Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 193604
Hệ tuần hoàn bao gồm mấy vòng tuần hoàn?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 193606
Hệ bạch huyết bao gồm?
- A. ống bạch huyết, mạch bạch huyết
- B. hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
- C. ống bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
- D. ống bạch huyết, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 193610
Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở?
- A. nửa trên bên phải cơ thể.
- B. nửa dưới bên phải cơ thể.
- C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
- D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 193612
Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ lớn không thu bạch huyết ở?
- A. nửa trên bên phải cơ thể.
- B. nửa dưới bên phải cơ thể.
- C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
- D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 193615
Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn?
- A. Tĩnh mạch dưới đòn
- B. Tĩnh mạch cảnh trong
- C. Tĩnh mạch thận
- D. Tĩnh mạch đùi
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 193617
Sự luân chuyển bạch huyết trong hệ bạch huyết (BH) diễn ra theo trình tự như thế nào?
- A. Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch
- B. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
- C. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
- D. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 193631
Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết?
- A. Huyết tương
- B. Tiểu cầu
- C. Bạch cầu
- D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 193635
Vai trò đầy đủ của hệ bạch huyết là?
- A. Sản xuất tế bào máu
- B. Vận chuyển các chất trong cơ thể
- C. Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể
- D. Bảo vệ cơ thể
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 193637
Điều nào sau đây không đúng khi nói về tim?
- A. Tim có 4 ngăn
- B. Tim hình chóp, đỉnh nằm dưới, đáy hướng lên trên và hơi lệch về phía bên trái.
- C. Tim có thành tâm nhĩ dày hơn thành tâm thất
- D. Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 193639
Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van, vai trò của nó là gì?
- A. Đảm bảo máu lưu thông theo một chiều.
- B. Ngăn cản sự hòa trộn máu.
- C. Đẩy máu.
- D. Không có đáp án nào chính xác.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 193641
Hệ mạch gồm mấy loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 193644
Loại mạch nào có lòng trong hẹp nhất?
- A. Động mạch chủ
- B. Tĩnh mạch
- C. Mao mạch
- D. Động mạch phổi
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 193647
Loại mạch nào có chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ?
- A. Động mạch
- B. Tĩnh mạch
- C. Mao mạch
- D. Mạch bạch huyết
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 193649
Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày?
- A. Động mạch
- B. Tĩnh mạch
- C. Mao mạch
- D. Mạch bạch huyết
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 193653
Tim co chu kì, mỗi chu kì gồm mấy pha?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 193655
Chiều đi của máu trong cơ thể?
- A. Tâm nhĩ => tâm thất => động mạch
- B. Tâm nhĩ => tâm thất => tĩnh mạch
- C. Tâm thất => tâm nhĩ => động mạch
- D. Tâm thất => tâm nhĩ => tĩnh mạch
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 193658
Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?
- A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm.
- B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì.
- C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào.
- D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 193663
Quá trình hô hấp bao gồm?
- A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi
- B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào
- C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào
- D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 193667
Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?
- A. Hầu
- B. Thanh quản
- C. Phổi
- D. Sụn nhẫn
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 193671
Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là?
- A. Họng
- B. Thanh quản
- C. Phế quản
- D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 193673
Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc?
- A. Mũi
- B. Họng
- C. Thanh quản
- D. Phổi
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 193676
Cơ quan nào có chứa tuyến amidan và V.A có chứa các tế bào limpo?
- A. Mũi
- B. Họng
- C. Thanh quản
- D. Phổi
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 193680
Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?
- A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
- B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
- C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
- D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 193682
Cơ thể người có khoảng bao nhiêu phế nang?
- A. 500-600 triệu phế nang
- B. 600-700 triệu phế nang
- C. 700-800 triệu phế nang
- D. 800-900 triệu phế nang
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 193684
Đơn vị cấu tạo của phổi là?
- A. Phế nang
- B. Phế quản
- C. 2 lá phổi
- D. Đường dẫn khí
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 193699
Loại sụn nào có chức năng đậy kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn làm ngăn chặn thức ăn chui vào đường hô hấp?
- A. Sụn nhẫn
- B. Sụn thanh thiệt
- C. Sụn giáp trạng
- D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 193700
Khi hít vào thì?
- A. Cơ hoành co
- B. Cơ liên sườn ngoài dãn
- C. Các xương sườn được hạ xuống
- D. Cơ hoành dãn
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 193702
Sự thay đổi thể tích lồng ngực khi hít vào thở ra đó là?
- A. Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm
- B. Khi hít vào thể tích lồng ngực giảm và khi thở ra thể tích lồng ngực tăng
- C. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăng
- D. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều giảm
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 193703
Vai trò của sự thông khí ở phổi?
- A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
- B. Tạo đường cho không khí đi vào.
- C. Tạo đường cho không khí đi ra
- D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 193704
Trao đổi khí ở phổi là quá trình?
- A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu.
- B. Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
- C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu.
- D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.