Tính nồng độ phần trăm của dd H2SO4 đã dùng và nồng độ phần trăm của các muối sinh ra
cho 28,8 gam hỗn hợp Mg, Fe vào 285 gam dd H2SO4 đặc, nóng vừa đủ thu được khí SO2. Khí SO2 sinh ra dẫn qua dd nước vôi trong dư thu được 114 gam kết tủa.
a) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. b) tính nồng độ phần trăm của dd H2SO4 đã dùng và nồng độ phần trăm của các muối sinh raTrả lời (1)
-
a)\(n_{CaSO_3\downarrow}=0,95\left(mol\right)\)
Bảo toàn ntố S: \(n_{SO2}=n_{CaSo_3}=0,95\left(mol\right)\)
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=x\\n_{Mg}=y\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow56x+24y=28,8\)(1)
Bảo toàn electron: \(3x+2y=2.n_{SO_2}=1,9\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}56x+24y=28,8\\3x+2y=1,9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,3\\y=0,5\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\%Fe=\dfrac{56.0,3}{28,8}.100\%=58,3\%\)\(\Rightarrow\%Mg=41,7\%\)
b) Bảo toàn Mg: \(n_{Mg}=n_{MgSO_4}=0,5\left(mol\right)\) ; Bảo toàn Fe: \(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{2}n_{Fe}=0,15\left(mol\right)\)
Bảo toàn S : \(n_{H_2SO_4}=n_{MgSO_4}+3n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}+n_{SO_2}=1,9\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C\%H_2SO_4=\dfrac{1,9.98}{285}.100\%=65,3\%\)
\(m_{dd}=m_{Kl}+m_{ddH_2SO_4}-m_{SO_2}=28,8+285-0,95.64=253\left(g\right)\)
(sau p/u)
\(\Rightarrow C\%_{MgSO_4}=\dfrac{0,5.120}{253}.100\%=23,71\%\)
\(C\%_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,15.400}{253}.100\%=23,71\%\)
bởi Lehong Nin 13/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời