Tính thể tích dung dịch KMnO4 0,8M trong H2SO4 loãng
1,Hòa tan 5,6g Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng đủ với thể tích ml dung dịch KMnO4. Tính giá trị thể tích?
2, Cho dung dịch X chứa 0,1mol FeCl2; 0,2mol FeSO4. Tính thể tích dung dịch KMnO4 0,8M trong H2SO4 loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X
3, Cho 5,1g kim loại Al và Mg tác dụng với HCl dư thu được 5,6l H2 ở đktc. Tính thành phần % theo khối lượng Al?
4, Hòa tan 0,1mol Al và 0,2mol Cu trong dung dịch H2SO4 đặc dư thu được thể tích lít khí SO2 ở đktc. Tìm thể tích?
Trả lời (1)
-
3.
\(n_{H_2}=\frac{5,6}{22,4}=0,25\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
x mol-------------------------> \(\frac{3}{2}x\) mol
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
y mol-------------------------> y mol
Ta có hệ pt: \(\left\{\begin{matrix}27x+24y=5,1\\\frac{3}{2}x+y=0,25\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{\begin{matrix}x=0,1\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_{Al}=0,1\times27=2,7g\)
\(\Rightarrow\%m_{Al}=\frac{2,7}{5,1}.100=52,9\%\)
\(\Rightarrow\%m_{Mg}=100\%-52,9\%=47,1\%\)
bởi Nguyễn Thị Minh Anh 24/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời