Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 57380
Với \(a,b\) là hai số thực dương tuỳ ý, \(\ln \left( {{{\rm{e}}^2}.{a^7}{b^5}} \right)\) bằng
- A. \(2 + 5\ln a + 7\ln b\)
- B. \(7\ln a + 5\ln b\)
- C. \(2 + 7\ln a + 5\ln b\)
- D. \(5\ln a + 7\ln b\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 57381
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(a\) và độ dài đường cao bằng \(3a\). Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng
- A. \(8\pi {a^2}\)
- B. \(7\pi {a^2}\)
- C. \(4\pi {a^2}\)
- D. \(5\pi {a^2}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 57382
Thể tích khối chóp có diện tích đáy \({a^2}\sqrt 2 \) và chiều cao \(3a\) là
- A. \(V = 9{a^3}\sqrt 2 \)
- B. \(V = {a^2}\sqrt 2 \)
- C. \(V = 3{a^3}\sqrt 2 \)
- D. \(V = {a^3}\sqrt 2 \)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 57383
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
- A. \(y = {x^3} - 3{x^2}\)
- B. \(y = - 5{x^3} + 3{x^2} - 3x + 4\)
- C. \(y = - {x^3} + 3x + 1\)
- D. \(y = {x^3} + {x^2} + 5x - 1\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 57384
Biết thể tích khối lập phương bằng \(16\sqrt 2 {a^3}\), vậy cạnh của khối lập phương bằng bao nhiêu?
- A. \(8a\sqrt 2 \)
- B. \(2a\sqrt 2 \)
- C. \(4a\sqrt 2 \)
- D. \(a\sqrt 2 \)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 57385
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 3x - \sin x\).
- A. \(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = 3{x^2} + \cos x + C\)
- B. \(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = \frac{{3{x^2}}}{2} - \cos x + C\)
- C. \(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = \frac{{3{x^2}}}{2} + \cos x + C\)
- D. \(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = 3 + \cos x + C\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 57386
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- A. \(y = - {x^4} + {x^2} - 1\)
- B. \(y = - {x^3} + x - 1\)
- C. \(y = - {x^3} + 3x - 1\)
- D. \(y = {x^3} - 3x + 5\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 57388
Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức \(A = \frac{{\cos x + 1}}{{2\sin x + 4}}\). Giá trị của M+N bằng
- A. \(\frac{3}{2}\)
- B. \(\frac{1}{3}\)
- C. \(\frac{2}{3}\)
- D. \(\frac{3}{4}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 57389
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 1\,;\,5\,;\,2} \right)\) và \(B\left( {3\,;\, - 3\,;\,2} \right)\). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là
- A. \(M\left( {1\,;\,1\,;\,2} \right)\)
- B. \(M\left( {2\,;\,2\,;\,4} \right)\)
- C. \(M\left( {2\,;\, - 4\,;\,0} \right)\)
- D. \(M\left( {4\,;\, - 8\,;\,0} \right)\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 57390
Cho \({3^a} = 5\), khi đó \({\log _{25}}81\) bằng
- A. \(\frac{a}{2}\)
- B. \(\frac{2}{a}\)
- C. \(2a\)
- D. \(\frac{1}{2a}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 57391
Thể tích khối cầu bán kính 6 cm bằng
- A. \(216\pi \;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)\)
- B. \(288\pi \;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)\)
- C. \(432\pi \;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)\)
- D. \(864\pi \;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 57392
Cho khối nón có thể tích bằng \(2\pi {a^3}\) và bán kính đáy bằng \(a\). Độ dài đường sinh của khối nón đã cho bằng
- A. \(6a\)
- B. \(a\sqrt 5 \)
- C. \(a\sqrt {37} \)
- D. \(a\sqrt {7} \)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 57393
Giá trị \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} - 1}}{{x + 1}}\) bằng
- A. 2
- B. 1
- C. 0
- D. - 2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 57395
Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1} = 2\) và \({u_4} = 54\). Giá trị \({u_{2019}}\) bằng
- A. \({2.3^{2020}}\)
- B. \({2.2^{2020}}\)
- C. \({2.3^{2018}}\)
- D. \({2.2^{2018}}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 57398
Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
- A. 4
- B. 2
- C. 3
- D. 1
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 57399
Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 4x} \right)^{\frac{{2019}}{{2020}}}}\) là
- A. \(( - \infty \,;\,0] \cup [4\,;\, + \infty )\)
- B. \(( - \infty \,;\,0) \cup (4\,;\, + \infty )\)
- C. \(\left( {0\,;\,4} \right)\)
- D. \(R\backslash \left\{ {0;4} \right\}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 57402
Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right) = \cos 3x\) và \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = \frac{2}{3}\). Tính \(F\left( {\frac{\pi }{9}} \right)\).
- A. \(F\left( {\frac{\pi }{9}} \right) = \frac{{\sqrt 3 + 2}}{6}\)
- B. \(F\left( {\frac{\pi }{9}} \right) = \frac{{\sqrt 3 - 2}}{6}\)
- C. \(F\left( {\frac{\pi }{9}} \right) = \frac{{\sqrt 3 + 6}}{6}\)
- D. \(F\left( {\frac{\pi }{9}} \right) = \frac{{\sqrt 3 - 6}}{6}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 57405
Đạo hàm của hàm số \(y = {2020^x}\) là
- A. \(y' = x{.2020^{x - 1}}\)
- B. \(y' = {2020^x}.\log 2020\)
- C. \(y' = {2020^x}\ln 2020\)
- D. \(y' = \frac{{{{2020}^x}}}{{\ln 2020}}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 57407
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng \(2a\) cạnh bên bằng \(a\sqrt 5 \). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
- A. \(4\sqrt 5 {a^3}\)
- B. \(4\sqrt 3 {a^3}\)
- C. \(\frac{{4\sqrt 5 {a^3}}}{3}\)
- D. \(\frac{{4\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 57409
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(R\backslash \left\{ { - 1} \right\}\) và liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình \(f\left( {\sqrt {2x - 3} } \right) + 4 = 0\) là
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 57411
Số nghiệm nguyên của bất phương trình: \({\log _{0,8}}(15x + 2) > {\log _{0,8}}\left( {13x + 8} \right)\) là
- A. Vô số
- B. 4
- C. 2
- D. 3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 57412
Đồ thị hàm số \(y = {x^4} - {x^2} + 1\) có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương?
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 0
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 57415
Cho tứ diện ABCD, hai điểm M và N lần lượt trên hai cạnh và sao cho \(3MA = MB,AD = 4AN\). Tỷ số thể tích của 2 khối đa diện ACMN và BCDMN bằng:
- A. \(\frac{1}{{15}}\)
- B. \(\frac{3}{{4}}\)
- C. \(\frac{1}{{16}}\)
- D. \(\frac{1}{{9}}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 57417
Hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau
Hàm số đạt cực tiểu tại
- A. \(x=1\)
- B. \(x=-1\)
- C. \(x=5\)
- D. \(x=2\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 57419
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
- A. \(\left( { - 0,5\,;\,\,0,3} \right)\)
- B. \(\left( { - 2\,;2} \right)\)
- C. \(\left( { - 1,2\,;\,0,1} \right)\)
- D. \(\left( {0\,;\,2} \right)\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 57422
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {3\,;\,1\,;\, - 2} \right),B\left( {2\,;\, - 3\,;\,5} \right)\). Điểm M thuộc đoạn AB sao cho \(MA = 2MB\), tọa độ điểm M là
- A. \(\left( {\frac{7}{3}\,; - \,\frac{5}{3}\,;\,\frac{8}{3}} \right)\)
- B. \(\left( {4\,;5\,;\, - 9} \right)\)
- C. \(\left( {\frac{3}{2}\,; - \,5\,;\,\frac{{17}}{2}} \right)\)
- D. \(\left( {1\,; - 7\,;\,12} \right)\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 57424
Thể tích khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là
- A. \(V = \pi {R^2}h\)
- B. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^2}h\)
- C. \(V = \frac{1}{3}\pi {R^2}h\)
- D. \(V= \frac{1}{3}\pi {R^3}h\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 57427
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 3\,;\,4} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 3\,;\,4} \right]\) . Giá trị của \(3M + 2m\) bằng
- A. - 3
- B. 3
- C. 0
- D. 9
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 57429
Phương trình \({\left( {\sqrt 5 } \right)^{{x^2} + 4x + 6}} = {\log _2}128\) có bao nhiêu nghiệm?
- A. 1
- B. 3
- C. 2
- D. 0
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 57430
Một khối trụ có thể tích bằng \(6\pi \). Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?
- A. \(V = 162\pi \)
- B. \(V = 27\pi \)
- C. \(V = 18\pi \)
- D. \(V = 54\pi \)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 57431
Cho hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^2}{e^{{x^3} + 2}} + 2x{e^{2x}}\), ta có \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = m{e^{{x^3} + 2}} + nx{e^{2x}} - p{e^{2x}} + C} \). Giá trị của biểu thức \(m + n + p\) bằng
- A. \(\frac{1}{3}\)
- B. \(2\)
- C. \(\frac{13}{6}\)
- D. \(\frac{7}{6}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 57435
Trong các nghiệm \(\left( {x\,;\,y} \right)\) thỏa mãn bất phương trình \({\log _{{x^2} + 2{y^2}}}\left( {2x + y} \right) \ge 1\). Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức \(T = 2x + y\) là
- A. \(\frac{9}{4}\)
- B. \(9\)
- C. \(\frac{9}{2}\)
- D. \(\frac{9}{8}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 57436
Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh \(2a\), SA vuông góc với mặt (ABCD) và \(SA = a\sqrt 3 \). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB bằng
- A. \(\frac{{12a}}{7}\)
- B. \(\frac{{7a}}{12}\)
- C. \(\frac{{a\sqrt {30} }}{5}\)
- D. \(\frac{{a\sqrt {84} }}{7}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 57438
Có 3 quyển sách toán, 4 quyển sách lí và 5 quyển sách hóa khác nhau được sắp xếp ngẫu nhiên lên một giá sách gồm có 3 ngăn, các quyển sách được sắp dựng đứng thành một hàng dọc vào một trong ba ngăn (mỗi ngăn đủ rộng để chứa tất cả quyển sách). Tính xác suất để không có bất kì hai quyển sách toán nào đứng cạnh nhau.
- A. \(\frac{{36}}{{91}}\)
- B. \(\frac{{37}}{{91}}\)
- C. \(\frac{{54}}{{91}}\)
- D. \(\frac{{55}}{{91}}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 57440
Cắt hình nón (N) đỉnh S cho trước bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng \(2a\sqrt 2 .\) Biết BC là một dây cung đường tròn của đáy hình nón sao cho mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một góc \(60^0\). Tính diện tích tam giác SBC.
- A. \(\frac{{4{a^2}\sqrt 2 }}{3}\)
- B. \(\frac{{4{a^2}\sqrt 2 }}{9}\)
- C. \(\frac{{2{a^2}\sqrt 2 }}{3}\)
- D. \(\frac{{2{a^2}\sqrt 2 }}{9}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 57443
Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với đáy, là tam giác ABC vuông tại A, biết \(AB = 3a,AC = 4a,SA = 5a\). Tìm bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
- A. \(\frac{{5a\sqrt 2 }}{4}\)
- B. \(\frac{{5a}}{4}\)
- C. \(\frac{{5a}}{2}\)
- D. \(\frac{{5a\sqrt 2 }}{2}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 57445
Tìm số nguyên dương sao cho
\({\log _{2018}}2019 + {2^2}{\log _{\sqrt {2018} }}2019 + {3^2}{\log _{\sqrt[3]{{2018}}}}2019 + ... + {n^2}{\log _{\sqrt[n]{{2018}}}}2019 = {1010^2}{.2021^2}{\log _{2018}}2019\).
- A. \(n=2021\)
- B. \(n=2019\)
- C. \(n=2020\)
- D. \(n=2018\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 57448
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số các giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 5 để phương trình \(f\left( {{\pi ^x}} \right) - \frac{{{m^2} - 1}}{8} = 0\) có hai nghiệm phân biệt là
- A. 5
- B. 4
- C. 7
- D. 6
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 57458
Cho hình cầu tâm O bán kính R = 5, tiếp xúc với mặt phẳng (P). Một hình nón tròn xoay có đáy nằm trên (P), có chiều cao h = 15, có bán kính đáy bằng R. Hình cầu và hình nón nằm về một phía đối với mặt phẳng (P). Người ta cắt hai hình đó bởi mặt phẳng (Q) song song với (P) và thu được hai thiết diện có tổng diện tích là S. Gọi x là khoảng cách giữa (P) và (Q), \((0 < x \le 5)\). Biết rằng S đạt giá trị lớn nhất khi \(x = \frac{a}{b}\) (phân số \(\frac{a}{b}\) tối giản). Tính giá trị \(T = a + b\).
- A. \(T=17\)
- B. \(T=19\)
- C. \(T=18\)
- D. \(T=23\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 57461
Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số \(y = \frac{{3x - 1 - 2m}}{{x - m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {5\,;\, + \infty } \right)\) là
- A. \([1\,;\, + \infty )\)
- B. \(\left( {1\,;\,5} \right]\)
- C. \(\left( {1\,;\,5} \right)\)
- D. \((1\,;\, + \infty )\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 57462
Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ (T) gắn chồng lên một khối hình nón (N), lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là \({r_1},{h_1},{r_2},{h_2}\) thỏa mãn \({r_2} = 2{r_1},\,\,{h_1} = 2{h_2}\) (hình vẽ). Biết rằng thể tích của khối nón (N) bằng \(20\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\). Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng
- A. \(140\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)
- B. \(120\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)
- C. \(30\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)
- D. \(50\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 57465
Biết \(\int {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x = 3x\cos \left( {2x - 5} \right) + C} \). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
- A. \(\int {f\left( {3x} \right)\,{\rm{d}}x = 3x\cos \left( {6x - 5} \right) + C} \)
- B. \(\int {f\left( {3x} \right)\,{\rm{d}}x = 9x\cos \left( {6x - 5} \right) + C} \)
- C. \(\int {f\left( {3x} \right)\,{\rm{d}}x = 9x\cos \left( {2x - 5} \right) + C} \)
- D. \(\int {f\left( {3x} \right)\,{\rm{d}}x = 3x\cos \left( {2x - 5} \right) + C} \)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 57468
Biết phương trình \({\log _{2018}}\left( {\frac{2}{{\sqrt x }} + \frac{1}{x}} \right) = 2{\log _{2019}}\left( {\frac{{\sqrt x }}{2} - \frac{1}{{2\sqrt x }}} \right)\) có nghiệm duy nhất \(x = a + b\sqrt 2 \) trong đó \(a, b\) là những số nguyên. Khi đó \(a+b\) bằng
- A. 5
- B. -1
- C. 2
- D. 1
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 57472
Cho các bất phương trình \(\log _5^{}( - {x^2} + 4x + m) - {\log _5}({x^2} + 1) < 1\) (1) và \(\sqrt {4 - x} + \sqrt {x - 1} \ge 0\) (2). Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình (2) đều là nghiệm của bất phương trình (1) là
- A. 13
- B. 21
- C. 28
- D. 11
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 57474
Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm 10 triệu đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất 7.8%/năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1 năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải trả góp cho ngân hàng số tiền là m đồng/tháng với lãi suất 0,7%/tháng trong vòng 4 năm. Số tiền m mỗi tháng Nam cần trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực tế).
- A. 1.468.000 đồng
- B. 1.398.000 đồng
- C. 1.191.000 đồng
- D. 1.027.000 đồng
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 57480
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, \(AB = BC = 3a\sqrt 2 ,\widehat {SAB} = \widehat {SCB} = {90^0}\). Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng \(2a\sqrt 3 \). Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
- A. \(72\sqrt {18} \pi {a^3}\)
- B. \(18\sqrt {18} \pi {a^3}\)
- C. \(6\sqrt {18} \pi {a^3}\)
- D. \(24\sqrt {18} \pi {a^3}\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 57482
Phương trình \({\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^x} + \left( {1 - 2a} \right){\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x} - 4 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} - {x_2} = {\log _{2 + \sqrt 3 }}3\). Khi đó \(a\) thuộc khoảng
- A. \(\left( { - \infty \,;\, - \frac{3}{2}} \right)\)
- B. \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\)
- C. \(\left( {\frac{3}{2}\,;\, + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { - \frac{3}{2}\,;\, + \infty } \right)\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 57483
Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^4} - 38{x^2} + 120x + 4m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0\,;\,2} \right]\) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của tham số m bằng
- A. - 12
- B. - 13
- C. - 14
- D. - 11
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 57486
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên R và hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.
Đặt \(g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right| + m} \right)\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(g\left( x \right)\) có đúng 7 điểm cực trị?
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. Vô số
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 57489
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ bên dưới.
Số điểm cực tiểu của hàm số \(g\left( x \right) = 2f\left( {x + 2} \right) + \left( {x + 1} \right)\left( {x + 3} \right)\) là
- A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 4