Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 84104
Khi bị ốm mất sức người bệnh được truyền dịch đường để thêm năng lượng. Chất trong dịch đường là:
- A. Mantozơ
- B. Saccarozơ
- C. Glucozơ
- D. Fructozơ
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 84107
Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải):
- A. Fe, Al, Mg
- B. Al, Mg, Fe
- C. Fe, Mg, Al
- D. Mg, Al, Fe
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 84108
Bột ngọt là muối của:
- A. axit oleic
- B. axit axetic
- C. axit aminoaxetic
- D. axit glutamic
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 84112
Phát biểu nào sau đây đúng ?
- A. Tất cả các amino axit đều lưỡng tính.
- B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
- C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
- D. Trong 1 phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 84114
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là:
- A. Na, Ba, K
- B. Be, Na, Ca
- C. Na, Fe, K
- D. Na, Cr, K
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 84118
Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh vàng lấp lánh cực mỏng. Người ta đã ứng dụng tích chất vật lí gì của vàng khi lám trang sơn mài ?
- A. Có khả năng khúc xạ ánh sáng
- B. Tính dẻo và có ánh kim
- C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt
- D. Mềm, có tỉ khối lớn
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 84121
Polime nào sau đây trong thành phần có chứa nitơ ?
- A. Polibutađien
- B. Polietilen
- C. Poli(vinyl clorua)
- D. Nilon-6,6
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 84124
Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa ?
- A. nhóm cacboxyl
- B. 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl
- C. nhóm amino
- D. nhóm amino và nhóm cacboxyl
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 84131
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Quỳ tím chuyển xanh Y Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa Ag X,Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước Brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là
- A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
- B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
- C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
- D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 84134
Cho một số tính chất :
(1) Có dạng sợi
(2) Tan trong nước
(3) Phản ứng với axit nitric đặc có xúc tác
(4) Tham gia phản ứng tráng bạc
(5) Bị thủy phân trong axit khi đun nóng
Các tính chất của xenlulozơ là:
- A. (1), (3), (5)
- B. (2), (3), (4)
- C. (3), (4), (5)
- D. (1), (2), (4)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 84139
Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là:
- A. tinh bột xenlulozơ
- B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
- C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ
- D. Tinh bột, saccarozơ
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 84141
Phát biểu nào sau đây đúng ?
- A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
- B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
- C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
- D. Sợi bông , tơ tằm là polime thiên nhiên.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 84142
Sobitol là sản phẩm của phản ứng ?
- A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac.
- B. Khử glucozơ bằng H2 ,xt Ni đun nóng.
- C. Lên men ancol etylic.
- D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 84145
Tên gọi của của C2H5NH2 là:
- A. etylamin
- B. đimetylamin
- C. metylamin
- D. propylamin
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 84149
Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?
- A. HCl
- B. HNO3
- C. Fe2(SO4)3
- D. AgNO3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 84154
Để chứng minh glucozơ có tính chất của andehit, ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với ?
- A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
- B. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac.
- C. Kim loại Na.
- D. Dung dịch HCl.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 84157
Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, C2H5COOH và CH3(CH2)3NH2. Để nhận biết các chất trên dùng thuốc thử là:
- A. quỳ tím
- B. NaOH
- C. HCl
- D. H2SO4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 84161
Biết ion Pb2+ trong dung dich oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hóa là:
- A. HCl
- B. Pb
- C. Sn
- D. Pb và Sn
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 84164
Miếng chuối xanh tiếp xúc với dung dịch iot cho màu xanh tím vì trong miếng chuối xanh có:
- A. glucozơ
- B. mantozơ
- C. tinh bột
- D. saccarozơ
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 84167
Công thức hóa học của chất nào là este ?
- A. CH3CHO
- B. HCOOCH3
- C. CH3COCH3
- D. CH3COOH
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 84169
Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện phản ứng ?
- A. Đehirđro hoá
- B. Xà phòng hoá
- C. Hiđro hoá
- D. Oxi hoá
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 84171
Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic tác dụng với glixerol. Số triglixerit tối đa tạo thành là:
- A. 3
- B. 5
- C. 8
- D. 6
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 84176
Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
- A. Vonfam
- B. Đồng
- C. Sắt
- D. Crom
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 84180
Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:
- A. tính oxi hoá
- B. tính bazơ
- C. tính khử
- D. tính axit
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 84183
Chọn phát biểu đúng ?
- A. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều.
- B. Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
- C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được etilenglicol.
- D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 84185
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
- A. phenylamin, etylamin, amoniac
- B. phenylamin, amoniac, etylamin
- C. etylamin, amoniac, phenylamin
- D. etylamin, phenylamin, amoniac
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 84186
Chất thuộc loại đisaccarit là:
- A. fructozơ
- B. glucozơ
- C. xenlulozơ
- D. saccarozơ
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 84188
Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ?
- A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
- B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
- C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
- D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 84190
Tiến hành bốn thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3
- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4
- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3
- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá học là:
- A. 2
- B. 1
- C. 4
- D. 3
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 84193
Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
- A. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá-khử.
- B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
- C. Ăn mòn hoá học phát sinh dòng điện.
- D. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 84195
Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:
- A. C2H5COOCH3.
- B. CH3COOCH3.
- C. CH3COOC2H5.
- D. CH3CH2COOC2H5.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 84199
Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là:
- A. tăng khả năng làm sạch của dầu gội.
- B. làm giảm thành phần của dầu gội.
- C. tạo màu sắc hấp dẫn.
- D. tạo hương thơm mát, dễ chịu.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 84204
Cho dung dịch chứa 14,6 gam Lysin (H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
- A. 21,90.
- B. 18,25.
- C. 16,43.
- D. 10,95.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 84207
Đốt cháy hoàn toàn một lượng etyl axetat thu được 0,54 gam H2O và V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là:
- A. 0,538.
- B. 1,320.
- C. 0,672.
- D. 0,448.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 84212
Trùng hợp 224 lít etilen (đktc), thu được bao nhiêu gam PE với hiệu suất 70% ?
- A. 280 gam.
- B. 400 gam.
- C. 224 gam.
- D. 196 gam.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 84218
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc, xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric, hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là:
- A. 6,3.
- B. 21,0.
- C. 18,9.
- D. 17,0.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 84222
Thủy phân hoàn toàn 42,96 gam hỗn hợp gồm hai tetrapeptit trong môi trường axit thu được 49,44 gam hỗn hợp X gồm các aminoaxit no, mạch hở (chỉ chứa 1 nhóm cacboxyl –COOH và 1 nhóm amino –NH2). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
- A. 66,96.
- B. 62,58.
- C. 60,48.
- D. 76,16.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 84224
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là:
- A. 53,16.
- B. 57,12.
- C. 60,36.
- D. 54,84.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 84233
Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn. Biết thứ tự trong dãy điện hóa: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag. Giá trị của m là:
- A. 64,8.
- B. 32,4.
- C. 54,0.
- D. 59,4.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 84236
Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là:
- A. 324,0.
- B. 405,0.
- C. 364,5.
- D. 328,1.