Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 381456
Cho biết phương trình \(\dfrac{3}{{1 - 4x}} = \dfrac{2}{{4x + 1}} - \dfrac{{8 + 6x}}{{16{x^2} - 1}}\) có bao nhiêu nghiệm?
- A. 2
- B. 0
- C. 1
- D. 3
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 381460
Thực hiện tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số \(y = \left( {2m + 1} \right){x^2}\) nằm phía dưới trục hoành.
- A. \(m < - \dfrac{1}{2}\)
- B. \(m > - \dfrac{1}{2}\)
- C. \(m \ge - \dfrac{1}{2}\)
- D. \(m \le - \dfrac{1}{2}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 381468
Trong các phân số sau, phân số đã cho nào viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
- A. \(\dfrac{{17}}{{20}}.\)
- B. \(\dfrac{7}{{55}}.\)
- C. \(\dfrac{{19}}{{128}}.\)
- D. \(\dfrac{{67}}{{625}}.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 381470
Hãy xác định hàm số \(y = ax + b,\) biết đồ thị của hàm số đi qua hai điểm \(A\left( { - 2;5} \right)\) và \(B\left( {1; - 4} \right)\)
- A. \(y = x - 3\)
- B. \(y = - x - 3\)
- C. \(y = - 3x - 1\)
- D. \(y = 3x - 1\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 381473
Cho biết phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\left( {a \ne 0} \right)\) có một nghiệm x = 1. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
- A. \(a - b - c = 0.\)
- B. \(a + b - c = 0.\)
- C. \(a + b + c = 0.\)
- D. \(a - b + c = 0.\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 381480
Cho số tự nhiên \(\overline {10203x} \). Thực hiện tìm tất cả các chữ số x thích hợp để số đã cho chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
- A. \(x \in \left\{ {0;6;9} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ {0;3;6} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ {3;6;9} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ {0;3;9} \right\}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 381485
Thực hiện tìm các giá trị của a sao cho \(\dfrac{{a - 1}}{{\sqrt a }} < 0.\)
- A. \(a \ge 0\)
- B. \(0 \le a < 1\)
- C. \(a < 1\)
- D. \(0 < a < 1\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 381488
Độ dài hai cạnh của một tam giác là bằng 2 (cm) và 21 (cm). Số đo nào dưới đây có thể là độ dài cạnh thứ ba của tam giác đã cho?
- A. 19 (cm)
- B. 22 (cm)
- C. 23(cm)
- D. 24 (cm)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 381507
Phương trình \({x^2} - 3x - 6 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},\;\;{x_2}.\) Cho biết tổng \({x_1} + {x_2}\) bằng:
- A. 3
- B. -3
- C. 6
- D. -6
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 381509
Cho biết đường thẳng \(y = x + m - 2\) đi qua điểm \(E\left( {1;\;0} \right)\) khi:
- A. \(m = - 1\)
- B. \(m = 3\)
- C. \(m = 0\)
- D. \(m = 1\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 381514
Cho biết tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\;\;\widehat {ACB} = {30^0},\;\;AB = 5cm.\) Độ dài cạnh \(AC\) là:
- A. \(10cm\)
- B. \(\dfrac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\)
- C. \(5\sqrt 3 cm\)
- D. \(\dfrac{5}{{\sqrt 3 }}cm\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 381522
Cho hình vuông cạnh bằng 1, bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là:
- A. \(\dfrac{1}{2}\)
- B. \(1\)
- C. \(\sqrt 2 \)
- D. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 381524
Cho biết phương trình \({x^2} + x + a = 0\) (với x là ẩn, a là tham số) có nghiệm kép khi:
- A. \(a = - \dfrac{1}{4}\)
- B. \(a = \dfrac{1}{4}\)
- C. \(a = 4\)
- D. \( - 4\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 381528
Cho biết \(a > 0,\) rút gọn biểu thức \(\dfrac{{\sqrt {{a^3}} }}{{\sqrt a }}\) ta được kết quả:
- A. \({a^2}\)
- B. \(a\)
- C. \( \pm a\)
- D. \( - a\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 381532
Cho biết biểu thức \(P = a\sqrt 2 \) với \(a < 0.\) Khi đó biểu thức P bằng
- A. \(\sqrt { - 2a} \)
- B. \( - \sqrt { - 2a} \)
- C. \(\sqrt {2{a^2}} \)
- D. \( - \sqrt {2{a^2}} \)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 381534
Cho biết hàm số \(y = \left( {m - 4} \right)x + 7\) đồng biến trên \(R,\) với:
- A. \(m \ge 4\)
- B. \(m > 4\)
- C. \(m < 4\)
- D. \(m \ne 4\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 381536
Cho biết số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 1\\3x + 2y = 4\end{array} \right.\) là:
- A. 1
- B. 2
- C. vô số
- D. 0
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 381538
Cho biết hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 2\sqrt 3 \;cm,\;\;BC = 2\;cm.\) Độ dài đường kính của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật \(ABCD\) bằng:
- A. \(2\;cm\)
- B. \(2\sqrt 3 \;cm\)
- C. \(4\;cm\)
- D. \(8\;cm\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 381541
Hãy tìm x để biểu thức \(\dfrac{1}{{\sqrt {{{\left( {x - 2} \right)}^2}} }}\) có nghĩa.
- A. \(x \ge 2\)
- B. \(x > 2\)
- C. \(x \ne - 2\)
- D. \(x \ne 2\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 381542
Hàm số cho nào sau đây là hàm số bậc nhất?
- A. \(y = ax + b\)
- B. \(y = 1 - 2x\)
- C. \(y = {x^2} + 1\)
- D. \(y = \dfrac{1}{x}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 381543
Cặp số nào cho sau đây không phải là nghiệm của phương trình \(x + 2y = - 1?\)
- A. \(\left( {1; - 1} \right)\)
- B. \(\left( { - 1;\;0} \right)\)
- C. \(\left( {0;\;\dfrac{1}{2}} \right)\)
- D. \(\left( {3; - 2} \right)\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 381545
Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 2x - 3\\y = x + 5\end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 2x - 3\\y = 2x + 1\end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 2x - 3\\y = 4x - 6\end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 2x - 3\\y = - x + 3\end{array} \right.\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 381547
Cho biết hàm số \(y = a{x^2}\;\;\left( {a > 0} \right).\) Kết luận nào sau đây là đúng?
- A. Hàm số đồng biến với mọi \(x.\)
- B. Hàm số nghịch biến với mọi \(x.\)
- C. Hàm số đồng biến khi \(x > 0.\)
- D. Hàm số nghịch biến khi \(x > 0.\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 381550
Phương trình cho nào sau đây có hai nghiệm phân biệt?
- A. \({x^2} + 3x - 4 = 0.\)
- B. \({x^2} + 2x + 1 = 0\)
- C. \({x^2} + x + 1 = 0\)
- D. \({x^2} + 1 = 0\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 381553
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 2, HC = 4. Đặt BH = x. Hãy tính x.
- A. \(x = \dfrac{1}{2}\)
- B. \(x = 1\)
- C. \(x = \dfrac{{16}}{3}\)
- D. \(x = 4\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 381555
Cho biết tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây là sai?
- A. \(\sin B = \dfrac{{AH}}{{AB}}\)
- B. \(\tan \widehat {BAH} = \dfrac{{BH}}{{AH}}\)
- C. \(\cos C = \dfrac{{HC}}{{AC}}\)
- D. \(\cot \widehat {HAC} = \dfrac{{AH}}{{AC}}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 381556
Hãy tính chu vi C của tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn có bán kính bằng \(\sqrt 3 cm.\)
- A. \(C = 9cm\)
- B. \(C = 9\sqrt 3 cm\)
- C. \(18cm\)
- D. \(18\sqrt 3 cm\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 381558
Cho biết đường tròn tâm O đường kính 10cm. Gọi H là trung điểm của dây AB. Tính độ dài đoạn OH, biết AB = 6cm.
- A. \(OH = 4cm\)
- B. \(OH = 8cm\)
- C. \(OH = 16cm\)
- D. \(OH = 64cm\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 381561
Cho đường tròn \(\left( {O;\;6cm} \right)\) và đường tròn \(\left( {O';\;5cm} \right)\) có đoạn nối tâm \(OO' = 8cm.\) Biết đường tròn \(\left( O \right)\) và \(\left( {O'} \right)\) cắt \(OO'\) lần lượt tại \(N,\;M.\) Tính độ dài \(MN.\)
- A. \(MN = 4cm\)
- B. \(MN = 3cm\)
- C. \(MN = 2cm\)
- D. \(MN = 1cm\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 381563
Cho biết tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Khẳng định nào sau đây không đúng?
- A. \(\widehat {ADC} = \widehat {CBA}\)
- B. \(\widehat {ADB} = \widehat {ACB}\)
- C. \(\widehat {ADC} + \widehat {ABC} = {180^0}\)
- D. \(\widehat {DAB} + \widehat {DCB} = {180^0}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 381572
Thực hiện tìm tất cả các giá trị của \(x\) để biểu thức \(\sqrt {x - 2} \) có nghĩa.
- A. \(x \ge 2\)
- B. \(x > 2\)
- C. \(x \le 2\)
- D. \(x \ge 0\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 381575
Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
- A. \(y = \sqrt {x + 2} \)
- B. \(y = \dfrac{2}{x} + 1\)
- C. \(y = - 2x + 1\)
- D. \(y = {x^2}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 381577
Hãy tìm \(m\) biết điểm \(A\left( {1;\; - 2} \right)\) thuộc đường thẳng có phương trình \(y = \left( {2m - 1} \right)x + 3 + m.\)
- A. \(m = - \dfrac{4}{3}\)
- B. \(m = \dfrac{4}{3}\)
- C. \(m = \dfrac{5}{3}\)
- D. \(m = - \dfrac{5}{3}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 381579
Thực hiện tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + m + 2\) đồng biến trên \(R.\)
- A. \(m < \dfrac{1}{2}\)
- B. \(m > \dfrac{1}{2}\)
- C. \(m > 0\)
- D. \(m < 0\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 381581
Hàm số nào dưới đây đồng biến khi \(x < 0\) và nghịch biến khi \(x > 0?\)
- A. \(y = - 3x + 1\)
- B. \(y = x - 3\)
- C. \(y = {x^2}\)
- D. \(y = - 3{x^2}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 381584
Thực hiện tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3 = 0\) vô nghiệm.
- A. \(m \ge - 2\)
- B. \(m \le - 2\)
- C. \(m > - 2\)
- D. \(m < - 2\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 381587
Phương trình đã cho nào dưới đây có tổng hai nghiệm bằng 3?
- A. \(2{x^2} + 6x + 1 = 0\)
- B. \(2{x^2} - 6x + 1 = 0\)
- C. \({x^2} - 3x + 4 = 0\)
- D. \({x^2} + 3x - 2 = 0\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 381589
Cho biết tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?
- A. \(\cos B = \dfrac{{AB}}{{BC}}\)
- B. \(\cos B = \dfrac{{AC}}{{BC}}\)
- C. \(\cos B = \dfrac{{AB}}{{AC}}\)
- D. \(\cos B = \dfrac{{AC}}{{AB}}.\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 381591
Khẳng định nào dưới đây sai?
- A. Mọi hình vuông đều là tứ giác nội tiếp.
- B. Mọi hình chữ nhật đều là tứ giác nội tiếp.
- C. Mọi hình thoi đều là tứ giác nội tiếp.
- D. Mọi hình thang cân đều là tứ giác nội tiếp.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 381594
Cho đường tròn tâm \(O,\) bán kính \(R = 5\;cm\) có dây cung \(AB = 6\;cm.\) Thực hiện tính khoảng cách \(d\) từ \(O\) tới đường thẳng \(AB.\)
- A. \(d = 1\;cm.\)
- B. \(d = 2\;cm.\)
- C. \(d = 4\;cm.\)
- D. \(d = \sqrt {34} \;cm.\)