Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 57240
Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V. Mắc nguồn này với một điện trở R = 7,5 Ω thành mạch kín thì đo được hiệu điện thế mạch ngoài là 10 V. Điện trở trong của nguồn này bằng
- A. 1 Ω.
- B. 2 Ω.
- C. 0,75 Ω.
- D. 1,5 Ω.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 57244
Chu kì của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng được xác định bằng công thức
- A. \({\rm{T = 2\pi }}\sqrt {\frac{{\rm{L}}}{{\rm{C}}}} \)
- B. \({\rm{T = }}\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\sqrt {{\rm{LC}}} }}\)
- C. \({\rm{T = 2\pi }}\sqrt {\frac{{\rm{C}}}{{\rm{L}}}} \)
- D. \({\rm{T = 2\pi }}\sqrt {{\rm{LC}}} \)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 57252
Sóng điện từ xuyên qua tầng điện li là
- A. sóng cực ngắn.
- B. sóng ngắn.
- C. sóng trung.
- D. sóng dài.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 57254
Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27 0C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén làm nhiệt độ tăng đến 60 0C. Trong quá trình nén, áp suất khí đã tăng
- A. 2,24 lần.
- B. 2,85 lần.
- C. 3,2 lần.
- D. 2,78 lần.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 57264
Máy biến áp là những thiết bị có khả năng
- A. biến đổi công suất của dòng điện một chiều.
- B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
- C. biến đổi điện áp xoay chiều.
- D. biến đổi điện áp một chiều.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 57271
Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = \(\frac{{{\rm{0,2}}}}{{\rm{\pi }}}\) H. Cảm kháng của đoạn mạch bằng
- A. 10 Ω.
- B. 20 Ω.
- C. \(10\sqrt 2 {\rm{ }}\Omega \)
- D. \(20\sqrt 2 {\rm{ }}\Omega \)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 57272
Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai điểm bụng sóng liên tiếp bằng
- A. 2λ.
- B. \(\frac{{\rm{\lambda }}}{{\rm{4}}}\)
- C. \(\frac{{\rm{\lambda }}}{{\rm{2}}}\)
- D. λ.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 57278
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng
- A. 0,036 J.
- B. 180 J.
- C. 0,018 J.
- D. 0,6 J.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 57279
Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3l thì chu kì dao động riêng của con lắc
- A. giảm 2 lần.
- B. tăng \(\sqrt 3 \) lần.
- C. giảm \(\sqrt 3 \) lần.
- D. tăng 2 lần.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 57281
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
- A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
- B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
- C. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.
- D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 57283
Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm và âm thanh dựa vào
- A. tốc độ truyền của chúng khác nhau.
- B. biên độ dao động sóng của chúng.
- C. bản chất vật lí của chúng khác nhau.
- D. khả năng cảm thụ âm của tai người.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 57290
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
- A. vật đi qua vị trí cân bằng.
- B. lò xo có chiều dài cực đại.
- C. vật có vận tốc cực đại.
- D. lò xo không biến dạng.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 57294
Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 m/s. Sóng đã truyền đi với bước sóng bằng
- A. 0,2 m.
- B. 0,5 m.
- C. 5,0 m.
- D. 2,0 m.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 57308
Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm thì nó có động năng bằng
- A. 0,0016 J.
- B. 0,025 J.
- C. 0,041 J.
- D. 0,009 J.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 57312
Một nguồn phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Tại điểm M ta đo được mức cường độ âm là L = 50 dB. Cường độ âm tại M có giá trị bằng
- A. 10-7 W/m2.
- B. 105 W/m2.
- C. 10-5 W/m2.
- D. 50 W/m2.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 57314
Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
- A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
- B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
- C. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động.
- D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn biên độ dao động riêng của hệ dao động.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 57317
Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là \({{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 5cos}}\left( {{\rm{10}}\pi {\rm{t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}} \right)\) (cm) và \({\rm{ }}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 3cos}}\left( {{\rm{10\pi t - }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}} \right)\)(cm). Độ lệch pha của hai dao động này bằng
- A. \(\frac{\pi }{3}{\rm{ rad}}{\rm{. }}\)
- B. 0 rad.
- C. \(\frac{2\pi }{3}{\rm{ rad}}{\rm{. }}\)
- D. 2 rad.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 57322
Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức \({\rm{u = }}{{\rm{U}}_{\rm{0}}}{\rm{cos}}\left( {{\rm{100}}\pi {\rm{t + }}\frac{\pi }{{\rm{6}}}} \right)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là \({\rm{i = }}{{\rm{I}}_{\rm{0}}}{\rm{cos}}\left( {{\rm{100}}\pi {\rm{t - }}\frac{\pi }{{{\rm{12}}}}} \right). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
- A. 0,71.
- B. 0,50.
- C. 0,87.
- D. 1,00.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 57324
Tính chất cơ bản của điện trường là
- A. đẩy các điện tích khác đặt trong nó.
- B. tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó.
- C. hút các điện tích khác đặt trong nó.
- D. tác dụng lực điện lên vật khác đặt trong nó.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 57327
Dòng điện không đổi chạy trong một vòng dây dẫn hình tròn. Nếu tăng đồng thời cả cường độ dòng điện và bán kính vòng dây lên 4 lần thì độ lớn cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm vòng dây sẽ
- A. tăng lên 4 lần.
- B. không đổi.
- C. tăng lên 16 lần.
- D. giảm đi 16 lần.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 57344
Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là \({\rm{u = 220}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos(100\pi t - }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}{\rm{)}}\) (V) (t tính bằng giây). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
- A. - 220 V.
- B. \(110\sqrt 2 \) V.
- C. 220 V.
- D. -\(110\sqrt 2 \) V.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 57349
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \({\rm{x = Acos}}\left( {{\rm{\omega + \varphi }}} \right)\), vận tốc tức thời của chất điểm được xác định theo biểu thức
- A. \({\rm{v = - A\omega cos}}\left( {{\rm{\omega t + \varphi }}} \right)\)
- B. \({\rm{v = A\omega cos}}\left( {{\rm{\omega t + \varphi }}} \right)\)
- C. \({\rm{v = A}}{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}{\rm{sin}}\left( {{\rm{\omega t + \varphi }}} \right)\)
- D. \({\rm{v = - A\omega sin}}\left( {{\rm{\omega t + \varphi }}} \right)\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 57368
Công thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là
- A. \({\rm{Z = }}\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\left( {{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ + }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}} \right)}^{\rm{2}}}} .\)
- B. \({\rm{Z = }}\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\left( {{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ - }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}} \right)}^{\rm{2}}}} .\)
- C. \({\rm{Z = R + }}{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ + }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}.\)
- D. \({\rm{Z = }}\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{ - }}{{\left( {{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ + }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}} \right)}^{\rm{2}}}} .\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 57376
Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\). Quỹ đạo chuyển động của vật có chiều dài bằng
- A. 20 cm.
- B. 10 cm.
- C. 20π cm.
- D. 40 cm.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 57378
Giao thoa trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng l. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
- A. (2k + 1)l với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\)
- B. 2kl với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\)
- C. (k + 0,5)l với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\)
- D. kl với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 57401
Ảnh của một vật thật qua một thấu kính phân kì không thể
- A. là ảnh ảo.
- B. nhỏ hơn vật.
- C. là ảnh thật.
- D. cùng chiều với vật.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 57403
Sóng vô tuyến điện
- A. không cùng bản chất với sóng ánh sáng.
- B. có bản chất là sóng điện từ.
- C. không truyền được trong chân không.
- D. cùng bản chất với sóng âm.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 57432
Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì
- A. động lượng của vật tăng gấp đôi.
- B. động năng của vật tăng gấp đôi.
- C. gia tốc của vật tăng gấp đôi.
- D. thế năng của vật tăng gấp đôi.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 57433
Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng
- A. 44 V.
- B. 440 V.
- C. 110 V.
- D. 11 V.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 57434
Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó đi 21 cm thì trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 16 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc bằng
- A. 48 cm.
- B. 50 cm.
- C. 40 cm.
- D. 60 cm.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 57441
Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là \({{\rm{i}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos}}\left( {{\rm{100\pi t - }}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}} \right){\rm{ (A)}}\) và \({{\rm{i}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos}}\left( {{\rm{100\pi t + }}\frac{{{\rm{7\pi }}}}{{{\rm{12}}}}} \right){\rm{ (A)}}\). Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức
- A. \({\rm{i = 2}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos}}\left( {{\rm{100\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}} \right){\rm{ (A)}}\)
- B. \({\rm{i = 2cos}}\left( {{\rm{100\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}} \right){\rm{ (A)}}\)
- C. \({\rm{i = 2cos}}\left( {{\rm{100\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}} \right){\rm{ (A)}}\)
- D. \({\rm{i = 2}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos}}\left( {{\rm{100\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}} \right){\rm{ (A)}}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 57442
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 12cos(10πt) (cm) (t tính bằng giây), vận tốc truyền sóng v = 3 m/s. Cố định nguồn A và tịnh tiến nguồn B ra xa A trên đường thẳng qua AB một đoạn 10 cm thì tại vị trí trung điểm O ban đầu của đoạn AB sẽ dao động với tốc độ cực đại bằng
- A. \({\rm{60\pi }}\sqrt {\rm{3}} \,\,{\rm{cm/s}}\)
- B. \({\rm{60\pi }}\sqrt {\rm{2}} \,\,{\rm{cm/s}}\)
- C. \({\rm{120\pi }}\sqrt {\rm{3}} \,\,{\rm{cm/s}}\)
- D. \({\rm{120\pi }}\,\,{\rm{cm/s}}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 57444
Đặt điện áp xoay chiều có tần số f và điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng hai đầu R đạt giá trị cực đại là URm thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là U1C, với U1C = 0,5URm. Nếu điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại là UCm thì điện áp hiệu dụng hai đầu R là U2R. Tỉ số \(\frac{{{U_{Cm}}}}{{{U_{2R}}}}\) bằng
- A. 2,24.
- B. 1,24.
- C. 2,50
- D. 1,75.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 57446
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và khối lượng của quả cầu lần lượt là k = 80 N/m, m = 200 g. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của quả cầu, chiều dương hướng xuống, gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất thì thế năng của con lắc lò xo bằng
- A. 0,10 J.
- B. 0,025 J.
- C. 0,075 J.
- D. 0.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 57447
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA; khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết L = 16 μH, điện dung của tụ điện C bằng
- A. 64 µF.
- B. 60 µF.
- C. 72 µF.
- D. 48 µF.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 57449
Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C theo thứ tự đó mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn cảm, N là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần sô không đổi. Cho L thay đổi, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN và MN thay đổi theo đồ thị như hình vẽ. Khi L = L1 + L2 thì hệ số công suất của mạch là
- A. \(\cos \varphi = 0,86.\)
- B. \(\cos \varphi = 0,36.\)
- C. \(\cos \varphi = 0,96.\)
- D. \(\cos \varphi = 0,54.\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 57450
Điện năng được truyền từ hai máy phát đến hai nơi tiêu thụ bằng các đường dây tải một pha. Biết công suất của các máy phát không đổi lần lượt là P1 và P2, điện trở trên các đường dây tải như nhau và bằng , hệ số công suất của cả hai hệ thống điện đều bằng 1. Hiệu suất truyền tải của của hai hệ thống H1 và H2 phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng U hai đầu các máy phát. Giá trị của P2 bằng
- A. 3,27 kW.
- B. 6,73 kW.
- C. 6,16 kW.
- D. 3,84 kW
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 57452
Trên mặt phẳng ngang nhẵn có một điểm sáng S chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 5 cm với tốc độ góc 10π rad/s. Cũng trên mặt phẳng đó, một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang sao cho trục của lò xo trùng với một đường kính của đường tròn tâm O. Vị trí cân bằng của vật nhỏ của con lắc trùng với tâm O của đường tròn. Biết lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 100 g. Tại một thời điểm nào đó, điểm sáng S đang đi qua vị trí như trên hình vẽ, còn vật nhỏ m đang có tốc độ cực đại vmax = 50π cm/s. Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng S và vật nhỏ trong quá trình chuyển động bằng
- A. 7,4 cm.
- B. 8,1 cm.
- C. 6,3 cm.
- D. 9,7 cm.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 57454
Trên mặt phẳng ngang nhẵn có một điểm sáng S chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 5 cm với tốc độ góc 10π rad/s. Cũng trên mặt phẳng đó, một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang sao cho trục của lò xo trùng với một đường kính của đường tròn tâm O. Vị trí cân bằng của vật nhỏ của con lắc trùng với tâm O của đường tròn. Biết lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 100 g. Tại một thời điểm nào đó, điểm sáng S đang đi qua vị trí như trên hình vẽ, còn vật nhỏ m đang có tốc độ cực đại vmax = 50π cm/s. Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng S và vật nhỏ trong quá trình chuyển động bằng
- A. 7,4 cm.
- B. 8,1 cm.
- C. 6,3 cm.
- D. 9,7 cm.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 57456
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một điểm bụng sóng với một điểm nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ \(\sqrt 2 \,cm\) và đang hướng về vi trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian Δt thì phần tử Q có li độ 3cm, giá trị của Δt bằng
- A. 0,02 s.
- B. 0,01 s.
- C. 0,15 s.
- D. 0,05 s.