Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 205105
Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
- A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao.
- B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
- C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
- D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 205106
Đông Nam Á lục địa bao gồm các quốc gia nào?
- A. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam, Malayxia.
- B. Việt Nam ,Thái lan, Inđônêxia , Brunây, Campuchia.
- C. Thái Lan, Brunây, Inđônêsia, Mianma, Việt Nam.
- D. Việt Nam, Thái Lan, Mianma, Campuchia, Lào.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 205107
Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc mang sắc thái?
- A. nhiệt đới gió mùa.
- B. cận nhiệt gió mùa.
- C. cận xích đạo gió mùa.
- D. xích đạo gió mùa.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 205108
Tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất Tây Nguyên và cả nước là?
- A. Gia Lai
- B. Lâm Đồng.
- C. Kon Tum.
- D. Đăk Nông.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 205111
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết ranh giới tự nhiên của hai miền Nam - Bắc của nước ta là dãy núi nào sau đây?
- A. Dãy Hoành Sơn.
- B. Dãy Bạch Mã
- C. Dãy Trường Sơn
- D. Dãy Ngọc Linh
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 205114
Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với 2 vành đai sinh khoáng nên nước ta có?
- A. nhiều tài nguyên khoáng sản
- B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
- C. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
- D. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 205115
Rừng ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào?
- A. Nam Trung Bộ.
- B. Bắc Trung Bộ.
- C. Nam Bộ.
- D. Bắc Bộ.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 205118
Ở nước ta, đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồng bằng?
- A. Cung cấp lương thực thực phẩm
- B. Phát triển giao thông đường sông.
- C. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
- D. Cung cấp nguồn lợi thủy sản, lâm sản.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 205121
Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng nào?
- A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
- B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II.
- C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
- D. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 205124
Đặc điểm nào sau đây không phải là của Đồng bằng sông Hồng?
- A. Có hệ thống đê ven các con sông.
- B. Địa hình cao và phân bậc.
- C. Vùng đất ngoài đê được phù sa bồi đắp hàng năm
- D. Có các ô trũng ngập nước trong mùa mưa.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 205128
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng?
- A. Đông Bắc Bộ
- B. Tây Nguyên.
- C. Nam Bộ.
- D. Bắc Trung Bộ.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 205132
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào ở nước ta có đường biên giới chung với Lào và Campuchia?
- A. Quảng Trị.
- B. Kon Tum
- C. Kiên Giang
- D. Điện Biên.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 205135
Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng nước sâu Dung Quất thuộc tỉnh, thành phố nào?
- A. Đà nẵng
- B. Khánh Hòa
- C. Quảng Nam.
- D. Quảng Ngãi.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 205141
Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh?
- A. cây công nghiệp.
- B. cây hoa màu.
- C. cây lương thực.
- D. cây thực phẩm.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 205146
Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất ở nước ta?
- A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
- B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
- C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
- D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 205148
Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch cấp quốc gia?
- A. Nha Trang.
- B. Đà Lạt.
- C. Huế
- D. Hải Phòng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 205152
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là?
- A. tháng 10, tháng 8, tháng 10.
- B. tháng 11, tháng 8, tháng 10.
- C. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
- D. tháng 10, tháng 8, tháng 11.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 205154
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đất hiếm ở nước ta phân bố chủ yếu ở đâu?
- A. Tây Nguyên.
- B. Tây Bắc.
- C. Bắc Trung Bộ
- D. Đông Bắc.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 205156
Mùa đông của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là?
- A. đến muộn và kết thúc sớm.
- B. đến sớm và kết thúc muộn.
- C. đến sớm và kết thúc sớm
- D. đến muộn và kết thúc muộn.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 205157
Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về?
- A. diện tích.
- B. địa hình.
- C. khí hậu
- D. sông ngòi.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 205160
Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) ở nước ta?
- A. Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt.
- B. Biên độ nhiệt nhỏ
- C. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C
- D. Biên độ nhiệt lớn.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 205163
Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở Tây Nguyên có quy mô dân số từ 200 001 đến 500 000 người?
- A. Pleiku
- B. Kon Tum.
- C. Đà Lạt.
- D. Buôn Ma Thuột
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 205166
Ven biển Nam Trung Bộ là nơi thuận lợi nhất nước để phát triển nghề làm muối vì?
- A. có nhiệt độ cao, nhiều nắng và chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
- B. không có bão, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
- C. có thềm lục địa thoai thoải, kéo dài tận các quần đảo ngoài khơi.
- D. nơi có khí hậu bán hoang mạc, lượng mưa rất thấp.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 205168
Ở nước ta, những nơi có lượng mưa trung bình năm lên đến 3000 - 4000mm là?
- A. những vùng có dải hội tụ nhiệt đới đi qua.
- B. các sườn núi đón gió biển và các khối núi cao
- C. các vùng trực tiếp đón gió mùa Tây Nam.
- D. các đảo và quần đảo ngoài khơi.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 205172
Ý nào sau đây không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản?
- A. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần.
- B. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển.
- C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
- D. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 205176
Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do?
- A. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.
- B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
- C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
- D. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 205178
Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh về?
- A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.
- B. phát triên nông- lâm- ngư nghiệp.
- C. phát triển công nghiệp năng lượng và khai thác khoáng sản.
- D. phát triển cơ sở hạ tầng và tăng vai trò trung chuyển.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 205182
Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết vùng nào có nhiều tỉnh GDP bình quân tính theo đầu người dưới 6 triệu đồng?
- A. Đồng bằng Sông Hồng.
- B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- C. Tây Nguyên.
- D. Bắc Trung Bộ.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 205186
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH XUẤT - NHẬP KHẨU Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: triệu USD
Năm
Kim ngạch xuất khẩu
Kim ngạch nhập khẩu
2000
14 482,7
15 636,5
2005
32 447,1
36 761,1
2010
72 236,7
84 836,6
2012
114 529,2
113 780,4
2014
150 217,1
147 849,1
Loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?
- A. Biểu đồ tròn
- B. Biểu đồ kết hợp.
- C. Biểu đồ đường
- D. Biểu đồ cột chồng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 205197
Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
- A. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 - 2015.
- B. Sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990- 2015.
- C. Quy mô sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 - 2015.
- D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 – 2015
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 205199
Điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc so với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là?
- A. thế mạnh hàng đầu là các mỏ dầu khí ở thềm lục địa.
- B. tiềm lực kinh tế mạnh và trình độ phát triển kinh tế mạnh hơn.
- C. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ hơn.
- D. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời hơn.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 205203
Cho bảng số liệu sau về:
Sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2000 - 2016 - Đơn vị: nghìn tấn.
Năm
2000
2005
2010
2016
Tổng sản lượng thuỷ sản
2 250,5
3 465,9
5142,7
6895
Khai thác
1 660,9
1 987,9
2414,4
3237
Nuôi trồng
589,6
1 478,0
2728,3
3658
Từ bảng số liệu, hãy cho biết tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng năm 2016 của nước ta là bao nhiêu?
- A. 62 %.
- B. 46,9%.
- C. 53,1%.
- D. 88,5%.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 205207
Phương hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp Đông Nam Bộ là?
- A. Tăng cường cơ sở năng lượng và mở rộng quan hệ đầu tư nước ngoài.
- B. phát triển hạ tầng giao thông vận tải và thông tin liên lạc.
- C. hiện đại hoá tam giác tăng trưởng công nghiệp.
- D. đầu tư, phát triển công nghiệp lọc và hoá dầu.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 205210
Biết tổng diện tích Đồng bằng sông Hồng là 15 000km2, trong đó diện tích đất nông nghiệp chiếm tỉ lệ 51,2%. Vậy diện tích đất nông nghiệp của vùng là?
- A. 14 949km2.
- B. 10 500km2
- C. 7680km2.
- D. 5376km2.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 205213
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, khu vưc̣ đồi núi Trường Sơn Nam theo lắt cắt điạ hinh̀ từ A đến B (A-B) có đăc̣ điểm điạ hình là?
- A. thấp dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.
- B. cao dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.
- C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, sườn dốc về phía biển.
- D. thấp dần từ đông sang tây, sườn dốc về phia đông.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 205218
Nguyên nhân nào sau đây làm cho thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta?
- A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.
- B. Gió mùa mùa đông mang theo khối không khí lạnh.
- C. Khối khí lạnh di chuyển qua biển.
- D. Gió mùa mùa đông bị suy yếu.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 205227
Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM.
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm?
- A. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng 3,3 triệu ha, tăng không liên tục.
- B. Độ che phủ rừng của nước ta tăng 18,4% và tăng liên tục.
- C. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn tổng diện tích rừng.
- D. Diện tích rừng trồng của nước ta tăng liên tục.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 205233
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình tháng I ( oC)
Nhiệt độ trung bình tháng VII ( oC)
Nhiệt độ trung bình năm ( oC)
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Huế
19,7
29,4
25,1
Đà Nẵng
21,3
29,1
25,7
Quy Nhơn
23,0
29,7
26,8
TP. Hồ Chí Minh
25,8
27,1
26,9
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt năm ở nước ta từ Bắc vào Nam?- A. biên độ nhiệt năm ở miền Bắc thấp hơn miền Nam.
- B. biên độ nhiệt năm cả hai miền Nam, Bắc đều thấp.
- C. biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
- D. biên độ nhiệt năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 205239
“Bầu trời nhiều mây, tiết trời se lạnh, mưa ít, nhiều loại cây bị rụng lá”, đó là đặc điểm cảnh sắc thiên nhiên của?
- A. miền Bắc vào mùa chuyển tiếp
- B. miền Bắc vào mùa đông.
- C. cả nước ta vào mùa đông.
- D. miền Nam vào mùa thu đông.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 205245
Nội dung nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm Phía Nam?
- A. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ
- B. Nguồn lao động dồi dào, có chất lượng.
- C. Có lịch sử khai thác lâu đời, thị trường tiêu thụ rộng.
- D. Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển cao nhất so với các vùng.