Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 176409
Dầu mỡ để lâu dễ bị ôi thiu là do chất béo xảy ra quá trình gì?
- A. Cộng hidro thành chất béo no
- B. Oxi hóa chậm thành xeton
- C. Thủy phân với nước trong không khí
- D. Phân hủy thành các andehit có mùi khó chịu
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 176411
Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Chất béo không tan trong nước.
- B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
- C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
- D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 176414
Câu nào đúng khi nói về lipit?
- A. Có trong tế bào sống
- B. Tan trong các dung môi hữu cơ như: ete, clorofom…
- C. Bao gồm các chất béo, sáp, steroit
- D. Cả A, B, C
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 176416
Thủy phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là gì?
- A. C17H35COOH và glixerol.
- B. C15H31COONa và glixerol.
- C. C15H31COOH và glixerol.
- D. C17H35COONa và glixerol.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 176429
Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m?
- A. 9
- B. 12
- C. 27
- D. 18
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 176430
Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M đun nóng. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là bao nhiêu?
- A. 150ml
- B. 300ml
- C. 200ml
- D. 400ml
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 176433
Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m?
- A. 14,8
- B. 10,2
- C. 12,3
- D. 8,2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 176435
Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X?
- A. C2H5COOCH3
- B. C2H3COOC2H5
- C. C2H5COOC2H5
- D. CH3COOC2H5
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 176436
Cho 3,7 gam este X no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam rượu etylic. Công thức của este là gì?
- A. C2H5COOC2H5
- B. C2H5COOCH3
- C. HCOOC2H5
- D. HCOOCH3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 176438
Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit, thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Công thức cấu tạo của este?
- A. Metyl propionat
- B. Etyl axetat
- C. Isopropyl fomat
- D. Propyl fomat
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 176440
Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO2 ( ở đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của hai este?
- A. C3H6O2
- B. C2H4O2
- C. C4H6O2
- D. C4H8O2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 176443
Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở A phải dùng 0,35 mol O2. Sau phản ứng thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử của A?
- A. C2H4O2
- B. C4H8O2
- C. C3H6O2
- D. C5H10O2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 176447
Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được glixerol và 91,8 gam muối của 1 axit béo. Giá trị của m?
- A. 80
- B. 89
- C. 79
- D. 107
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 176453
Khi đun nóng 2,225 kg chất béo Tristearin (có chứa 20% tạp chất trơ) với dung dịch NaOH dư. Giả sử hiệu suất của phản ứng 100%. Khối lượng glixerol thu được?
- A. 0,184 kg
- B. 0,216 kg
- C. 0,235 kg
- D. 0,385 kg
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 176457
Thủy phân hoàn toàn 15 gam hỗn hợp E gồm 2 este X, Y đơn chức, đồng phân, mạch hở, bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 13,2 gam hỗn hợp 2 muối (Z) và 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol (chỉ hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Nung Z thu 0,075 mol Na2CO3. Xác định CTCT thu gọn của X và Y?
- A. CH2=CHCOOC2H5 và CH3COOCH=CHCH3
- B. HCOOCH2CH=CHCH3 và CH3COOCH2CH=CH2
- C. C2H5COOCH2CH=CH2 và CH3CH=CHCOOC2H5
- D. CH3COOCH2CH=CH2 và CH2=CHCOOC2H5
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 176459
Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là gì?
- A. CnH2nO2 (n ≥ 1).
- B. CnH2n+2O2 (n ≥ 1).
- C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
- D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 176461
Chọn phát biểu sai?
- A. Isoamyl axetat có mùi chuối.
- B. Metyl fomat có mùi dứa.
- C. Metyl fomat có mùi tỏi.
- D. Etyl fomat ít tan trong nước.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 176462
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X?
- A. Etyl axetat
- B. Metyl propionat
- C. Metyl axetat
- D. Propyl axetat
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 176464
Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X thu được ancol Y. Cho Y tác dụng với CuO nung nóng thu được chất hữu cơ Z. Biết X và Z đều có phản ứng tráng bạc. Y là gì?
- A. CH3OH.
- B. (CH3)2CHOH.
- C. C2H5OH.
- D. CH3CH2CH2OH
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 176467
Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este có tính chất gì?
- A. Là chất lỏng dễ bay hơi.
- B. Có mùi thơm, an toàn với con người.
- C. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng
- D. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 176468
So với các axit, ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi như thế nào?
- A. Thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
- B. Thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hidro.
- C. Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hidro bền vững.
- D. Cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 176469
A (mạch hở) là este của một axit hữu cơ no đơn chức với một ancol no đơn chức. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44. A có công thức phân tử là gì?
- A. C2H4O2
- B. C4H8O2
- C. C3H6O2
- D. C2H4O
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 176470
Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là chất nào dưới đây?
- A. C3H5COOH
- B. CH3COOH
- C. HCOOH
- D. C2H5COOH
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 176471
Cho sơ đồ sau: C4H10→X→Y→CH3COOC2H5. X, Y lần lượt là gì?
- A. CH4, CH3COOH
- B. C2H4, C2H5OH
- C. C2H4, CH3COOH
- D. CH3COOH, CH3COONa
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 176472
Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau?
- A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với gốc R và R’
- B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm COOH của phân tử axit bằng nhóm -OR'.
- C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic
- D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 176473
Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5-: phenyl). Tên gọi của X?
- A. metyl benzoat.
- B. phenyl axetat.
- C. benzyl axetat
- D. phenyl axetic.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 176474
Cho các chất sau: CH3OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5(3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là gì?
- A. (1); (2); (3)
- B. (3); (1); (2)
- C. (2); (3); (1)
- D. (2); (1); (3)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 176476
Trong phân tử este no, đơn chức, mạch hở X có chứa 36,36 % oxi về khối lượng. Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử của este X?
- A. 4
- B. 3
- C. 5
- D. 6
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 176478
Một este X có công thức phân tử là C3H6O2 và không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este X?
- A. CH3COOC2H5.
- B. HCOOC2H5.
- C. CH3COOCH3.
- D. C2H5COOH.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 176480
Axit oleic có công thức phân tử là gì?
- A. C17H35COOH
- B. C15H31COOH
- C. C17H33COOH
- D. C17H31COOH
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 176483
Chọn phát biểu đúng?
- A. Chất béo là trieste của glixerol với axit.
- B. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.
- C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
- D. Chất béo là trieste của ancol với axit béo
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 176488
Cho các phát biểu sau đây:
a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số nguyên tử cacbon chẵn (12C → 24C), mạch cacbon dài không phân nhánh...
b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit...
c) Chất béo là các chất lỏng.
d) Chất béo chứa chủ yếu gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
Những phát biểu đúng?
- A. a, b, d, f.
- B. a, b, c.
- C. c, d, e.
- D. a, b, d, e.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 176493
Từ glyxerol và các axit : axit panmitic, axit stearic, axit axetic có thể tạo ra tối đa x chất béo. x có giá trị là gì?
- A. 6
- B. 8
- C. 16
- D. 18
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 176497
Cho triolein lần lượt tác dụng với Na, H2 (Ni, to), dung dịch NaOH (to), Cu(OH)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là bao nhiêu?
- A. 3
- B. 1
- C. 4
- D. 2
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 176500
Nhận xét nào sau đây không đúng?
- A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
- B. Chất béo là đi este của glixerol và các axit béo.
- C. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
- D. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậmbởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 176502
Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng gương?
- A. HCOOCH=CH2
- B. CH3COOC6H5
- C. CH3COOC2H5
- D. CH3COOCH=CH2
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 176504
Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối: natri phenolat và natri propionat. X có công thức là gì?
- A. C6H5COOCH3
- B. C6H5COOCH2CH3
- C. CH3CH2COOC6H5
- D. CH3COOC6H5
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 176505
Một chất hữu cơ A có CTPT là C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch AgNO3/NH3, t0. Vậy A có CTCT là gì?
- A. C2H5COOH
- B. CH3COOCH3
- C. HCOOC2H5
- D. HOCCH2CH2OH
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 176507
Để phản ứng este hóa chuyển dịch ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp nào sau đây?
- A. Dùng H2SO4 đặc để hút nước và làm xúc tác.
- B. Chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
- C. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol.
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 176509
Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn
- B. Khi thủy phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol.
- C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.
- D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol.