Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 44 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Đặc điểm của nhóm chim chạy:
- A. Cánh không đặc sắc
- B. Cánh dài phủ lông mềm
- C. Cánh ngắn, yếu. Chân to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón
- D. Cánh dài, khỏe, có lông nhỏ ngắn, dày, không thấm nước
-
Câu 2:
Đặc điểm mỏ của bộ chim ưng
- A. Mỏ ngắn, khỏe
- B. Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn
- C. Mỏ khỏe, quặp, sắc nhọn
- D. Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang
-
Câu 3:
Lớp chim gồm bao nhiêu loài
- A. 6600 loài
- B. 7600 loài
- C. 8600 loài
- D. 9600 loài
-
- A. 2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
- B. 2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay
- C. 2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy
- D. 3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay
-
- A. Nhóm Chim chạy
- B. Nhóm Chim bơi
- C. Nhóm Chim bay
- D. Nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
-
- A. Chim đà điểu
- B. Vịt trời
- C. Chim én
- D. Chim ưng
-
Câu 7:
Đặc điểm chân của bộ Gà là
- A. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa
- B. Chân to, khỏe có vuốt cong sắc
- C. Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước
- D. Chân cao, to khỏe
-
- A. Bộ Gà
- B. Bộ Ngỗng
- C. Bộ Cú
- D. Bộ Chim ưng
-
- A. Chi trước biến đổi thành cánh
- B. Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
- C. Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
- D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 10:
Lợi ích của chim là
- A. Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông nghiệp, lâm nghiệp và gây bệnh dịch cho con người.
- B. Chăn nuôi để cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
- C. Hút mật ăn mật hoa giúp cho sự thụ phấn cây.
- D. Tất cả những vai trò trên là đúng.