Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 327224
Hóa chất có thể dùng để nhận bết 2 axit HCl và H2SO4 ?
-
A.
NaOH
-
B.
Ba(OH)2
- C. Fe
- D. CaO
-
A.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 327225
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
-
A.
FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2
- B. NaOH, CuO, Ag, Zn
-
C.
Mg(OH)2, CaO, K2SO3, SO2
- D. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2
-
A.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 327228
Các cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
1. CuSO4và HCl
2. H2SO4 và Na2SO3
3. KOH và NaCl
4. MgSO4và BaCl2
-
A.
(1; 2)
-
B.
(3; 4)
- C. (2; 4)
- D. (1; 3)
-
A.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 327230
Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
-
A.
KCl, NaOH
- B. H2SO4, KOH
-
C.
H2SO4, KOH
- D. NaCl, AgNO3
-
A.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 327233
Dung dịch chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat (K2SO4) tạo ra kết tủa. Chất X là:
-
A.
BaCl2
- B. NaOH
-
C.
Ba(OH)2
- D. H2SO4
-
A.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 327234
Cho các chất có công thức: Ba(OH)2, MgSO4, Na2CO3, CaCO3, H2SO4. Số chất tác dụng được với dung dịch K2CO3 là:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 327236
Có những muối sau: CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Muối nào nói trên:
-
A.
CaCO3
- B. CaSO4
-
C.
Pb(NO3)2
- D. NaCl
-
A.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 327238
Nung kali nitrat (KNO3) ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là:
-
A.
NO
- B. N2O
-
C.
N2O5
- D. O2
-
A.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 327239
Để nhận biết dung dịch H2SO4, người ta thường dùng
-
A.
dung dịch NaOH
- B. dung dịch KCl
-
C.
dung dịch BaCl2
- D. dung dịch CuSO4
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 327240
Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit HCl?
-
A.
Al
- B. Fe
-
C.
Na
- D. Cu
-
A.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 327241
Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
-
A.
Cu, Zn, Na
- B. Au, Pt, Cu
-
C.
Ag, Ba, Fe
- D. Mg, Fe, Zn
-
A.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 327243
Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là
- A. 0,8M
- B. 0,6M
- C. 0,4M
- D. 0,2M
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 327245
Trong những cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau?
-
A.
CO và Na2O
- B. K2O và CO2
-
C.
CO2 và P2O5
- D. NO và K2O
-
A.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 327247
Các oxit nào sau đây phản ứng với nhau từng đôi một: CaO(1); K2O(2); CuO(3); FeO(4); CO2(5); SO2(6)
-
A.
(1) và (5); (1) và (6); (2) và (5); (2) và (4)
- B. (1) và (5); (1) và (6); (2) và (5); (2) và (3)
-
C.
(2) và (5); (2) và (6); (3) và (5); (3) và (6)
- D. (1) và (5); (1) và (6); (2) và (5); (2) và (6)
-
A.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 327249
Oxit bazơ K2O có thể tác dụng được với oxit axit là:
-
A.
CO
- B. NO
-
C.
SO2
- D. CaO
-
A.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 327250
Oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
-
A.
CuO
- B. BaO
-
C.
CO
- D. SO3
-
A.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 327252
Khi cho CaO vào nước thu được gì?
-
A.
dung dịch CaO.
- B. dung dịch Ca(OH)2.
-
C.
chất không tan Ca(OH)2.
-
D.
cả B và C.
-
A.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 327254
Ứng dụng nào sau đây không phải của canxi oxit?
- A. Công nghiệp sản suất cao su
- B. Sản xuất thủy tinh.
- C. Công nghiệp xây dựng, khử chua cho đất.
- D. Sát trùng diệt nấm, khử độc môi trường.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 327255
Từ 10 kg đá vôi ( không lẫn tạp chất) điều chế được bao nhiêu kg vôi sống, biết rằng hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%?
-
A.
2 (kg)
-
B.
3,2 (kg)
-
C.
4,2 (kg)
-
D.
4 (kg)
-
A.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 327256
Dùng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là:
-
A.
0,896 lít
-
B.
0,448 lít
- C. 8,960 lít
- D. 4,480 lít
-
A.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 327257
Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: NaCl, Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4. Chỉ cần dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
-
A.
quỳ tím
- B. dung dịch BaCl2
-
C.
dung dịch KCl
- D. dung dịch KOH
-
A.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 327258
Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:
-
A.
Na2CO3
- B. KCl
-
C.
NaOH
- D. NaNO3
-
A.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 327259
Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH)2 và NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp hoá học dùng
-
A.
HCl
- B. CO2
-
C.
phenolphtalein
- D. nhiệt phân
-
A.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 327261
Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
-
A.
pH = 8
- B. pH = 12
-
C.
pH = 10
- D. pH = 14
-
A.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 327262
Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ?
-
A.
Khí hiđro
- B. Khí oxi
-
C.
Khí lưu huỳnh đioxit
- D. Khí hiđro sunfua
-
A.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 327263
Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:
-
A.
Có kết tủa trắng xanh
- B. Có khí thoát ra
-
C.
Có kết tủa đỏ nâu
- D. Kết tủa màu trắng
-
A.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 327264
Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch?
-
A.
NaOH, MgSO4
- B. KCl, Na2SO4
-
C.
CaCl2, NaNO3
- D. ZnSO4, H2SO4
-
A.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 327266
Hai dung dịch tác dụng với nhau, sản phẩm thu được có NaCl. Hãy cho biết hai cặp dung dịch các chất đã dùng ban đầu là
-
A.
BaCl2 và NaOH
- B. MgCl2 và NaOH
-
C.
Na2SO4 và HCl
- D. NaNO3 và KCl
-
A.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 327268
Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:
-
A.
(NH4)2SO4
- B. Ca(H2PO4)2
-
C.
KCl
- D. KNO3
-
A.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 327271
Trong tất cả các kim loại sau đây, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
-
A.
Vonfam (W)
- B. Đồng (Cu)
-
C.
Sắt (Fe)
- D. Kẽm (Zn)
-
A.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 327273
Axit HCl tác dụng được với oxit nào trong các oxit sau: Na2O; BaO; CuO; MgO; SO2; P2O5
-
A.
Na2O; BaO; CuO; P2O5
- B. BaO; CuO; MgO; SO2
-
C.
Na2O; BaO; CuO; MgO
- D. Na2O; BaO; MgO ;P2O5
-
A.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 327275
Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:
-
A.
ZnO, BaCl2
- B. CuO, BaCl2
-
C.
BaCl2, Ba(NO3)2
- D. Ba(OH)2, ZnO
-
A.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 327276
Chất nào sau đây tác dụng với axit HCl tạo kết tủa trắng?
-
A.
Ba(OH)2
- B. Ca(NO3)2
-
C.
AgNO3
- D. MgSO4
-
A.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 327278
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Al trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2. Mặt khác nếu cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2. Số mol Al trong X là
-
A.
0,3 mol.
-
B.
0,6 mol.
- C. 0,4 mol.
- D. 0,25 mol.
-
A.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 327279
Dùng m gam Al để khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 sau phản ứng thấy khối lượng oxit giảm 0,58 gam. Giá trị của m là
-
A.
0,27
-
B.
2,70
- C. 0,54
- D. 1,12
-
A.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 327280
Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch AlCl3 aM. Sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa nhôm hiđroxit. Giá trị của a là:
- A. 0,5M
- B. 0,625M
- C. 2M
- D. Cả A và B
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 327281
Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho 12 gam hỗn hợp X vào một lượng dư nước thì thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc) và còn lại một phần chất rắn chưa tan. Nếu cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch KOH dư thì thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc)?
-
A.
6,72 lít
- B. 11,2 lít
-
C.
4,48 lít
- D. 8,96 lít
-
A.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 327283
Để hòa tan hoàn toàn m gam Al cần dùng 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của m là
-
A.
5,4 gam
- B. 3,6 gam
-
C.
7,2 gam
- D. 4,5 gam
-
A.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 327284
Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ
-
A.
a : b = 1 : 4
- B. a : b < 1 : 4
-
C.
a : b = 1 : 5
- D. a : b > 1 : 4
-
A.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 327285
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất rắn sau: Cu, Mg, Al. Thuốc thử để nhận biết 3 chất trên là:
-
A.
Lần lượt NaOH và HCl.
- B. Lần lượt là HCl và H2SO4 loãng.
-
C.
Lần lượt NaOH và H2SO4 đặc nóng.
- D. Tất a, b, c đều đúng.
-
A.