Trong bài học này các em được tìm hiểu về đặc điểm của hệ tiêu hóa của 2 nhóm động vật ăn thịt và động vật ăn thực vật, qua đó làm rõ sự khác nhau của hệ tiêu hóa giữa 2 nhóm động vật này về các cơ quan như miệng, dạ dày, ruột...
Tóm tắt lý thuyết
1.5. Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
1.5.1. Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt
Bộ phận |
Cấu tạo |
Chức năng |
---|---|---|
Miệng |
Răng cửa Răng nanh to khỏe Răng trước hàm và răng ăn thịt |
|
Dạ dày |
Dạ dày đơn to, khỏe, có các enzim tiêu hóa |
|
Ruột |
Ruột non ngắn Ruột già Ruột tịt |
|
1.5.2. Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thực vật
Bộ phận |
Cấu tạo |
Chức năng |
---|---|---|
Miệng |
Tấm sừng Răng cửa và răng nanh Răng trước hàm, răng hàm |
|
Dạ dày |
Dạ dày thỏ Dạ dày thú nhai lại
|
|
Ruột |
Ruột non dài Manh tràng lớn Ruột già |
|
Bài tập minh họa
Ví dụ:
So sánh sự khác nhau cơ bản giữa hệ tiêu hóa của thú ăn thịt và thú ăn thực vật?
Gợi ý trả lời:
Tên bộ phận |
Thú ăn thịt |
Thú ăn thực vật |
---|---|---|
Răng |
Răng cửa, răng nanh, răng hàm trước, răng ăn thịt phát triển |
Các răng dùng để nhai và nghiền thức ăn phát triển |
Dạ dày |
Đơn to |
1 ngăn hoặc 4 ngăn |
Ruột non |
Ngắn, tiêu hóa và hấp thụ thức ăn |
Dài, tiêu hóa và hấp thụ thức ăn |
Manh tràng |
Không phát triển |
Phát triển, có nhiều vsv cộng sinh và hấp thụ các dd đơn giản |
3. Luyện tập Bài 16 Sinh học 11
Sau khi học xong bài này các em cần:
- Mô tả được cấu tạo của ống tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật.
- So sánh được cấu tạo và chức năng của ống tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật, từ đó rút ra được các đặc điểm thích nghi.
3.1. Trắc nghiệm
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 16 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
-
- A. Răng nanh, răng trước hàm sắc nhọn hơn và ruột dài hơn.
- B. Răng nanh, răng trước hàm sắc nhọn và ruột ngắn hơn.
- C. Răng nanh, răng trước hàm không sắc nhọn bằng và ruột dài hơn.
- D. Răng nanh, răng trước hàm không sắc nhọn bằng và ruột ngắn.
-
- A. 1, 3.
- B. 2, 3.
- C. 1, 2.
- D. 1, 2, 3.
-
- A. Dạ cỏ → Dạ tổ ong → Dạ lá sách → Dạ múi khế.
- B. Dạ cỏ → Dạ lá sách → Dạ tổ ong → Dạ múi khế.
- C. Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ lá sách → Dạ tổ ong
- D. Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ tổ ong → Dạ lá sách
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
3.2. Bài tập SGK và Nâng cao
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 11 Bài 16 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 70 SGK Sinh học 11
Bài tập 2 trang 70 SGK Sinh học 11
Bài tập 3 trang 70 SGK Sinh học 11
Bài tập 3 trang 24 SBT Sinh học 11
Bài tập 1 trang 38 SBT Sinh học 11
Bài tập 2 trang 38 SBT Sinh học 11
Bài tập 3 trang 38 SBT Sinh học 11
Bài tập 1 trang 65 SGK Sinh học 11 NC
Bài tập 2 trang 65 SGK Sinh học 11 NC
Bài tập 3 trang 65 SGK Sinh học 11 NC
Bài tập 4 trang 65 SGK Sinh học 11 NC
Bài tập 5 trang 65 SGK Sinh học 11 NC
Bài tập 3 trang 89 SGK Sinh học 11 NC
Bài tập 4 trang 89 SGK Sinh học 11 NC
4. Hỏi đáp Bài 16 Chương 1 Sinh học 11
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Sinh Học 11 HỌC247