Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 83060
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình \(4\left| {f\left( x \right)} \right| - 3 = 0\) có bao nhiêu nghiệm:
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 83062
Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 4\). Gọi A,B,C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính diện tích S của tam giác ABC
- A. 4
- B. 2
- C. 10
- D. 1
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 83063
Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị (P). Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I (1;1) và đi qua điểm A(2;3). Tính tổng \(S = {a^2} + {b^2} + {c^2}\)
- A. 3
- B. 4
- C. 29
- D. 1
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 83065
Hình vẽ bên đây là đồ thị cuả hàm số nào trong các hàm số sau:
- A. \(y = \frac{x}{{2x + 1}}\)
- B. \(y = \frac{{ - x}}{{2x + 1}}\)
- C. \(y = \frac{x}{{2x - 1}}\)
- D. \(y = \frac{{ - x}}{{2x - 1}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 83067
Cho hàm số \(y = \frac{{4{x^2} - 4x - 8}}{{\left( {x - 2} \right){{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\). Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là bao nhiêu?
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 83072
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số \(y = m{x^2} - 2m{x^2} + \left( {m - 2} \right)x + 1\) không có cực trị.
- A. m \( \in \) [ −6;0).
- B. \(m \in [0; + \infty )\)
- C. m \( \in \) [ −6;0].
- D. \(m \in ( - \infty ; - 6) \cup (0; + \infty )\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 83075
Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\). Đồ thị của hàm số là hình nào dưới đây?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 83077
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
- A. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 5x + 3\)
- B. \(y = {x^4} + 2{x^2} + 3\)
- C. \(y = \frac{{2x + 3}}{{x - 2}}\)
- D. \(y = \sqrt {4x - {x^2}} \)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 83079
Gọi A,B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2018\). Tìm độ dài của đoạn AB.
- A. AB = \(2\sqrt 5 \)
- B. AB = 5
- C. AB = \(5\sqrt 2 \)
- D. AB = 2.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 83082
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 4\) trên đoạn [−1;3]. Giá trị của biểu thức P = M2 - m2 là
- A. 48
- B. 64
- C. 16
- D. -16
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 83084
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị.
- A. 1
- B. 4
- C. 2
- D. 3
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 83088
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' cạnh đáy bằng 2a. Đường thẳng A'B tạo với đáy góc 600. Tính thể tích của khối lăng trụ.
- A. \(2{a^3}\)
- B. \({a^3}\sqrt 3 \)
- C. \(2{a^3}\sqrt 3 \)
- D. \(6{a^3}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 83096
Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là:
- A. 30
- B. 60
- C. 12
- D. 24
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 83100
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A với. \(AB = a,AC = 2a\sqrt 3 \)cạnh bên AA' = 2a. Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu ?
- A. a3
- B. \({a^3}\sqrt 3 \)
- C. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- D. \(2{a^3}\sqrt 3 \)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 83101
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{3x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 4} }}\). Tính giá trị biểu thức f'(0) .
- A. -3
- B. -2
- C. 3/2
- D. 3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 83114
Phương trình \(\cos 2x + 4\sin x + 5 = 0\) có bao nhiêu nghiệm trên khoảng \(\left( {0;10\pi } \right)\)?
- A. 5
- B. 4
- C. 2
- D. 3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 83116
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho véc tơ \(\overrightarrow v \) = (−2;4) và hai điểm A(− 3;2) ,B (0;2). Gọi A', B'là ảnh của hai điểm A, B qua phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow v \) , tính độ dài đoạn thẳng A'B'
- A. \(A'B' = \sqrt {13} \)
- B. A'B' = 5
- C. A'B' = 2
- D. \(A'B' = \sqrt {20} \)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 83118
Cho hàm số \(y = {\left( {4 - {x^2}} \right)^{\sqrt 3 }}\). Hàm số xác định trên tập nào dưới đây?
- A. [−2;2].
- B. (2;+ \(\infty \)).
- C. (-2; 2)
- D. (-\(\infty \); 2)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 83119
Một vật chuyển động theo quy luật \(s = - \frac{1}{3}{t^3} + 6{t^2}\), với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm t bằng bao nhiêu giây thì vật tốc của vật đạt giá trị lớn nhất?
- A. t = 6
- B. t = 5
- C. t = 3
- D. t = 10
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 83122
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 5}}{{x + 3}}\) là:
- A. x = -3
- B. y = -3
- C. x = 2
- D. y = 2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 83129
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = 2{x^3} + 2\left( {{m^2} - 4} \right){x^2} + \left( {4 + m} \right)x + 3m - 6\) là một hàm số lẻ
- A. m = -2
- B. m = 2
- C. m = -4
- D. \(m = \pm 2\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 83132
Giải hệ phương \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + 3y = 5\\
4x - 6y = - 2
\end{array} \right.\)- A. ( x ;y) = (1;2).
- B. ( x; y) = (2;1).
- C. ( x ;y) = (1;1).
- D. ( x ;y) = (1;1).
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 83138
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình \(\sin x + \sin 2x = 0\) trên đoạn [0;2 \(\pi \)].
- A. 4\(\pi \)
- B. 5\(\pi \)
- C. 3\(\pi \)
- D. 2\(\pi \)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 83141
Cho tam giác ABC có AB = 2a; AC = 4a và BAC = 120°. Tính diện tích tam giác ABC ?
- A. \(S = 8{a^2}\)
- B. \(S = 2{a^2}\sqrt 3 \)
- C. \(S = {a^2}\sqrt 3 \)
- D. \(S = 4{a^2}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 83148
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy góc 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC ?
- A. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
- D. \({a^3}\sqrt 3 \)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 83152
Cho giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - 4}} = \frac{a}{b}\) trong đó \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính \(S = {a^2} + {b^2}\)
- A. S = 20
- B. S = 17
- C. S = 10
- D. S = 25
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 83157
àm số nào đông biến trên tập xác định?
- A. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 3x + 2018\)
- B. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 4\)
- C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}\)
- D. \(y = {x^4} - 4{x^2}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 83161
Hàm số \( = {x^4} - 2{x^2}\) có đồ thị là hình nào dưới đây?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 83163
Cho hàm số có đạo hàm \(y' = {x^5}{\left( {2x - 1} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\left( {3x - 2} \right)\). Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
- A. 4
- B. 3
- C. 11
- D. 2
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 83166
Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (−2;3).
-
A.
y = x + 5
- B. y = 2x + 7
- C. y = 3x + 9
- D. y = -x + 1
-
A.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 83187
Cho biểu thức \(\sqrt[5]{{8\sqrt {2\sqrt[3]{2}} }} = {2^{\frac{m}{n}}}\) , trong đó \(\frac{m}{n}\) là phân số tối giản. Gọi \(P = {m^2} + {n^2}\) . Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. P\(\in \) (330;340).
- B. P\( \in \)(350;360).
- C. P\( \in \)(350;360).
- D. P\( \in \)(340;350
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 83188
Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 4\) (C) . Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (−2;2) có hệ số góc bằng bao nhiêu?
- A. 9
- B. 0
- C. 24
- D. 45
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 83196
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC = 600 , Hai mặt bên (SAD) và (SAB) cùng vuông góc với đáy (ABCD) . Cạnh SB \( = a\sqrt 2 \) . Mệnh đề nào dưới đây sai?
- A. \({S_{ABCD}} = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)
- B. \(SC = a\sqrt 2 \)
- C. (SAC ) ⊥ (SBD
- D. \({V_{S.ABCD}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}5.\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 83220
Cho hàm số \(y = {x^4} - \left( {m - 1} \right){x^2} + m - 2\) . Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
- A. \(m \in \left( {1; + \infty } \right)\)
- B. \(m \in \left( {2; + \infty } \right)\)
- C. \(m \in \left( {2; + \infty } \right)\) \ {3}
- D. \(m \in \left( {2;3} \right)\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 83223
Một người thợ thủ công cần làm một cái thùng hình hộp đứng không nắp đáy là hình vuông có thể tích 100cm3. Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người đó cần thiết kế sao cho tổng S của diện tích xung quanh và diện tích mặt đáy là nhỏ nhất
- A. \(S = 30\sqrt[3]{{40}}\)
- B. \(S = 40\sqrt[3]{{40}}\)
- C. \(S = 10\sqrt[3]{{40}}\)
- D. \(S = 20\sqrt[3]{{40}}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 83249
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.Hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 2} \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?
- A. 4
- B. 5
- C. 3
- D. 2
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 83250
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2AD = 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
- A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
- B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2\)
- C. \(\frac{a}{2}\)
- D. a
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 83251
Cho khai triển nhị thức Niuton \({\left( {{x^2} + \frac{{2n}}{x}} \right)^n}\) với n thuộc N , x > 0. Biết rằng số
hạng thứ 2 của khai triển bằng 98 và n thỏa mãn \(A_n^2 + 6C_n^3 = 36n\) Trong các giá trị x sau, giá trị nào thỏa mãn?
- A. x = 3
- B. x = 4
- C. x = 1
- D. x = 2
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 83252
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\( \in \)(−2018;2018) để hàm số \(y = \frac{{2x - 6}}{{x - m}}\) đồng biến trên khoảng (5;+\(\infty \)) ?
- A. 2018
- B. 2021
- C. 2019
- D. 2020
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 83253
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích bằng \(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) và diện tích xung quanh bằng 8a2.Tính góc \(\alpha \) giữa mặt bên của hình chóp với mặt đáy, biết a là một số nguyên.
- A. 55°
- B. 30°
- C. 45°
- D. 60°
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 83254
Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3\) có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + 3. Số giao điểm của đường thẳng d với đồ thị (C) bằng bao nhiêu?
- A. 0
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 83255
Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\) có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m. Tìm tất cả các tham số m dương để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho AB = \(\sqrt {10} \) .
- A. m = 2
- B. m = 1
- C. m = 0
- D. m = 0 và m = 2
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 83256
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\) và đường thẳng d:3x + 4y + 7 = 0. Gọi A B, là các giao điểm của đường thẳng d với đường tròn (C) . Tính độ dài dây cung AB.
- A. AB = \(\sqrt 3 \)
- B. AB = \(2\sqrt 5 \)
- C. AB = \(2\sqrt 3 \)
- D. AB = 4
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 83257
Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ ba màu.
- A. 3/11
- B. 3/11
- C. 5/11
- D. 6/11
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 83258
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SC = a\(\sqrt 7 \) và mặt phẳng (SDC) tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 30° . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
- A. \(3{a^3}\)
- B. a3
- C. \({a^3}\sqrt 6 \)
- D. \({a^3}\sqrt 3 \)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 83259
Cho hàm số \(y = \frac{{m{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + {m^2} + m}}{{x - m}}\) có đồ thị (Cm) . Gọi \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right) \in \left( {{C_m}} \right)\) là điểm sao cho với mọi giá trị m khác 0 tiếp tuyến với (Cm) tại điểm M song song với một đường thẳng cố định có hệ số góc k . Tính giá trị của \({x_0} + k\)
- A. \({x_0} + k\) = -2
- B. \({x_0} + k\) = 0
- C. \({x_0} + k\) = 1
- D. \({x_0} + k\) = -1
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 83261
Cho hàm số \(y = \frac{1}{4}8{m^3} - {x^4} - 2{x^3} + 2m - 7{x^2} - 12x + 2018\) với m là tham số. Tìm tất cả các số nguyên m thuộc đoạn \(\left[ { - 2018;2018} \right]\) để hàm số đã cho đồng biến trên \(\left[ {\frac{{ - 1}}{2};\frac{{ - 1}}{4}} \right]\)
- A. 2016
- B. 2019
- C. 2020
- D. 2015
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 83264
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có cạnh AB a và diện tích tứ giác A'B'C'D' là 2a2. Mặt phẳng A'B'C'D' tạo với mặt phẳng đáy góc 600, khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và CD bằng \(\frac{{3a\sqrt {21} }}{7}\) . Tính thể tích V của khối hộp đã cho, biết hình chiếu của A' thuộc miền giữa hai đường thẳng AB và CD, đồng thời khoảng cách giưa hai đường thẳng AB và CD nhỏ hơn 4a.
- A. \(V = \sqrt 3 {a^3}\)
- B. \(V = 3\sqrt 3 {a^3}\)
- C. \(V = 2\sqrt 3 {a^3}\)
- D. \(V = 6\sqrt 3 {a^3}\)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 83267
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a+b+c=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{1}{a} + \frac{4}{b} + \frac{9}{c}\) ?
- A. 63
- B. 36
- C. 35
- D. 34
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 83269
Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình bên. Sốđường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{x^2} + 2x} \right)}}{{{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2} + 2f\left( x \right) - 3}}\) là
- A. 4
- B. 5
- C. 3
- D. 2