Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 156825
Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là:
- A. Bắc Trung Bộ.
- B. Đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Đồng bằng sông Hồng.
- D. Đông Nam Bộ.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 156826
Dựa vào Atlat trang 15, hãy cho biết quy mô dân số nước ta năm 2007?
- A. 83,11 triệu người
- B. 90 triệu người
- C. 85,17 triệu người
- D. 94 triệu người
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 156827
Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
- A. nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
- B. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
-
C.
nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
- D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 156828
Ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
- A. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
- B. cấu trúc dân số trẻ.
-
C.
dân số đông.
- D. nhập cư.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 156829
Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì
- A. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
- B. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.
- C. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.
- D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 156830
Dựa vào Atlat địa lí trang 18, hãy cho biết lúa, đay, cói, mía, vịt, thuỷ sản, cây ăn quả là sản phẩm chuyên môn hoá của vùng nông nghiệp nào?
- A. Đồng bằng sông Cửu Long.
- B. Đồng bằng sông Hồng.
- C. Duyên hải miền Trung.
- D. Đông Nam Bộ.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 156831
Trong cơ cấu trang trại theo loại hình sản xuất năm 2006, lớn nhất là loại hình trang trại
- A. trồng cây hàng năm.
- B. trồng cây lâu năm.
- C. chăn nuôi.
- D. nuôi trồng thủy sản.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 156832
Hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta là:
- A. thiên tai làm cho nông nghiệp vốn đã bấp bênh càng thêm bấp bênh.
- B. tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp.
- C. mỗi vùng có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ.
- D. mùa vụ có sự phân hoá đa dạng theo sự phân hoá của khí hậu.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 156833
Đặc điểm nào dưới đây không đúng với đô thị hóa?
- A. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp.
- B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
-
C.
Lối sống thành thị được phổ biến rộng rãi.
- D. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 156834
Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị GDP của nước ta thời kì 1990-2005
(đơn vị : %)
Năm 1990 1991 1995 1997 1998 2005 Nông-lâm-ngư 38,7 40,5 27,2 25,8 25,8 21,0 Công nghiệp - xây dựng 22,7 23,8 28,8 32,1 32,5 41,0 Dịch vụ 38,6 35,7 44,0 42,1 41,7 38,0 Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1990-2005 là:
- A. cột ghép.
- B. miền.
- C. cột chồng.
- D. hình tròn.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 156835
Trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng lao động trong các khu vực kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng
- A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư.
- B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng.
-
C.
tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
- D. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 156836
Vùng trồng dừa lớn nhất nước ta hiện nay:
- A. Đồng bằng sông Cửu Long.
- B. Đồng bằng sông Hồng.
- C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- D. Bắc Trung Bộ.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 156837
Điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với các nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực cộng nghiệp ở nước ta hiện nay là:
- A. thị trường tiêu thụ sẩn phẩm.
- B. chính sách phát triển công nghiệp.
- C. dân cư, nguồn lao động.
- D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 156838
Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là:
- A. Đông Nam Bộ và Trung du - miền núi Bắc Bộ.
- B. Trung du - miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
- C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
- D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 156839
Đặc trưng không phải của nền nông nghiệp hàng hóa là:
- A. Sử dụng nhiều máy móc, vật tư, công nghệ mới.
- B. Nông sản được sản xuất theo hướng đa canh.
- C. Người sản xuất quan tâm đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
- D. Sản xuất chuyên canh một hoặc một số ít loại nông sản.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 156840
Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là:
- A. thuế xuất khẩu cao.
- B. tỉ trọng hàng gia công lớn.
- C. chất lượng sản phẩm chưa cao.
- D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 156841
Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu công nghiệp nước ta là:
- A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
- B. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
- C. hạ giá thành sản phẩm.
- D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 156842
Căn cứ vào biểu đồ tròn ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000-2007?
- A. Tỉ trọng gia súc luôn cao nhất nhưng có xu hướng giảm.
- B. Tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt thấp nhất và ít biến động.
- C. Giá trị sẩn xuất ngành chăn nuôi tăng gấp gần 1,6 lần.
- D. Tỉ trọng gia cầm có xu hướng giảm khá nhanh.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 156843
Ở nước ta các điểm công nghiệp đơn lẻ, rời rạc thường tập trung ở:
- A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
- B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
- C. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Bắc.
- D. Tây Bắc và Tây Nguyên.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 156844
Xu hướng biến động của cơ cấu công nghiệp theo ngành là:
- A. thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể ở ngoài nước.
- B. thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể trong và ngoài nước.
- C. thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể ở trong nước.
- D. không thay đổi theo thời gian.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 156845
Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây là:
- A. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
- B. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
- C. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
- D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 156846
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt dưới 10% (năm 2007) tập trung chủ yếu tại:
- A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
- B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
- D. Trung du - miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 156847
Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc thực hiện mục tiêu phát triển đàn gia súc lớn ở nước ta là:
- A. nắm được các yêu cầu của thị trường.
- B. phát triển dịch vụ thú y.
- C. đảm bảo chất lượng con giống.
- D. phát triển thêm các đồng cỏ.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 156848
Vụ lúa có năng suất cao nhất trong năm ở nước ta là:
- A. đông xuân.
- B. chiêm.
- C. hè thu.
- D. mùa.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 156849
Quốc lộ 1 không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây?
- A. Đồng bằng sông Cửu Long.
- B. Tây Nguyên.
- C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
- D. Đông Nam Bộ.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 156850
Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng suy giảm chủ yếu là do:
- A. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
- B. phá rừng để lấy đất xây dựng các khu đô thị.
- C. phá rừng để khai thác gỗ củi phục vụ nhu cầu sinh hoạt.
- D. ô nhiếm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 156851
Các vườn quốc gia ở nước ta như Cát Bà, Tam Đảo, Cúc Phương... thuộc nhóm:
- A. rừng đặc dụng.
- B. rừng sản xuất.
- C. rừng bảo vệ nghiêm gặt.
- D. rừng phòng hộ.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 156852
Tam giác tăng trưởng du lịch ở phía Bắc nước ta bao gồm:
- A. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.
- B. Hà Nội, Hải Phòng, Cao bằng.
- C. Hà Nội, Quảng Ninh, Lạng Sơn.
- D. Hà Nội, Lạng Sơn, Hà Giang.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 156853
Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do:
- A. chất đất phù sa màu mỡ hơn.
- B. sử dụng nhiều giống cao sản.
- C. đẩy mạnh thâm canh.
- D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 156854
Ở nước ta, ngành công nghiệp được xem là cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải “đi trước một bước” là:
- A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
- B. công nghiệp khai thác dầu khí.
- C. công nghiệp cơ khí.
- D. công nghiệp điện lực.