Cách dùng của thì HTĐ
Use của thì hiện tại đơn
Trả lời (8)
-
Thì hiện tại đơn (simple present tense) là thì dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action), theo thói quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật, hoặc diễn tả chân lý và sự thật hiển nhiên.
bởi H Yziang 10/10/2018Like (1) Báo cáo sai phạm -
- Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
- Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
- Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
bởi Eath Hour 10/10/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
Diễn tả một thói quen hay hành động diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại.
Chân lý, sự thật hiển nhiên. (Sự vật, hiện tượng hiển nhiên trong cuộc sống không có gì để tranh luận)
Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, thời khóa biểu, chương trình hoặc kế hoạch, lịch trình ...
bởi Lê Mai Phương 10/10/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
Ha Tuyen bạn trả lời sai đề rồi, cái mà bạn trả lời là dấu hiệu nhận biết, bạn kia hỏi cách dùng mà bạn ^^
bởi Ngố ngây Ngô 10/10/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
Thi hien tai don duoc dien ta mot thoi quen hoac mot viec lam thuong xuyen xay ra o hien tai . Trong cau thuong co cac tu nhu :every day,ever week,often,sometimes.
eg: I often go to school.
thi hien tai don con duoc dung de dien ta mot chan li, mot su that hien nhien.
eg:the sun rises in the East.
(Mat troi moc o huong Dong).
bởi phan dinh khanh bang 20/10/2018Like (1) Báo cáo sai phạm -
Diễn tả một thói quen hay hành động diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại.
- I brush my teeth every day (Tôi đánh răng hằng ngày).
- I usually get up at 6 o'clock. ( Tôi thường xuyên thức giấc vào lúc 6h sáng).
➨ Ta thấy thức dậy lúc 6h sáng là hành động lặp đi lặp lại thường xuyên nên sử dụng hiện tại đơn. Vì chủ ngữ là “I” nên động từ “get up” ở dạng nguyên thể
- July is always on time. (July luôn luôn đúng giờ).
Chân lý, sự thật hiển nhiên. ( Sự vật, hiện tượng hiển nhiên trong cuộc sống không có gì đển tranh luận)
- The sun sets in the west (Mặt trời lặn ở hướng tây)
- The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
➨ Trái đất luôn quay anh mặt trời là sự thật hiển nhiên nên dùng hiện tại đơn.
Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch lịch trình theo thời gian biểu.
- The plane takes off at 7 a.m. this morning. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 7 giờ sáng nay)
- The train leaves at 3 pm tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)
➨ Mặc dù máy bay chưa tới hay tàu chưa khởi hành nhưng vì đây là lịch trình có sẵn nên sẽ sử dụng thì hiện tại đơn
Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:
- If you speak english you will have more opportunity ( Nếu bạn nói được tiếng Anh bạn sẽ có nhiều cơ hội hơn)
Sử dụng trong một số cấu trúc khác trong tiếng Anh
- We will wait, until he comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi anh ấy tới)
- They will go to the beach only went it is sunly ( Họ sẽ đi biển chỉ khi trời nắng)
bởi Khương Trà My 23/10/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
diễn tả các sự việc diễn ra thường ngày hoặc các sự thật ,chân lý
bởi Tuyền Khúc 28/10/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
S + Vs/es
bởi @%$ Đạo 17/05/2019Like (0) Báo cáo sai phạm
Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
1. She always puts a few salt in her suop.
2. We should collect empty cans and bottles because factories need it to recycle.
3. Do you know everyone about tom and jerry?
4. Where is your classrom-it"s on the nineth floor.
5. Listenning is more interesting than watch him.
02/12/2022 | 1 Trả lời
-
1. beautiful
2. hot
3. crazy
4. slowly
5. few
6. little
7. bad
8. good
9. attractive
10. big
03/12/2022 | 1 Trả lời
-
Viet Nam's New Year is known as Tet. It begins between January twenty-first and nineteenth. The exact date changes from year to year. Tet lasts ten days. The first three days are the most important. Vietnamese people believe that what people do during those
days will influence the whole year. As a result, they make every effort to avoid arguments and smile as much as possible. Vietnamese people believe that the first person through the door on New Year's Day can bring either good or bad luck. Children receive lucky money as they do in other countries.
1. Tet occurs in late January or early February.
2. There are two weeks for Lunar New Year.
3. People should not argue with each other at Tet.
4. The first visitor on New Year's Day brings good or bad luck.
5. Only children in Viet Nam get lucky money.
04/12/2022 | 1 Trả lời
-
Complete the sentences by using the verbs in brackets and shall/ will or the correct form of be going to:
Craig: Hey Mark! What (0) are you going to do (you do) during half term?
Mark: You (7) ___________ (not believe) it but I (8) __________ (visit) Switzerland!
Craig: Really? That's so exciting! Switzerland is great. I'm sure you (9) _________ (love) it!
Mark: I think so, too. My family and I (10) __________ (stay) at a hotel near the Swiss Alps.
Craig: Wow!
Mark: Yeah, it's great I (11) __________ (play) in the snow every day. My brother and I (12) __________ also __________ (try) to learn how to ski.
Craig: You're so lucky. I wish I could go with you.
Mark: Maybe you ca. (13) __________ (I/ ask) my parents?
Craig: Definitely!
Mark: OK then. I (14) __________ (talks) to them tonight.
Craig: Great!
Mark: I think we should go to class now or we (15) __________ (be) late.
Craig: You're right. Let's go!
10/12/2022 | 0 Trả lời
-
1. A. please B. read C. head D. teacher 2. A. live B. wide C. bicycle D. exciting 3. A. historic B. expensive C. office D. child 18/12/2022 | 2 Trả lời
-
1: Is he ................................. Viet nam or China?
A. on B. at C. of D. from
2: Peter isn’t French. He’s ....................... .
A. England B. English C. America D. Vietnam
3: The .................. mountain in the world is Mount Everest.
A. high B. higher C. highest D. most high
4: Tokyo is the ................ of Japan.
A. town B. capital city C. country D. village
5: There is a lot of ................. in Viet Nam. Our country is very green.
A. sunny B.desert C. land D. rain
6: The ................... of Tokyo is 12 million.
A. people B. population C. Japanese D. person
7: Sears Tower in Chicago is a very ................... building.
A. tall B. long C. short D. small
8: This is my friend, Minh. He’s 1,68 meter ........................ .
A. short B. tall C. long D. high
9: Mexico City is the .................. city in the world.
A. big B. bigger C. biggest D. very big
10: What is your .................. ? – I’m Vietnamese.
A. country B.language C. capital D. nationality
11: This book has 400 pages. It is a ................. book.
A. thick B. thin C. strong D. longer 290: There isn’t .................. rain in the desert.
A. many B. much C. very D. a lot
12: We don’t have ............... deserts in Viet Nam.
A. a B. an C. any D. much
13: How............... is the Red River? - It’s 1,200 kilometers long.
A. tall B. high C. much D. long
14: How ................ are you going to stay there? - For a week.
A. many B. much C. long D. high
15: Lan is going to visit .................. to see the Great Wall.
A. England B. France C. Canada D. China
20/12/2022 | 0 Trả lời
-
1. How were the furniture arranged?
2. What do you think about your house? Why?
02/01/2023 | 1 Trả lời
-
1. Where/Ann/usually/go/in the evening? - She/usually/go/to the cinema.
2. Who/Carol and Bill/visit/on Sundays? - They/visit/their grandparents.
3. What/David/usually drink/with/his breakfast? - He/usally/drink/coffee.
4. When/you/watch TV? - I/watch TV/in the evening.
5. Why/ Rachel/stay/in bed? - She/stay/in bed/because/she/be/sick.
29/01/2023 | 1 Trả lời
-
04/03/2023 | 3 Trả lời
-
21/03/2023 | 1 Trả lời
-
30/03/2023 | 1 Trả lời
-
1. This book is cheaper than my book.
My book .........
2. What is the price of the tickets?
How ..............
01/04/2023 | 3 Trả lời
-
1. A. chin B. chaos C. child D. charge
2. A. image B. arcade C. take D. awake
3. A. plays B. says C. days D. stays
03/04/2023 | 2 Trả lời
-
1. "No", I'll not help you
2. I will become "a doctor" in the future.
3. When we get to Ha Long Bay, we will "swim in the sea" and explore the caves.
4. He will be there "in two days".
5. Her friend will go to Italy "on Christmas".
6. "Yes", my dad will drive me to school.
7. "Linda" will take part in the concert on Tuesday.
8. Tom will buy Mary "a new dress".
9. Lucy will "cook dinner" tonight.
10. "No", my sister won't make a cake for me.
11. I'll play "at the sports ground" in the evening.
08/04/2023 | 0 Trả lời
-
1. I _____ (play) tennis tomorrow.
2. He (pay) _____, I promise
3. _____ you (open) the window, please?
4. It's dark. I (switch on) _____ the light.
5. I'm afraid I (not/ be) _____ able to come tomorrow.
6. That suitcase is too heavy. They (help) _____ you.
7. _____ she (go) to the sea later today? _____ (be) back.
8. We (not/ finish) _____ our homework in an hour.
9. I think Tom (not/ pass) _____ the exam.
08/04/2023 | 2 Trả lời
-
your house /big /and/ and /there / a lot / furniture
29/04/2023 | 0 Trả lời
-
viết topic về chủ đề what should you do to protect the earth?
yc sử dụng đa dạng cấu trúc câu
02/05/2023 | 0 Trả lời
-
they ..... english for three years
14/09/2023 | 0 Trả lời
-
Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn trỉnh
Which/grade/you?
There/285/students/my school.
she/long/curly/has/hair/.//
30/10/2023 | 0 Trả lời
-
1. She (live) .... in Florida.
2. It (rain) ... almost every day in Manchester.
3. We (fly)... to Spain every summer.02/12/2023 | 1 Trả lời
-
1. Does it have many trees in the yard?
2. Is there a bookstore near your house?
3. Does your town/village have a stadium?
02/03/2024 | 1 Trả lời
-
1. He fell once or twice before reaching the finishing line he still completed the race (although)
2. The fact that more than half of the runners didn't actually complete the race it was still a huge success. (in spite of)
3. The job's well paid it's not particularly challenging. (although)
14/03/2024 | 0 Trả lời
-
I first started to play the guitar when I was 16 (since)
15/05/2024 | 0 Trả lời