Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 83493
Một dung dịch có các tính chất:
- Hòa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam
- Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
- Không khử đươc dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(HO)2 khi đun nóng.
Dung dịch đó là:
- A. Mantozo
- B. Fructozo
- C. Saccarozo
- D. Glucozo
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 83496
Cho dãy các chất sau: Saccarozo, glucozo, xenlulozo, fructozo. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là:
- A. 1
- B. 3
- C. 4
- D. 2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 83502
Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozo →X→Y→CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
- A. CH3CHO và CH3CH2OH
- B. CH3CH2OH và CH3CHO
- C. CH3CH2OH và CH2=CH2
- D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 83506
Saccarozo có thể tác dụng với các chất nào sau đây?
- A. H2O/H+, to ; Cu(HO)2, to thường
- B. Cu(HO)2, to thường ; dd AgNO3/NH3
- C. Cu(HO)2, đun nóng; dd AgNO3/NH3
- D. Lên men; Cu(HO)2, đun nóng
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 83511
X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với He là 22. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dd NaOH dư, thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (He=4, C=12, H=1, O=16)
- A. C2H5COOCH3
- B. CH3COOC2H5
- C. HCOOCH(CH3)2
- D. HCOOCH2CH2CH3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 83518
Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, người ta thu được 12,6 g H2O, 8,96 lít khí CO2 và 2,24 lít N2 (các thể tích khí đo được ở đktc). X có công thức phân tử là (N=14, C=12, H=1, O=16):
- A. C3H9N
- B. C2H7N
- C. C4H11N
- D. C5H13N
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 83521
Trung hòa hoàn toàn 4,44 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 8,82 gam muối. Amin có công thức là (N=14, C=12, H=1)
- A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2
- B. CH3CH2CH2NH2
- C. H2NCH2CH2NH2
- D. H2NCH2CH2CH2NH2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 83523
Khi đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:
- A. metyl fomiat
- B. propyl axetat
- C. metyl axetat
- D. etyl axetat
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 83525
Thủy phân hoàn toàn 150 gam dung dịch saccarozo 10,26% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là (H=1, c=12, O=16, Ag=108)
- A. 36,94 g
- B. 19,44 g
- C. 15,50 g
- D. 9,72 g
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 83532
Cho 27,2 g hỗn hợp gồm pheylaxetat và metylbenzoat (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dd NaOH 0,5M thu được dd X. Cô cạn dd X thì khối lượng chất rắn thu được là (C=12, H=1, O=16, Na=23)
- A. 36,4
- B. 40,7
- C. 38,2
- D. 33,2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 83540
Cho dẫy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp heo thứ tự lực bazo giảm dần là:
- A. (4), (1), (5), (2), (3)
- B. (3), (1), (5), (2), (4)
- C. (4), (2), (3), (1), (5)
- D. (4), (2), (5), (1), (3)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 83541
Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozo có chứa 5 nhóm hydroxyl trong phân tử:
- A. Phản ứng tạo 5 chức este trong phân từ
- B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
- C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu
- D. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 83542
Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9H10O2. Đung nóng X với dd NaOH dư thu được hỗn hợp 2 muối. CTCT của X là:
- A. CH3CH2COOC6H5
- B. CH3-COOCH2C6H5
- C. HCOOCH2CH2C6H5
- D. HCOOCH2C6H4CH3
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 83545
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100 ml dd NaOH 1M, thu được 7,85 g hỗn hợp muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp nhau và 4,95 g hai ancol bậc I. CTCT và % khối lượng của 2 este là (Na=23, O=16, C=12)
- A. HCOOC2H5, 45%; CH3COOCH3, 55%
- B. HCOOCH2CH2CH3, 75%; CH3COOC2H5, 25%
- C. HCOOCH2CH2CH3, 25%; CH3COOC2H5, 75%
- D. HCOOC2H5, 55%; CH3COOCH3, 45%
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 83547
Este có CTPT C4H8O2, tham gia phản ứng tráng bạc có tên là: (1) Etylfomat; (2) metylxetat; (3) propylfomat; (4) isopropylfomat; (5) etylaxetat
- A. 1, 3, 4
- B. 3, 4
- C. 2, 3, 4
- D. 1, 3, 5
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 83549
Ancol etylicc được điều chế từ tinh bộn bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bọ quá trình là 90%, hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 400 gam kết tủa và dung gijch X. Biết khối lượng X giarm đi so với khối lượng dung dịch ban đầu là 259,2 gam. Giá trị của m là (H=1, C=12, O=16, Ca=40)
- A. 405
- B. 324
- C. 360
- D. 288
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 83558
Cho dãy các chất: stiren. Phenol, toluene, anilin, metyl amin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch brom là
- A. 5
- B. 3
- C. 4
- D. 2
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 83559
Đun nóng este: CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
- A. CH3COONa và CH3CHO
- B. C2H5COONa và CH3OH
- C. CH3COONa và CH2=CHOH
- D. CH2=CHCOONa và CH3OH
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 83563
Nhận xét nào sau đây đúng?
- A. Glucozo tác dụng được vơi sudng dujch nước brom tạo thành muối amoni gluconat
- B. Glucozo có rất nhiều trong mật ong (khoảng 40%)
- C. Xenlulozo tan được trong dung dịch Cu(OH)2/NaOH tạo dung dịch xanh lam vì trong mỗi mắt xích của xenlulozo có 3 nhóm OH tự do
- D. Đốt cháy saccarozo thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 83567
Để phân biệt tinh bột và xenlulozo ta dùng:
- A. phản ứng màu với dung dịch I2
- B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
- C. phản ứng tráng bạc
- D. phản ứng thủy phân
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 83569
Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là (H=1; O=16; Ca=40; C=12)
- A. 45
- B. 22,5
- C. 11,25
- D. 14,4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 83574
Phát biểu nào dưới đây đúng?
- A. thủy phân tinh bột thu được fructozo và glucozo
- B. cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc
- C. thủy phân xenlulozo thu được glucozo
- D. fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ trong phân tử fructozo có nhóm chức –CHO
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 83577
B là este có CTPT C8H8O2, được điều chế từ axit và ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương. CTPT của B là:
- A. C6H5COOCH3
- B. HCOOC6H4CH3
- C. HCOOCH2C6H5
- D. CH3COOC6H5
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 83579
Metyl fomat có CTPT là:
- A. CH3COOCH3
- B. CH3COOC2H5
- C. HCOOC2H5
- D. HCOOCH3
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 83581
Chất nào dưới đây không phải là este
- A. CH3COOCH3
- B. HCOOCH3
- C. HCOOC6H5
- D. CH3COOH
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 83583
Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2 – COO – CH3. Tên gọi của X là
- A. vinyl axetat
- B. etyl propionat
- C. metyl propionat
- D. metyl metacrylat
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 83584
Số đồng phân amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C5H13N là
- A. 9
- B. 7
- C. 6
- D. 8
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 83586
Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là
- A. Metyl metacrylic
- B. Metyl acrylat
- C. Metylacrylic
- D. Metyl metacrylat
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 83594
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T
X Y Z T AgtNO3/NH3 Kết tủa Ag Không hiện tượng Kết tủa Ag Kết tủa Ag Dung dịch Br2 Mất màu Không hiện tượng Không hiện tượng Mất màu Thủy phân Không bị thủy phân bị thủy phân Không bị thủy phân Bị thủy phân Chất X,Y,Z,T lần lượt là
- A. fructozo, xenlulozo, glucozo và saccarozo
- B. mantozo, saccarozo, fructozo, glucozo
- C. glucozo, saccarozo, fructozo, mantozo
- D. saccarozo, glucozo , mantozo , fructozo
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 83596
Lên men 162 gam bột nếp (chứa 80% tinh bột). Hiệu suất quá trình lên men là 55%. Lượng ancol etylic thu được đem pha loãng thành V (lít) ancol 230. Biết khối lượng riêng cuẩ ancol nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị V là (H=1; C=12; O=16)
- A. 220
- B. 275
- C. 0,220
- D. 0,275
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 83598
Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là
- A. 4
- B. 5
- C. 3
- D. 6
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 83602
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
- A. (CH3)3N
- B. CH3NHCH3
- C. CH3NH2
- D. CH3CH2NHCH3
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 83605
Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X,Y. Từ X có thể điều chế trược tiếp xa Y. Vậy chất X là:
- A. axit fomic
- B. etyl axetat
- C. ancol etylic
- D. ancol metylic
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 83607
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
- B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng HCl
- C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước
- D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 83610
Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit
- A. saccarozo
- B. glucozo
- C. xenlulozo
- D. tinh bột
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 83612
Ứng với các công thức phân tử C5H10O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau tham gia phản ứng tráng bạc?
- A. 3
- B. 5
- C. 4
- D. 6
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 83616
Cho 27,9g anilin tác dụng với dung dịch brom, phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo 49,5g kết tủa. Khối lượng brom trong dung dịch brom ban đầu là (N=14; C=12; H=1; Br=80)
- A. 72g
- B. 24g
- C. 48g
- D. 144g
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 83617
Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat. Axit acrylic và andehit axetic rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 45 gam kết tủa và khối lượng bình nước vôi trong tăng 27 gam. Số mol axit acrylic có trong m gam hỗn hợp X là(cho Ca=40; C=12; O=16, H=1)
- A. 0,050
- B. 0,025
- C. 0,150
- D. 0,100
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 83620
Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dd NaOH đun nóng và dd AgNO3/NH3, to. Vậy A có CTCT là:
- A. HOC – CH2 – CH2OH
- B. H – COO – C2H5
- C. CH3 – COO – CH3
- D. C2H5COOH
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 83623
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxyglixerol
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
(d) Tristearin, triolein có CT lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5
(f) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng có xúc tác Ni
Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm
Số phát biểu đúng là:
- A. 3
- B. 5
- C. 4
- D. 6