YOMEDIA
NONE

Write a Resume Unit 11 lớp 10 Achievements


Các em đã từng viết sơ yếu lí lịch xin việc bao giờ chưa? Khi viết bằng Tiếng Anh chúng ta cần lưu ý điều gì? Mời các em cùng tìm hiểu qua nội dung bài học Unit 11 - Write a Resume do HOC247 biên soạn ngay bên dưới. Chúc các em hoàn thành tốt lí lịch xin việc của mình nhé!

ADSENSE
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 11 lớp 10 Communication Task A

Have you ever written a resume for a job or completed an application form for school? What information did you include?

(Em đã bao giờ viết sơ yếu lý lịch xin việc hoặc điền đơn xin đi học chưa? Nó bao gồm những thông tin gì?)

Guide to answer

Yes, I wrote a resume to apply for an online job. My resume included some information like name, age, mail address, personality traits, interests, skills, achievements,...

(Vâng, tôi đã viết một sơ yếu lý lịch để nộp đơn xin việc trực tuyến. Sơ yếu lý lịch của tôi bao gồm một số thông tin như tên, tuổi, địa chỉ mail, đặc điểm tính cách, sở thích, kỹ năng, thành tích, ...)

1.2. Unit 11 lớp 10 Communication Task B

In groups, look at the advice for writing a resume. Discuss if each statement is true (T) or false (F) in your country and give reasons

(Theo nhóm, hãy xem những lời khuyên để viết sơ yếu lý lịch. Thảo luận xem mỗi ý kiến là đúng (T) hay sai (F) ở quốc gia của em và đưa ra lý do)

1. Write about every school you have been to.

2. List all your work experience (starting with the most recent job).

3. lnclude a photo.

4. Add information about your hobbies.

5. Always write in full sentences.

6. Give two references for people who know you well.

7. Use a simple and clear computer font.

8. Use lots of different colors.

Guide to answer

1 - F => you just need to list your recent educations 

2 - T

3 - T

4 - T

5 - F => Don't need to write in full sentences.

6 - F => Optional information

7 - T

8 - F => Use basic, formal colors.

Tạm dịch

1. Viết về mọi ngôi trường bạn đã từng đến.

2. Liệt kê tất cả kinh nghiệm làm việc của bạn (bắt đầu với công việc gần đây nhất).

3. Bao gồm một bức ảnh.

4. Thêm thông tin về sở thích của bạn.

5. Luôn viết thành câu đầy đủ.

6. Đưa ra hai tài liệu tham khảo cho những người biết rõ về bạn.

7. Sử dụng phông chữ máy tính đơn giản và rõ ràng.

8. Sử dụng nhiều màu sắc khác nhau.

1.3. Unit 11 lớp 10 Communication Task C

In pairs, discuss Tina's resume. Does she follow your advice in B? What infromation is missing?

(Theo cặp, thảo luận về lý lịch của Tina. Cô ấy có làm theo lời khuyên của em ở B không? Thông tin nào còn thiếu?)

Guide to answer

The missing information is photo. (Thông tin còn thiếu là ảnh.)

1.4. Unit 11 lớp 10 Writing Task D

People often spell these words incorrectly on resumes. Find these words in the resume in C and check (✓) the correct spelling

(Mọi người thường đánh vần sai những từ này trên sơ yếu lý lịch. Tìm những từ này trong sơ yếu lý lịch trong phần C và đánh dấu (✓) phát âm đúng)

Guide to answer

1.5. Unit 11 lớp 10 Writing Task E

Read the resume again and check (✓) the types of words that need a capital letter (Đọc lại sơ yếu lý lịch và đánh dấu (✓) những loại từ cần viết hoa)

Guide to answer

Tạm dịch

1. Tên, chữ đệm và họ

2. Quốc tịch và quốc gia

3. Thành phố và đường phố

4. Tháng

5. Mùa

6. Các bằng cấp và khóa học

7. Ngôn ngữ

8. Tên các môn thể thao và sở thích

9. Tựa người

1.6. Unit 11 lớp 10 Writing Task F

Circle five spelling mistakes and underline five mistakes with capital letters in this discription

(Khoanh năm lỗi chính tả và gạch chân năm lỗi viết hoa trong phần mô tả này)

My name's Robert dawson and I'm australian. I have a degree in Buisness Studys from sydney Univercity, and I have experiance working for a computer company. my intrests are Soccer and going to the movies.

Guide to answer

My name's Robert dawson and I'm australian. I have a degree in Buisness Studys from sydney Univercity, and I have experiance working for a computer company. my intrests are Soccer and going to the movies.

(Tên tôi là Robert dawson và tôi là người Úc. Tôi có bằng Buisness Studys từ sydney Univercity và tôi đã có kinh nghiệm làm việc cho một công ty máy tính. nội tâm của tôi là Bóng đá và đi xem phim.)

GOAL CHECK

1. Write your resume (120-150 words) (Viết sơ yếu lý lịch của em (120-150 từ))

Guide to answer

2. Exchange your resumes in pairs and check for mistakes (Trao đổi hồ sơ của em theo cặp và kiểm tra các sai sót)

Học sin trao đổi lí lịch với các bạn trên lớp.

Bài tập minh họa

Find and correct the mistake (Tìm và sửa lỗi sai)

My name's jimmy sean and I'm from brazil. i take part in some volunteer organisations. my interests are Films and singing.

Key

My name's jimmy sean and I'm from brazil. i take part in some volunteer organisations. my interests are Films and singing.

⇒ My name's Jimmy Sean and I'm from BrazilI take part in some volunteer organisations. My interests are films and singing.

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần lưu ý một số nội dung khi viết một lí lịch xin việc như sau:

  • Tóm tắt thông tin liên quan đến học tập gần đây nhất
  • Liệt kê tất cả kinh nghiệm làm việc của bạn (bắt đầu với công việc gần đây nhất).
  • Bao gồm một bức ảnh cá nhân
  • Thêm thông tin về sở thích của bạn.
  • Viết ngắn gọn, dễ hiểu, rõ ràng
  • Sử dụng phông chữ máy tính đơn giản và rõ ràng.
  • Sử dụng màu sắc đơn giản, trang trọng

 

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Write a Resume

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 11 - Write a Resume chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 11 lớp 10 Cánh diều Write a Resume - Viết sơ yếu lí lịch.

  • Câu 1: Choose the sentence has the same meaning with the given one

    My mother never allows me to go out alone at night.

    • A. I was not allowed to go out alone at night.
    • B. My mother never lets me go out alone at night.
    • C. My mother never goes out alone at night.
    • D. I usually go out with my mother at night.
    • A. We never used to go to the concert.
    • B. It’s two years since we went to the concert.
    • C. We didn’t go to the concert two years ago.
    • D. We are used to going to the concert.
    • A. The children seemed unhappy because they were very poor.
    • B. The children were very poor, so they seemed happy.
    • C. Despite their poverty, the children seemed happy.
    • D. The children seemed happy whether they were poor or rich.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 11 - Write a Resume Tiếng Anh 10

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF