Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 164165
Hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 4\) có đồ thị như hình vẽ sau
Tìm các giá trị của m đề phương trình \({x^3} - 3{x^2} + m = 0\) có hai nghiệm
- A. m = 0; m = 4.
- B. m = - 4; m= 4.
- C. m= - 4; m = 0
- D. 0 < m < 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 164176
Điểm cực đại của hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 2\)
- A. x = 0
- B. x = 2
- C. (0 ; 2)
- D. (2 ; 6)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 164181
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} - 5\) và trục hoành.
- A. 4
- B. 3
- C. 1
- D. 2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 164190
Cho hàm số \(y = {x^3} - 2x + 1\) có đồ thị (C). Hệ số góc tiếp tuyến với (C) tại điểm M(- 1 ; 2) bằng:
- A. 3
- B. -5
- C. 25
- D. 1
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 164192
Điều kiện của tham số m đề hàm số \(y = \dfrac{{ - {x^3}}}{ 3} + {x^2} + mx\) nghịch biến trên R là
- A. m < - 1
- B. \(m \ge - 1\)
- C. \(m > - 1\)
- D. \(m \le - 1\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 164195
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 3} }{{x - 1}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là bao nhiêu?
- A. x = 2 và y = 1
- B. x = 1 và y = - 3
- C. x = - 1 và y = 2
- D. x = 1 và y= 2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 164198
Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và nghịch biến trên khoảng \((1; + \infty )\).
- B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; + \infty )\).
- C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\).
- D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1 ;1).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 164201
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R?
- A. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)
- B. \(y = {x^3} + 1\)
- C. \(y =\dfrac {{4x + 1} }{ {x + 2}}\)
- D. \(y = \tan x\).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 164207
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. Hàm số có ba điểm cực trị.
- B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
- C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
- D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 164214
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) + m= 0 có ba nghiệm phân biệt là:
- A. (-2; 1)
- B. [-1 ; 2)
- C. (-1 ; 2)
- D. (- 2 ;1]
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 164223
Cho số dương a, biểu thức \(\sqrt a .\root 3 \of a \root 6 \of {{a^5}} \) viết dưới dạng lũy thừa hữu tỷ là:
- A. \({a^{{5 \over 7}}}\)
- B. \({a^{{1 \over 6}}}\)
- C. \({a^{{7 \over 3}}}\)
- D. \({a^{{5 \over 3}}}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 164225
Tìm tập xác định của hàm số sau \(f(x) = \sqrt {{{\log }_2}{\dfrac{3 - 2x - {x^2}}{x + 1}}} \).
- A. \(\left( { - \infty ;\dfrac{ - 3 - \sqrt {17} }{2}} \right] \cup \left( { - 1;\dfrac{ - 3 + \sqrt {17} }{2}} \right]\)
- B. \(( - \infty ; - 3] \cup [1; + \infty )\).
- C. \(\left[ {\dfrac{ - 3 - \sqrt {17} }{2}; - 1} \right) \cup \left[ {\dfrac{ - 3 + \sqrt {17} }{2};1} \right)\)
- D. \(( - \infty ; - 3) \cup ( - 1;1)\).
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 164230
Giá trị của \({\log _a}\left( {\dfrac{{a^2}\root 3 \of {{a^2}} \root 5 \of {{a^4}} }{{\root {15} \of {{a^7}} }}} \right)\) bằng:
- A. 3
- B. \(\dfrac{12}{5}\)
- C. \(\dfrac{9}{5}\)
- D. 2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 164240
Cho \({4^x} + {4^{ - x}} = 23\). Khi đó biểu thức \(K = \dfrac{5 + {2^x} + {2^{ - x}}}{{1 - {2^x} - {2^{ - x}}}}\) có giá trị bằng:
- A. \( - \dfrac{5}{2}\)
- B. \( \dfrac{3}{2}\)
- C. \( - \dfrac{2}{5}\)
- D. \(2\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 164244
Giá trị của \({\log _{{a^5}}}a\,\,\,(a > 0,\,\,a \ne 1)\) bằng:
- A. \(\dfrac{1}{5}\)
- B. - 3
- C. 3
- D. \(\dfrac{1}{3}\).
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 164245
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {e^{{x^2}}}\) là:
- A. 1
- B. - 1
- C. e
- D. 0
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 164247
Số nghiệm của phương trình \({\log _5}(5x) - {\log _{25}}(5x) - 3 = 0\) là:
- A. 3
- B. 4
- C. 1
- D. 2
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 164251
Phương trình \({\log _2}x + {\log _2}(x - 1) = 1\) có tập nghiệm là:
- A. {-1 ; 2}
- B. {1 ; 3}
- C. {2}
- D. {- 1}
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 164253
Cho hàm số \(y = {1 \over 2}{\tan ^2}x + \ln (\cos x)\). Đạo hàm y’ bằng:
- A. \(y' = \tan x - \cot x\)
- B. \(y' = {\tan ^3}x\)
- C. \(y' = {\cot ^3}x\)
- D. \(y' = \tan x + \cot x\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 164257
Cho hàm số \(y = (x + 1).{e^x}\). Tính S= y’ – y
- A. \( - 2{e^x}\)
- B. \(2{e^x}\)
- C. \({e^x}\)
- D. \(x{e^x}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 164261
Số cạnh của một khối chóp tam giác là bao nhiêu?
- A. 4
- B. 7
- C. 6
- D. 5
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 164265
Khi tăng kích thước mỗi cạnh của khối hộp chữ nhật lên 5 lần thì thể tích khối hộp chữ nhật tăng bao nhiêu lần?
- A. 125
- B. 25
- C. 15
- D. 5
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 164267
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC). Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SAC)?
- A. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{6}\).
- B. \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{6}\)
- C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- D. \(\dfrac{a \sqrt 2}{4}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 164272
Một chiếc xe ô tô có thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật với kích thước 3 chiều lần lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó.
- A. \(14{m^3}\)
- B. \(4,2{m^3}\)
- C. \(8{m^3}\)
- D. \(2,1{m^3}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 164274
Cho khối lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\) có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của \(AA_1\). Thể tích khối chóp \(M.BC{A_1}\) là:
- A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
- B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
- C. \(dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
- D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 164322
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh \(SA = SB = SC = \dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}\). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
- A. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{{12}}\)
- B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)
- C. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{2}\)
- D. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 164324
Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h
- A. \(V = \dfrac{4}{3}Bh\)
- B. \(V = \dfrac{1}{3}Bh.\)
- C. \(V = \dfrac{1}{2}Bh\)
- D. \(V = Bh.\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 164325
Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là
- A. Các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.
- B. Các đỉnh của một hình bát diện đều.
- C. Các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
- D. Các đỉnh của một hình tứ diện đều.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 164329
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp A’.ABC là
- A. \(\dfrac{V}{3}\)
- B. \(\dfrac{V}{4}\)
- C. \(\dfrac{V}{6}\)
- D. \(\dfrac{V}{2}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 164331
Khối lập phương là khối đa diện đều loại
- A. {5;3}
- B. {3;4}
- C. {4;3}
- D. {3;5}