Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 154010
Quần xã sinh vật là
- A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau.
- B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng có quan hệ chặt chẽ với nhau.
-
C.
tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
- D. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 154011
Phát biểu nào sau đây là đúng về diễn thế sinh thái?
- A. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu,... hoặc do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
- B. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
-
C.
Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
- D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 154012
Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
- A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
- B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.
-
C.
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
- D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 154013
Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ
- A. cộng sinh.
- B. hội sinh.
- C. ức chế - cảm nhiễm.
- D. kí sinh.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 154014
Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là
- A. cạnh tranh.
- B. ký sinh.
- C. vật ăn thịt – con mồi.
- D. ức chế cảm nhiễm.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 154015
Hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế ở một mức nhất định do mối quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã là
- A. hiện tượng khống chế sinh học
- B. trạng thái cân bằng của quần thể
- C. trạng thái cân bằng sinh học
- D. Sự điều hòa mật độ.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 154016
Cơ sở để xây dựng chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật là
- A. vai trò của các loài trong quần xã.
- B. mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
-
C.
mối quan hệ về nơi ở giữa các loài trong quần xã.
- D. mối quan hệ sinh sản giữa các cá thể trong loài.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 154017
Nơi ở của các loài là:
- A. địa điểm cư trú của chúng.
- B. địa điểm sinh sản của chúng.
- C. địa điểm thích nghi của chúng.
- D. địa điểm dinh dưỡng của chúng.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 154018
Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa
- A. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể.
- B. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
-
C.
giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
- D. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 154019
Một trong những điểm khác nhau giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên là:
-
A.
Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật.
-
B.
Hệ sinh thái nhân tạo luôn là một hệ thống kín, còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống mở.
-
C.
Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
-
D.
Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do có sự can thiệp của con người.
-
A.
Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 154020
Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ
- A. cộng sinh.
- B. kí sinh - vật chủ.
- C. hội sinh.
- D. hợp tác.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 154021
Có bao nhiêu phát biểu đúng về diễn thế sinh thái?
1. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu,... hoặc do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
2. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
3. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống và thường dẫn đến một quần xã ổn định.
4. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 154022
Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
- A. Lúa→ Sâu ăn lá lúa→ Ếch→ Diều hâu → Rắn hổ mang.
- B. Lúa → Sâu ăn lá lúa→ Ếch→ Rắn hổ mang→Diều hâu.
-
C.
Lúa→ Sâu ăn lá lúa→ Rắn hổ mang→ Ếch → Diều hâu.
- D. Lúa→ Ếch→ Sâu ăn lá lúa→ Rắn hổ mang → Diều hâu.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 154023
Rừng nhiệt đới khi bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?
- A. Cây thân cỏ ưa sáng.
- B. Cây bụi chịu bóng.
- C. Cây gỗ ưa bóng.
- D. Cây gỗ ưa sáng.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 154024
Mối quan hệ hỗ trợ bao gồm
1. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
2. Hải quỳ sống trên mai cua
3. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.
4. Phong lan sống trên thân cây gỗ
5 . Trùng roi sống trong ruột mối.
- A. 1,2,3.
- B. 1, 3, 5.
- C. 2, 4, 5.
- D. 1, 3, 4.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 154025
Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng:
- A. tăng dần đều.
- B. đường cong chữ J.
- C. đường cong chữ S.
- D. giảm dần đều.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 154026
Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.
- B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
-
C.
Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.
- D. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 154027
Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện:
- A. biến động tuần trăng.
- B. biến động theo mùa
- C. biến động nhiều năm.
- D. biến động không theo chu kì
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 154028
Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì:
- A. tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
- B. tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
-
C.
tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
- D. mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 154029
Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 11000 cá thể. Quần thể này có tỷ lệ sinh là 12%/ năm, tỷ lệ tử vong là 8%/năm, xuất cư là 2%/năm. Sau một năm, số lượng cá thể trong quần thể được dự đoán là bao nhiêu:
- A. 10000
- B. 12000
- C. 11220
- D. 11200
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 154030
Có bao nhiêu phát biểu sai về đồng quy tính trạng ?
(1). Chọn lọc tự nhiên tiến hành trên một đối tượng theo nhiều hướng.
(2). Chọn lọc tự nhiên trên nhiều đối tượng theo một hướng.
(3). Chọn lọc tự nhiên trên một đối tượng theo một hướng xác định.
(4). Làm các sinh vật khác nhau có nguồn gốc chung.
- A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 1
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 154031
Có 4 quần thể của cùng một loài sống ở 4 môi trường khác nhau. Quần thể sống ở môi trường nào sau đây có kích thước lớn nhất ?
- A. Quần thể A sống trong môi trường có diện tích 800m2 và có mật độ 34 cá thể/1m2.
- B. Quần thể B sống trong môi trường có diện tích 210m2 và có mật độ 12 cá thể/1m2.
-
C.
Quần thể D sống trong môi trường có diện tích 3050m2 và có mật độ 9 cá thể/1m2.
- D. Quần thể C sống trong môi trường có diện tích 835m2 và có mật độ 33 cá thể/1m2.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 154032
Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu sai ?
(1) Ở động vật biến nhiệt, khi nhiệt độ môi trường tăng, thì tốc độ sinh trưởng và phát triển ngắn.
(2) Ở loài tôm sú thời gian của chu kì sống ( từ trứng đến trưởng thành ) ở 25o C là 10 ngày đêm, ở 18oC là 17 ngày đêm thì loài tôm này có ngưỡng phát triễn là 8oC.
(3) Các nhân tố sinh thái vô sinh trong môi trường sống có thể làm biến động sổ lượng cá thể của quần thể.
(4) Môi trường sống chủ yếu của sinh vật gồm không khí ,đất,nước, xã hội, sinh vật và môi trường trên cạn
(5) Động vật hằng nhiệt sống ở vùng nhiệt đới thường có kích thước cơ thể nhỏ hơn kích thước của các động vật cùng loài sống ở vùng ôn đới
- A. 3
- B. 4
- C. 1
- D. 2
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 154033
Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự ?
- A. Xương đòn của chó nhà và xương mỏ ác của gà.
- B. Lá thông và gai xương rồng.
- C. Cánh chim bồ câu và cánh chuồn chuồn.
- D. Tua cuốn bí ngô và gai hoa hồng.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 154034
Khi nói về tuổi thọ, kết luận nào sau đây không đúng ?
- A. Tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết vì già.
- B. Tuổi thọ sinh thái cao hơn tuổi thọ sinh lí và đặc trưng cho loài sinh vật.
-
C.
Tuổi của quần thể là tuổi thọ trung bình của cá thể trong quần thể.
- D. Tuổi thọ sinh thái được tính từ lúc cá thể sinh ra đến khi chết vì các nguyên nhân sinh thái.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 154035
Cho các loài sinh vật sau:
(1).Vi sinh vật. (2). Chim. (3). Con người. (4). Thực vật.
(5). Thú. (6). Ếch nhái. (7) Bò sát. (8). Nấm.
Có bao nhiêu sinh vật biến nhiệt ?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 154036
Khi đánh bắt cá có nhiều con non thì nên:
- A. Hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái.
- B. Tăng cường đánh bắt, vì quần thể đang ổn định.
- C. Dừng, nếu không sẽ cạn kiệt.
- D. Tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 154037
Các kỉ trong đại cổ sinh theo thứ tự là:
- A. Pecmi → Cacbon → Đêvôn → Silua → Ocđôvic → Cambri.
- B. Cambri → Đêvôn → Pecmi → Silua → Jura → Cacbon.
-
C.
Đêvôn → Krêta → Pecmi → Ocđôvic → Cambri → Silua.
- D. Cambri → Ocđôvic → Silua → Đêvôn → Cacbon → Pecmi.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 154038
Hỗn hợp nào dùng trong thí nghiệm của S.Miller để thu một số loại axit amin
- A. O2 , CH4 , NH4.
- B. Hơi nước, CH4, NH4, H2.
- C. CO2 , O2, hơi nước và NH3.
- D. CO2,CH4, NH4, H2 và hơi nước.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 154039
Các nhân tố tiến hóa sau:
(1) CLTN. (2) Giao phối ngẫu nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên. (5) Đột biến. (6) Di – nhập gen.
Các nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể ?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 154040
Trong các dấu hiệu đặc trưng của quần thể, dấu hiệu nào là quan trọng nhất ?
- A. Mật độ.
- B. Tỉ lệ sinh sản - tử vong.
- C. Cấu trúc tuổi.
- D. Tỉ lệ đực - cái.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 154041
Cho các phát biểu
(1). Trong quá trình phát sinh sự sống, khí quyển nguyên thuỷ không chứa O2.
(2). Từ khi hình thành các tế bào sơ khai và sau đó hình thành nên những tế bào sống đầu tiên là giai đoạn tiến hóa tiền sinh học.
(3). Đặc tính sơ khai của sự sống là phân đôi, trao đổi chất với môi trường.
(4). Đại phân tử hữu cơ hình thành nên sự sống là axit nuclêic và lipid.
Có bao nhiêu phát biểu sai về sự phát sinh sự sống ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 154042
Cho các nhân tố tiến hóa sau:
(1) Đột biến. (2) Thường biến. (3) Di - nhập gen.
(4) Giao phối không ngẫu nhiên. (5) Giao phối ngẫu nhiên. (6) Các yếu tố ngẫu nhiên.
Có bao nhiêu nhân tố không chi phối quá trình tiến hóa nhỏ ?
- A. 4
- B. 5
- C. 2
- D. 3
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 154043
Trình tự các loài nào trong số trình tự các loài nêu dưới đây được sắp xếp đúng theo trình tự thời gian tiến hoá: 1. người đứng thẳng (H.erectus); 2. người khéo léo (H.habilis); 3. người hiện đại; (H.sapiens); 4. người Neandectan.
- A. 2→1→3→4.
- B. 2→ 1→4→3.
- C. 1→2→ 3→4.
- D. 2→ 4→ 3→1.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 154044
Cho các phát biểu sau:
(1). Xương sọ tinh tinh phát triển nhanh hơn xương sọ của người ở giai đoạn sau sinh.
(2). Xương sọ tinh tinh phát triển chậm hơn xương sọ của người ở giai đoạn sau sinh.
(3). Xương sọ của tinh tinh và xương sọ của người giống nhau trong giai đoạn bào thai.
(4). Người và tinh về mặt di truyền giống nhau khoảng 98%.
(5). Tinh tinh non có xương hàm phát triển nhanh hơn người nhưng hộp sọ thì lại phát triển chậm hơn.
Có bao nhiêu phát biểu sai về mối quan hệ giữa người và tinh tinh ?
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 154045
Mức độ giống nhau về ADN giữa người và các loài thuộc bộ khỉ là
- A. Tinh tinh →Vượn Gibon→ Khỉ Rhesut→ Khỉ Vervet →Khỉ Capuchin→ Galago.
- B. Tinh tinh →Vượn Gibon→ Khỉ Vervet →Khỉ Rhesu→Khỉ Capuchin→ Galago.
-
C.
Tinh tinh →Vượn Gibon→ Khỉ Capuchin→Khỉ Rhesut→ Khỉ Vervet→ Galago.
- D. Tinh tinh →Vượn Gibon→ Khỉ Rhesut→Khỉ Capuchin→Khỉ Vervet→ Galago.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 154046
Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:
P:
0.20AA
+
0,30Aa
+
0,50aa
=
1
F1
0.30AA
+
0,25Aa
+
0,45aa
=
1
F2
0.40AA
+
0,20Aa
+
0,40aa
=
1
-
A.
Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
-
B.
Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
-
C.
Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
-
D.
Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
-
A.
Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 154047
Lịch sử phát triển của Trái Đất trải qua các đại địa chất:
- A. Đại Thái cổ → đại cổ sinh → đại Nguyên sinh → đại Trung sinh → đại Tân sinh
- B. Đại Thái cổ → đại Trung sinh → đại cổ sinh → đại Nguyên sinh → đại Tân sinh.
-
C.
Đại Nguyên sinh → đại Thái cổ → đại cổ sinh → đại Trung sinh → đại Tân sinh.
- D. Đại Thái cổ → đại Nguyên sinh → đại cổ sinh → đại Trung sinh → đại Tân sinh.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 154048
Trong quần thể sinh vật, khi phân chia cấu trúc tuổi ,người ta chia thành :
- A. Tuổi chưa thành thục và tuổi thành thục.
- B. Tuổi sơ sinh,tuổi sinh sản, tuổi già.
- C. Tuổi sinh trưởng và tuổi phát triển.
- D. Tuổi sinh lí, tuổi sinh thái, tuổi quần thể.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 154049
Mọi sinh vật có mã di truyền và thành phần prôtêin giống nhau đã chứng tỏ nguồn gốc chung của sinh giới thuộc:
- A. Bằng chứng phôi sinh học.
- B. Bằng chứng địa lí – sinh học.
- C. Bằng chứng giải phẫu học so sánh.
- D. Bằng chứng sinh học phân tư.̉