Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 208288
Ở nước ta, tín phong Bắc bán cầu hoạt động mạnh nhất vào khoảng thời gian?
- A. giữa mùa gió mùa mùa Đông
- B. giữa mùa gió mùa Tây Nam
- C. chuyển tiếp giữa hai thời kỳ gió mùa
- D. áp thấp nhiệt đới hình thành trên Biển Đông.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 208293
Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
- A. Kinh tế Nhà nước
- B. Kinh tế tập thể.
- C. Kinh tế tư nhân
- D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 208298
Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động ở phía Nam nước ta là?
- A. Trị An
- B. Yaly
- C. Thác Mơ
- D. Đại Ninh.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 208304
Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là do?
- A. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp.
- B. ở nông thôn chỉ có sản xuất nông nghiệp
- C. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề nghiệp phụ ít
- D. lực lượng lao động ở nông thôn quá đông.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 208309
Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp?
- A. khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển
- B. mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn.
- C. vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch.
- D. kết hợp du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 208314
Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở đặc điểm?
- A. Biên độ nhiệt năm lớn
- B. Nhiệt độ trung bình năm cao, tổng số giờ nắng nhiều
- C. Trong năm có 2 mùa rõ rệt
- D. Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn luôn dương.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 208328
Cho biểu đồ: Sản lượng khai thác và sản lượng nuôi trồng sau
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
- A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta.
- B. Tình hình phát triển sản lượng thủy sản của nước ta.
- C. Tình hình phát triển ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản nước ta
- D. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 208332
Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
- A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng
- B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới
- C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp
- D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước mặt, nước ngầm...) bị xuống cấp
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 208336
Thời gian diễn ra các lễ hội lớn ở nước ta thường tập trung vào?
- A. mùa đông
- B. mùa hạ
- C. mùa thu
- D. mùa xuân.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 208339
Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là?
- A. Duyên hải Nam Trung Bộ
- B. Bắc Trung Bộ
- C. Đồng bằng sông Hồng
- D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 208342
Cát Hải là huyện đảo thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây ?
- A. Quảng Trị
- B. Quảng Ninh
- C. Kiên Giang
- D. Hải Phòng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 208345
Ở Đông Nam Á, lúa nước được trồng nhiều hơn ở ở các đổng bằng của Đông Nam Á lục địa là do ở đây có?
- A. ít bị thiên tai, bão lũ hơn
- B. lao động có kinh nghiệm hơn.
- C. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
- D. có diện tích đất phù sa lớn hơn.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 208348
Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta là nhóm hàng?
- A. Nguyên nhiên vật liệu
- B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
- C. Công nghiệp nặng và khoáng sản
- D. Máy móc phụ tùng
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 208355
Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam, trang 8, tài nguyên đất hiếm nước ta phân bố chủ yếu ở vùng?
- A. Tây Bắc
- B. Tây Nguyên
- C. Đông Bắc
- D. Bắc Trung Bộ.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 208357
Mùa mưa của Tây Nguyên và Nam Bộ nước ta vào khoảng thời gian?
- A. từ tháng 9 đến tháng 12
- B. từ tháng 5 đến tháng 10
- C. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
- D. từ tháng 1 đến hết tháng 6
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 208362
Cho bảng số liệu:
QUI MÔ VÀ CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014
Năm
Số lao động đang làm việc
(triệu người)
Cơ cấu (%)
Nông – Lâm – Ngư nghiệp
Công nghiệp – xây dựng
Dịch vụ
2005
42,8
57,3
18,2
24,5
2014
52,7
46,3
21,3
32,4
Nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta giai đoạn 2005-2014?
- A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ đứng thứ hai có xu hướng tăng.
- B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng thấp nhất và có xu hướng tăng
- C. Tổng số lao động đang làm việc của nước ta có xu hướng tăng.
- D. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-thủy sản cao nhất và có xu hướng tăng.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 208363
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu?
- A. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
- B. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh.
- C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một
- D. Thái Nguyên, TP.Hồ Chí Minh
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 208365
Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta
(Đơn vị: mm)
Địa điểm
Lượng mưa
Lượng bốc hơi
Hà Nội
1676
989
Huế
2868
1000
Thành phố Hồ Chí Minh
1931
1686
Cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, Thành phố Hồ Chí Minh lần lượt là?
- A. (+)2665; (+)3868; (+)3671
- B. (-)678; (-)1868; (-)245
- C. (-)2665; (-)3868; (-)3671
- D. (+)687; (+)1868; (+)245
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 208373
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 15, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số (năm 2007) trên 1 triệu người là các đô thị nào?
- A. Cần Thơ, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh
- B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh
- C. Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh
- D. Hà Nội, Vinh, TP.Hồ Chí Minh
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 208377
Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến?
- A. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
- B. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
- C. cơ cấu dân số.
- D. mức gia tăng dân số.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 208379
Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề?
- A. Phát triển cơ sở năng lượng
- B. Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ
- C. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn
- D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 208382
Thế mạnh nào sau đây không phải là của Trung du miền núi Bắc Bộ?
- A. Phát triển kinh tế biển và du lịch
- B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện
- C. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn
- D. Trồng cây công nghiệp dài ngày điển hình cho vùng nhiệt đới
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 208385
Ở Đồng bằng sông Hồng việc sử dụng hợp lí tài nguyên đất cần gắn liền với?
- A. thâm canh, tăng vụ
- B. giải quyết nước tưới vào mùa đông
- C. thay đổi cơ cấu cây trồng
- D. cải tạo đất hoang hóa, đất chua mặn.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 208390
Cho bảng số liệu:Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2016
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2000
2001
2004
2009
2016
Xuất khẩu
479,2
403,5
565,7
581,0
645,0
Nhập khẩu
379,0
349,1
454,5
502,0
607,0
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2016?
- A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng
- B. Nhật Bản luôn luôn nhập siêu.
- C. Nhật Bản luôn luôn xuất siêu.
- D. Giá trị xuất siêu có xu hướng giảm
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 208393
Thế mạnh tự nhiên nổi bật để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cà phê lớn nhất nước ta là?
- A. đất badan dày, giàu dinh dưỡng và có khí hậu cận xích đạo.
- B. có sự phân hóa địa hình và khí hậu theo độ cao
- C. nguồn nước dồi dào quanh năm
- D. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 208397
Nhận thức không đúng về xu hướng Toàn cầu hóa là?
- A. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
- B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về kinh tế.
- C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế-Xã hội thế giới.
- D. toàn cầu hóa là một tất yếu khách quan
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 208401
Đỉnh núi Ngọc Linh thuộc vùng núi?
- A. Tây Bắc
- B. Đông Bắc
- C. Trường Sơn Bắc
- D. Trường Sơn Nam
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 208419
Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi trang 19, của Atlat Địa Lí Việt Nam, hai tỉnh có số lượng đàn trâu và bò (năm 2007) lớn nhất nước ta là?
- A. Nghệ An, Bình Định.
- B. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.
- C. Cao Bằng, Hà Giang
- D. Thanh Hóa, Nghệ An.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 208421
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực cao hơn Đồng bằng sông Hồng là do?
- A. có trình độ thâm canh cao hơn
- B. có năng suất lúa cao hơn.
- C. có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn
- D. có hệ số mùa vụ nhiều hơn.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 208425
Khu vực khai thác yến sào nhiều nhất của nước ta là?
- A. vịnh Bắc Bộ
- B. ven biển Nam Trung Bộ
- C. vịnh Thái Lan
- D. ven biển Bắc Trung Bộ
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 208431
Hoa Kì không đứng đầu thế giới về chỉ số phát triển kinh tế- xã hội nào sau đây?
- A. Tổng giá trị ngoại thương
- B. Tổng giá trị sản xuất công nghiệp.
- C. Tổng số hành khách vận chuyển đường hàng không.
- D. GDP/ người.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 208434
Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là?
- A. Trở thành nước có GDP/ người vào loại cao nhất thế giới.
- B. Không có tình trạng đói nghèo.
- C. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
- D. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 208443
Trong hoạt động khai thác dầu khí ở thềm lục địa nước ta hiện nay, vấn đề quan trọng hàng đầu được đặt ra là?
- A. tránh để xảy ra sự cố môi trường trong khai thác và vận chuyển dầu khí
- B. phải theo dõi các thiên tai từ Biển Đông.
- C. tránh các xung đột với các quốc gia chung Biển Đông
- D. khai thác hạn chế nguồn tài nguyên nầy
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 208449
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam, trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích trồng cây công nghiệp trong năm 2000 và năm 2007?
- A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm đều tăng.
- B. Diện tích cây công lâu năm tăng, cây công nghiệp hằng năm giảm.
- C. Diện tích cây công nghiệp hằng năm lớn hơn cây lâu năm.
- D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm giảm, cây hằng năm tăng.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 208455
Đặc điểm nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế-xã hội của vùng Bắc Trung Bộ?
- A. Có sự phát triển chênh lệch giữa miền Đông và miền phía Tây.
- B. Là vùng tương đối nghèo, thường xuyên bị thiên ai đe dọa.
- C. Các trung tâm công nghiệp phân bố đều trên lãnh thổ
- D. Công nghiệp chưa phát triển bằng các vùng khác
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 208462
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ cơ cấu sử dụng lao động theo ngành của nước ta năm 2005 và 2014(%)
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng:
- A. Tỉ trọng lao động trong khu vực nông-lâm ngư nghiệp thấp nhất
- B. Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa đất nước.
- C. Tổng số lao động nước ta không thay đổi trong giai đoạn trên.
- D. Cơ cấu lao động theo ngành không có sự thay đổi.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 208465
Ý nào không đúng với Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
- A. Có sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật hoàn thiện nhất nước ta.
- B. Vị trí thuận lợi cho việc giao lưu trong và ngoài nước.
- C. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất.
- D. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 208466
Tài nguyên sinh vật nước ta phong phú, đa dạng là do?
- A. nước ta có hệ sinh thái rừng nhiệt đới lá rộng xanh quanh năm.
- B. khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm mưa nhiều.
- C. nước ta nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều luồng sinh vật.
- D. nước ta có nhiều nhóm đất khác nhau
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 208471
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA VÀ BÌNH QUÂN SẢN LƯỢNG LÚA THEO ĐẦU NGƯỜI
Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Năm
Sản lượng lúa
(nghìn tấn)
Bình quân sản lượng lúa
(kg/người)
2000
32529,5
419,0
2005
35832,9
434,9
2010
40005,6
460,1
2014
44974,6
495,7
Để thể hiện sản lượng lúa và bình quân sản lượng lúa theo đầu người nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014, dạng biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất?
- A. Biểu đồ tròn.
- B. Biểu đồ miền
- C. Biểu đồ cột.
- D. Biểu đồ kết hợp.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 208473
Mạng lưới giao thông vận tải đường sông của nước ta chưa được khai thác tốt là do?
- A. luồng lạch bị thay đổi do hiện tượng bồi lấp
- B. sông hay có lũ
- C. nước ta có ít sông lớn
- D. lợi nhuận khai thác không cao.