Nếu các em có những khó khăn về nội dung bài học, bài tập liên quan đến Sinh học 12 Bài 37 Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật từ bài tập SGK, sách tham khảo. Các em có thể đặt câu hỏi để cộng đồng Sinh học HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (251 câu):
-
Ngoc Tiên Cách đây 3 năm
Khẳng định nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Nhiều khả năng loài này có kích thước cơ thể nhỏ, vòng đời ngắn, tuổi sinh sản lần đầu đến sớm.
B. Nguồn sống của quần thể là vô hạn
C. Cạnh tranh cùng loài đã thúc đẩy sự tăng trưởng của quần thể một cách nhanh chón
D. Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở thời gian đầu là cao nhất và giảm dần về sau.28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0) -
Thiên Mai Cách đây 3 năm
A. mức tử vong và xuất cư.
B. mức nhập cư và xuất cư.
C. mức sinh sản và nhập cư.
D. mức tử vong và sinh sản.28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)1Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Gửi câu trả lời Hủythi trang Cách đây 3 nămA. Tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản gia tăng.
B. Tỉ lệ tử vong tăng, tỉ lệ sinh sản giảm.
C. Dịch bệnh phát triển làm tăng tỉ lệ tử vong của quần thể.
D. Các cá thể trong quần thể phát tán sang các quần thể khác.28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Phạm Hoàng Thị Trà Giang Cách đây 3 nămA. Tuổi sinh lí là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
B. Mỗi quần thể có cấu trúc tuổi đặc trưng và không thay đổi.
C. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
D. Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế của cá thể.28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)bach hao Cách đây 3 nămA. Loài có số lượng cá thể đông, tuổi thọ lớn, kích thước cá thể lớn.
B. Loài có tốc độ sinh sản chậm, vòng đời dài, kích thước cá thể lớn.
C. Loài có tốc độ sinh sản nhanh, vòng đời ngắn, kích thước cá thể bé.
D. Loài động vật bậc cao, có hiệu quả trao đổi chất cao, tỉ lệ tử vong thấp.28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Lê Minh Cách đây 3 nămA. Khi thiếu thức ăn, ở một số động vật sử dụng cá thể cùng loài làm thức ăn.
B. Chim nhạn bể và chim cò cùng làm tổ chung.
C. Các con đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.
D. Hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau.28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)hai trieu Cách đây 3 nămA. phân bố ngẫu nhiên.
B. phân bố theo nhóm.
C. phân bố ngẫu nhiên hoặc theo nhóm.
D. phân bố đồng đều.28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Bảo Anh Cách đây 3 nămA. cây tầm gửi sống bám trên thân cây Chò.
B. những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn.
C. những cây thông nhựa sống gần nhau có rễ nối thông nhau.
D. những con cá ép sống bám trên thân cá mập.28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Lê Nhật Minh Cách đây 3 nămA. Kích thước quần thể.
B. Loài ưu thế.
C. Mật độ cá thể.
D. Kiểu phân bố.28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Bảo Trâm Cách đây 3 nămA. Tỉ lệ giới tính.
B. Mật độ cá thể.
C. Tỉ lệ nhóm tuổi.
D. Sự phân tầng.28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Dang Tung Cách đây 3 nămA. tuổi sinh lí.
B. tuổi sinh thái.
C. tuổi thọ trung bình.
D. giới hạn sinh thái.28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)minh dương Cách đây 3 nămA. tuổi sinh lí.
B. tuổi sinh thái.
C. tuổi thọ trung bình.
D. giới hạn sinh thái.28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Lê Bảo An Cách đây 3 nămA. Tỉ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)An Nhiên Cách đây 3 năm(1) Các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể: mức độ sinh sản, mức tử vong, sự phát tán.
(2) Kích thước tối đa của quần thể phụ thuộc vào khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
(3) Nguyên nhân làm cho số lượng cá thể của quần thể luôn thay đổi và nhiều quần thể không tăng trưởng theo tiềm năng sinh học: thiếu hụt nguồn sống, dịch bệnh, cạnh tranh gay gắt, sức sinh sản giảm, tử vong tăng.
(4) Kích thước của quần thể là số lượng cá thể trên 1 đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
(5) Tăng trưởng thực tế thường gặp ở các loài có kích thước cơ thể nhỏ, tuổi thọ thấp như: vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh, cỏ 1 năm...
A. 3
B. 1
C. 4
D. 228/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Mai Rừng Cách đây 3 năm(1) làm nghèo vốn gen của quần thể.
(2) dễ xảy ra giao phối gần làm xuất hiện các kiểu gen có hại.
(3) làm cho các cá thể giảm nhu cầu sống.
(4) có thể làm biến mất một số gen có lợi của quần thể.
(5) làm cho đột biến dễ dàng tác động.
(6) dễ chịu tác động của yếu tố ngẫu nhiên.
Có bao nhiêu thông tin trên dùng làm căn cứ để giải thích tại sao những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức làm giảm mạnh số lượng lại rất dễ bị tuyệt chủng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 628/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)minh vương Cách đây 3 nămA. Cao hơn với sức chứa môi trường
B. Thấp hơn với sức chứa môi trường
C. Cân bằng
D. Tùy loài.28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Lê Tấn Thanh Cách đây 3 nămA. Quần thể có cấu trúc tuổi ổn định.
B. Quần thể đang có xu hướng tăng số lượng cá thể
C. Quần thể đang có mật độ cá thể ở mức cao.
D. Quần thể thuộc dạng đang phát triển.27/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Huy Tâm Cách đây 3 nămA. Thả vào ao nuôi các cá chép con.
B. Thả vào ao nuôi các cá chép đang ở tuổi sinh sản.
C. Đánh bắt các cá thể cá chép ở tuổi sau sinh sản.
D. Thả vào ao nuôi cá chép ở tuổi trước sinh sản và sinh sản.28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Hy Vũ Cách đây 3 nămA. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể còn tương đối ít.
B. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể đạt gần kích thước tối đa.
C. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vừa bước vào điểm uốn trên đồ thị sinh trưởng của quần thể.
D. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vượt qua điểm uốn trên đồ thị (điểm uốn giữa của đường cong) sinh trưởng của quần thể.28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nhật Duy Cách đây 3 nămI. Đặc trưng và không đặc trưng
II. Tự nhiên và ոhân tạo
III. Đất, nước, trên cạn và sinh vật
IV. Tự nhiên và xã hội
V. Vô sinh và hữu sinh
A. I, II
B. II, III
C. III, IV
D. III, V28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Dang Tung Cách đây 3 nămA. Đường thẳng nằm ngang.
B. Đường thẳng nằm ngang sau đó giảm nhanh về cuối.
C. Đường cong hình chữ S.
D. Đường cong hình chữ J.27/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Tuyet Anh Cách đây 3 nămA. một hệ sinh thái.
B. một mức dinh dưỡng.
C. một quần xã sinh vật.
D. một lưới thức ăn.28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)thu trang Cách đây 3 nămA. Nguồn thức ăn trở nên giàu có.
B. Cường độ chiếu sáng ngày một tăng.
C. Cường độ hoạt động của động vật ăn thịt còn ít.
D. Bố mẹ chăm sóc và bảo vệ con tốt hơn.28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Ngoc Son Cách đây 3 nămA. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học, đường cong tăng trưởng hình chữ J
B. Tăng trưởng giảm, đường cong tăng trưởng hình chữ J
C. Tăng trưởng giảm, đường cong tăng trưởng hình chữ S
D. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học, đường cong tăng trưởng hình chữ S28/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Truc Ly Cách đây 3 nămNgười ta theo dõi số lượng cá thể của quần thể chim Cồng Cộc: năm thứ nhất khảo sát thấy mật độ cá thể trong quần thể là 0,15 cá thể/ha; năm thứ hai, khảo sát thấy số lượng cá thể của quần thể là 180. Biết tỉ lệ tử vong và xuất – nhập cư của quần thể là 3%/năm. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?
Kích thước của quần thể tăng 20% trong 1 năm. Số lượng cá thể của quần thể ở năm thứ nhất là 1225 con. Tỉ lệ sinh sản của quần thể là 8%/năm. Mật độ cá thể ở năm thứ 2 là 0,18 cá thể/ha.
a. 2
b. 1
c. 4
d. 3
14/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12