Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 267214
Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là
- A. A320A320
- B. 3!C3203!C320
- C. 103
- D. C320C320
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 267215
Cho dãy số (un)(un) là một cấp số cộng có u1=3u1=3 và công sai d=4. Biết tổng n số hạng đầu của dãy số (un)(un) là Sn=253Sn=253. Tìm n.
- A. 9
- B. 11
- C. 12
- D. 10
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 267216
Cho hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục trên RR và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−1)(−∞;−1).
- B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;1)(−1;1).
- C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞)(1;+∞)
- D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;3)(−1;3).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 267217
Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Hàm số đạt cực đại tại x=3
- B. Hàm số đạt cực đại tại x=4.
- C. Hàm số đạt cực đại tại x=2
- D. Hàm số đạt cực đại tại x=-2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 267218
Cho hàm số y=f(x)y=f(x) xác định và liên tục trên [−2;3][−2;3] và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?
- A. Đạt cực tiểu tại x=-2
- B. Đạt cực đại tại x=1
- C. Đạt cực tiểu tại x=3
- D. Đạt cực đại tại x=0
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 267219
Đồ thị của hàm số y=2x+12x−2y=2x+12x−2 có đường tiệm cận ngang là đường thẳng:
- A. x = -1
- B. y = -1
- C. y = 1
- D. x = 1
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 267220
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình vẽ bên dưới?
- A. y=x3−3xy=x3−3x
- B. y=x3+3x2y=x3+3x2
- C. y=x3+3xy=x3+3x
- D. y=x3−3x2y=x3−3x2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 267221
Số giao điểm của đồ thị hàm số y=−x4−2x2−1y=−x4−2x2−1 với trục Ox là
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 0
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 267222
Với a và b là các số thực dương tùy ý, loga(a2b)loga(a2b) bằng
- A. 2−logab2−logab
- B. 2+logab2+logab
- C. 1+2logab1+2logab
- D. 2logab2logab
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 267223
Đạo hàm của hàm số f(x)=e2x−3f(x)=e2x−3 là:
- A. f′(x)=2.e2x−3f′(x)=2.e2x−3
- B. f′(x)=−2.e2x−3f′(x)=−2.e2x−3
- C. f′(x)=2.ex−3f′(x)=2.ex−3
- D. f′(x)=e2x−3f′(x)=e2x−3
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 267224
Cho a là số thực dương tùy ý, a2.3√aa2.3√a bằng
- A. a43a43
- B. a73a73
- C. a53a53
- D. a23a23
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 267225
Phương trình 22x2+5x+4=422x2+5x+4=4 có tổng tất cả các nghiệm bằng
- A. 1
- B. -1
- C. 5252
- D. −52−52
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 267226
Nghiệm của phương trình log(x+1)−2=0log(x+1)−2=0 là
- A. x = 99
- B. x = 1025
- C. x = 1023
- D. x = 101
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 267227
Cho hàm số f(x)=4x3+2x+1f(x)=4x3+2x+1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. ∫f(x)dx=12x4+2x2+x+C∫f(x)dx=12x4+2x2+x+C
- B. ∫f(x)dx=12x2+2∫f(x)dx=12x2+2
- C. ∫f(x)dx=x4+x2+x+C∫f(x)dx=x4+x2+x+C
- D. ∫f(x)dx=12x2+2+C∫f(x)dx=12x2+2+C
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 267228
Cho hàm số f(x)=cos(3x+π6)f(x)=cos(3x+π6). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. ∫f(x)dx=3sin(3x+π6)+C∫f(x)dx=3sin(3x+π6)+C
- B. ∫f(x)dx=−13sin(3x+π6)+C∫f(x)dx=−13sin(3x+π6)+C
- C. ∫f(x)dx=6sin(3x+π6)+C∫f(x)dx=6sin(3x+π6)+C
- D. ∫f(x)dx=13sin(3x+π6)+C∫f(x)dx=13sin(3x+π6)+C
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 267229
Cho 2∫−1f(x)dx=22∫−1f(x)dx=2 và 2∫−1g(x)dx=−12∫−1g(x)dx=−1. Tính I=2∫−1[x+2f(x)+3g(x)]dxI=2∫−1[x+2f(x)+3g(x)]dx bằng
- A. I=112I=112
- B. I=72I=72
- C. I=172I=172
- D. I=52I=52
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 267230
Tích phân I=1∫−1(4x3−3)dxI=1∫−1(4x3−3)dx bằng
- A. I = 6
- B. I = -6
- C. I = 4
- D. I = -4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 267231
Số phức liên hợp của số phức z=1+2iz=1+2i là
- A. ˉz=−1+2i¯z=−1+2i
- B. ˉz=−1−2i¯z=−1−2i
- C. ˉz=2+i¯z=2+i
- D. ˉz=1−2i¯z=1−2i
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 267232
Cho hai số phức z1=2+3i,z2=−4−5iz1=2+3i,z2=−4−5i. Số phức z=z1+z2z=z1+z2 bằng
- A. - 2 - 2i
- B. - 2 + 2i
- C. 2 + 2i
- D. 2 - 2i
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 267233
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z=(2−3i)(4−i)3+2iz=(2−3i)(4−i)3+2i có tọa độ là
- A. (-1;-4)
- B. (1;4)
- C. (1;-4)
- D. (-1;4)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 267234
Cho khối chóp có diện tích đáy B=3 và chiều cao h=8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
- A. 12
- B. 8
- C. 24
- D. 6
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 267235
Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3;4;83;4;8. Thể tích của khối hộp đã cho bằng:
- A. 15
- B. 12
- C. 32
- D. 96
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 267236
Cho khối nón có bán kính đáy r=2 và chiều cao h=4. Tính thể tích của khối nón đã cho.
- A. 8π8π
- B. 16π16π
- C. 16π316π3
- D. 8π38π3
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 267237
Cho hình trụ có bán kính r=7 và độ dài đường sinh l=3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
- A. 42π42π
- B. 21π21π
- C. 49π49π
- D. 147π147π
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 267238
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết (1;0;−2),B(2;1;−1),C(1;−2;2)(1;0;−2),B(2;1;−1),C(1;−2;2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
- A. G(4;−1;−1)G(4;−1;−1)
- B. G(43;−13;−13)G(43;−13;−13)
- C. G(2;−12;−12)G(2;−12;−12)
- D. G(43;13;13)G(43;13;13)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 267239
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S)(S) có phương trình x2+y2+z2+2x−4y+6z−2=0x2+y2+z2+2x−4y+6z−2=0. Tính tọa độ tâm I và bán kính R của (S)(S).
- A. I(−1;2;−3)I(−1;2;−3), R = 4
- B. I(1;−2;3)I(1;−2;3), R = 4
- C. I(−1;2;3)I(−1;2;3), R = 4
- D. I(1;−2;3)I(1;−2;3), R = 16
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 267240
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm đi qua điểm M(1;-1;1)
- A. (P1):x+y+z=0(P1):x+y+z=0
- B. (P2):x+y+z−1=0(P2):x+y+z−1=0
- C. (P3):x−2y+z=0(P3):x−2y+z=0
- D. (P4):x+2y+z−1=0(P4):x+2y+z−1=0
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 267241
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x−15=y−2−8=z+37d:x−15=y−2−8=z+37. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
- A. →u1=(1;2;−3)→u1=(1;2;−3)
- B. →u2=(−1;−2;3)→u2=(−1;−2;3)
- C. →u3=(5;−8;7)→u3=(5;−8;7)
- D. →u4=(7;−8;5)→u4=(7;−8;5)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 267242
Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi, rồi cộng các số trên các viên bi lại với nhau. Xác suất để kết quả thu được là 1 số lẻ bằng?
- A. 31323132
- B. 11321132
- C. 16331633
- D. 21322132
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 267243
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng R?
- A. y=3x3+3x−2y=3x3+3x−2
- B. y=2x3−5x+1y=2x3−5x+1
- C. y=x4+3x2y=x4+3x2
- D. y=x−2x+1y=x−2x+1
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 267244
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x4−10x2−4f(x)=x4−10x2−4 trên [0;9][0;9] bằng
- A. -29
- B. -13
- C. -28
- D. -4
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 267245
Tập nghiệm của bất phương trình log3(18−x2)≥2log3(18−x2)≥2 là:
- A. (−∞;−3]∪[3;+∞)(−∞;−3]∪[3;+∞)
- B. (−∞;3](−∞;3]
- C. [-3;3]
- D. (0;3]
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 267246
Giả sử 9∫0f(x)dx=379∫0f(x)dx=37 và 0∫9g(x)dx=160∫9g(x)dx=16. Khi đó, I=9∫0[2f(x)+3g(x)]dxI=9∫0[2f(x)+3g(x)]dx bằng:
- A. I = 26
- B. I = 58
- C. I = 143
- D. I = 122
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 267247
Cho số phức z=13−4iz=13−4i. Số phức liên hợp của z là
- A. ¯z=325+425i¯¯¯z=325+425i
- B. ¯z=325−425i¯¯¯z=325−425i
- C. ¯z=−325−425i¯¯¯z=−325−425i
- D. ¯z=−325+425i¯¯¯z=−325+425i
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 267248
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là ΔABCΔABC vuông cân tại B, AC=2√2aAC=2√2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng (ABC)(ABC) bằng 60∘.60∘. Tính độ dài cạnh bên của hình lăng trụ.
- A. 2a√33.2a√33.
- B. 2a√3.2a√3.
- C. 2a√6.2a√6.
- D. 2a
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 267250
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy và SA=a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng?
- A. 2a√3.2a√3.
- B. a√3.a√3.
- C. a2√3.a2√3.
- D. a√26.a√26.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 267252
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(−2;2;−3)A(2;4;1), B(−2;2;−3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
- A. x2+(y−3)2+(z−1)2=9x2+(y−3)2+(z−1)2=9
- B. x2+(y+3)2+(z−1)2=9x2+(y+3)2+(z−1)2=9
- C. x2+(y−3)2+(z+1)2=3x2+(y−3)2+(z+1)2=3
- D. x2+(y−3)2+(z+1)2=9x2+(y−3)2+(z+1)2=9
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 267254
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3)A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (α):4x+3y−7z+1=0(α):4x+3y−7z+1=0. Phương trình tham số của d là:
- A. {x=−1+4ty=−2+3tz=−3−7t
- B. {x=1+4ty=2+3tz=3−7t
- C. {x=1+3ty=2−4tz=3−7t
- D. {x=−1+8ty=−2+6tz=−3−14t
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 267265
Cho đồ thị y=f'(x) như hình vẽ. Xét hàm số g(x)=f(x)−x33−3x24+3x2+20, giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) trên đoạn [−3;1] bằng
- A. g(-1)
- B. g(1)
- C. g(-3)
- D. g(-3) + g(1)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 267270
Có bao nhiêu các số nguyên dương của tham số m để bất phương trình: (3x+2−√3)(3x−2m)<0 có không quá 9 nghiệm nguyên?
- A. 3281
- B. 3283
- C. 3280
- D. 3279
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 267274
Cho hàm số f(x)={x2+x−2khix<21xkhix≥2. Tích phân 0∫−13f(e3x+1)e3xdx bằng
- A. 3(176−ln2)
- B. 3e(176−ln2)
- C. 3e(76−ln2)
- D. e3(176+ln2)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 267278
Cho số phức z=−m+i1−m(m−2i),m∈R. Tìm số phức w=(3−2i)z khi z có môđun lớn nhất.
- A. w = 2 + 3i
- B. w=52+12i
- C. w = 17 + 6i
- D. w = 10 - 11i
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 267287
Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
- A. V=2a33
- B. V=4a33
- C. V=a33
- D. V=a3√33
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 267331
Bà Hà may một chiếc mũ bằng vải với kích thước như hình vẽ. Biết rằng một m2 vải có giá 120000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà bà Hà mua vải (không tính viền, mép, phần thừa) để may mũ là bao nhiêu?
- A. 19 000 đồng
- B. 18 000 đồng
- C. 17 000 đồng
- D. 16 000 đồng
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 267350
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;−1) và đường thẳng d:x−31=y−31=z2, mặt phẳng (α):x+y−2z+3=0 . Đường thẳng Δ đi qua A song song với (α) và cắt d có phương trình là :
- A. {x=1+4ty=2+2tz=−1+3t
- B. {x=1+3ty=2+tz=−1+2t
- C. {x=−1+5ty=−2+3tz=1+4t
- D. {x=1+5ty=2+3tz=−1+4t
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 267364
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f′(x) có đồ thị trên R như hình vẽ dưới đây
Hàm số y=|4f(x)−2x3+7x2−8x+1| có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 267387
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10;10] để bất phương trình log32x2+x+m+1x2+x+1≥2x2+4x+5−2m có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng
- A. 15
- B. 5
- C. 20
- D. 10
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 267403
Cho các số thực a,b,c,d thỏa mãn 0<a<b<c<d và hàm số y=f(x). Biết hàm số y=f′(x) có đồ thị cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là a,b,c như hình vẽ. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên [0;d]. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. M+m=f(b)+f(a)
- B. M+m=f(0)+f(a)
- C. M+m=f(0)+f(c)
- D. M+m=f(d)+f(c)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 267423
Trong các số phức z thỏa mãn |z2+1|=2|z| gọi z1 và z2 lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Khi đó môđun của số phức w=z1+z2 là
- A. |w|=2√2
- B. |w|=2
- C. |w|=√2
- D. |w|=1+√2
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 267435
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x−1)2+(y+2)2+(z−3)2=27. Gọi (α) là mặt phẳng đi qua hai điểm A(0;0;−4),B(2;0;0) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho khối nón đỉnh là tâm của (S) và đáy là là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết rằng (α):ax+by−z+c=0, khi đó a-b+c bằng
- A. 0
- B. 2
- C. -4
- D. 8