Câu hỏi (16 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 70605
Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
- A. \(4x^2y\)
- B. \(3+xy^2\)
- C. \(2xy.(-3x^3\)
- D. \(-4xy^2\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 70607
Giá trị của biểu thức \(- 2x^2 + xy^2\) tại x = -1; y = - 4 là:
- A. - 2
- B. - 18
- C. 3
- D. 1
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 70610
Bậc của đơn thức \(5x^3y^2x^2z\) là:
- A. 8
- B. 5
- C. 3
- D. 7
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 70614
Đơn thức trong ô vuông ở đẳng thức: \(2x^2y +\)\(= - 4x^2y\) là:
- A. \(2x^2y\)
- B. \(-2x^2y\)
- C. \(-6x^2y\)
- D. \(-4x^2y\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 70617
Số thực khác 0 là đơn thức có bậc là:
- A. 0
- B. 1
- C. Không có bậc
- D. Đáp án khác
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 70620
Cho tam giác ABC có Â = 900, AB = 2, BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
- A. 3
- B. \(\sqrt {12} \)
- C. \(\sqrt 8 \)
- D. \(\sqrt 6 \)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 70622
Điểm kiểm tra môn toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau.
9
4
4
7
7
9
7
8
6
5
9
7
3
6
9
4
8
4
7
5
Tần số của điểm 7 là :
- A. 7
- B. 2
- C. 10
- D. 5
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 70625
\(\Delta ABC\) vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:
- A. \(148^0\)
- B. \(38^0\)
- C. \(142^0\)
- D. \(12^0\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 70626
\(\Delta MNP\) cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
- A. \(80^0\)
- B. \(100^0\)
- C. \(50^0\)
- D. \(130^0\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 70628
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(- 5xy^3\)
- A. \(-5x^3y\)
- B. \(5x^2y\)
- C. \(-2x^2y^3\)
- D. \(y^3x\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 70630
Giá trị của biểu thức: \(-x^5y + x^2y + x^5y\) tại x = -1; y = 1 là:
- A. - 2
- B. - 1
- C. 1
- D. 2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 70633
Bậc của đa thức \(x^5 – y^4 + x^3y^3 -1 -x^3\) là:
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 70637
Cho đa thức \(M = 6x^6y + \frac{1}{3}x^4y^3 -y^7 -4x^4y^3 + 10 -5x^6y + 2y^7 -2,5\).
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức.
b) Tính giá trị của đa thức tại x = -1 và y = 1.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 70638
Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10
13
15
10
13
15
17
17
15
13
15
17
15
17
10
17
17
15
13
15
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu
c. Tính số trung bình cộng
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng bảng “tần số”
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 70641
Cho tam giác ABC vuông tại A, có \(\widehat B = {60^0}\) và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
a. Chứng minh: \(\Delta ABD =\Delta EBD\).
b. Chứng minh: \(\Delta ABE\) là tam giác đều.
c. Tính độ dài cạnh BC.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 70650
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
\(A = {\left( {x - 9} \right)^2} + \left| {2x - y - 2} \right| + 10\)