a forest challenge. Write a paragraph (60 - 80 words) to give him / her some advice. Use the objects in exercise 1 (page 72) and what you remember from the listening in exercise 3 (page 72).

(Hoàn thành? Một người bạn đang thực hiện một thử thách trong rừng. Viết đoạn văn (60 - 80 chữ) để cho cậu ấy / cô ấy một lời khuyên. Sử dụng các đối tượng trong bài tập 1 (trang 72) và những gì bạn nhớ được từ bài nghe trong bài tập 3 (trang 72).)

Guide to answer

- You should bring enough food, drink and some personal belongings.

(Bạn nên mang theo đầy đủ đồ ăn, thức uống và một số đồ dùng cá nhân.)

-  You should bring map or compass to find the way easily.

(Bạn nên mang theo bản đồ hoặc la bàn để tìm đường dễ dàng.)

You should bring tent, sleeping bag in case of raining.

(Nên mang theo lều, túi ngủ đề phòng trời mưa.)

- ...

Bài tập minh họa

Choose the best answer (Chọn đáp án đúng)

1. It's cold. You should / shouldn't turn on the fan.

2. You must / mustn't eat in the class.

3. You should / shouldn't eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.

4. You must / mustn't complete your homework before going to class.

5. You should / shouldn't stay up late.

Key

1. It's cold. You shouldn't turn on the fan.

2. You mustn't eat in the class.

3. You should eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.

4. You must complete your homework before going to class.

5. You shouldn't stay up late.

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung ngữ pháp sau:

- Cấu trúc đưa ra lời khuyên với Should: S + Should + V nguyên mẫu (nên làm gì); S + Should not + V nguyên mẫu (không nên làm gì)

- Cấu trúc đưa ra nghĩa vụ bắt buộc với Must: S + must + V nguyên mẫu (phải làm gì); S + must not + V nguyên mẫu (không được làm gì)

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Language Focus 2

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 6 - Language Focus 2 chương trình Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 7 Chân trời sáng tạo Language Focus 2 - Ngữ pháp 2.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 6 - Language Focus 2 Tiếng Anh 7

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON