Giải bài 6 tr 20 sách GK Hóa lớp 8
Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử nitơ. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó?
Gợi ý trả lời bài 6
Do nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử nitơ nên nguyên tử khối của X là: X = 2.14 = 28 (đvC)
Nguyên tử X có nguyên tử khối bằng 28. Vậy nguyên tử X là Silic.
Kí hiệu hóa học là Si.
-- Mod Hóa Học 8 HỌC247
-
Nguyên tử X nặng gấp 7 lần nguyên tử Hiđro. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X và nguyên tử khối của X là
bởi Ngoc Son 06/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Kí hiệu của nguyên tố Canxi là
bởi Trịnh Lan Trinh 06/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Kí hiệu của nguyên tử Đồng là
bởi Ngoc Son 07/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Kí hiệu của nguyên tử Đồng là
bởi Ngoc Son 07/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. X là nguyên tố Natri
B. Số e của X là 11e
C. Nguyên tử khối của X là 22 đvC
D. Số thứ tự của X trong bảng tuần hoàn là 11
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Trong 1 nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Xác định số hạt mỗi loại trong nguyên tử biết nguyên tử có?
bởi Văn Thị Thảo Vân 26/06/2021
Trong 1 nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Xác định số hạt mỗi loại trong nguyên tử biết nguyên tử có:
P<82 thì P<n<1,5P
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Nguyên tử A nặng gấp 2 lần nguyên tử khối Oxi ,tìm nguyên tử khối của A ,viết kí hiệu hoá học của nguyên tố đó?
bởi nguyễn kim nhường 26/06/2021
Theo dõi (1) 0 Trả lời -
Nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở những dạng nào trong tự nhiên dạng nào là phổ biến nhất?
bởi Phạm Thị Thủy 16/05/2021
Nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở những dạng nào trong tự nhiên dạng nào là phổ biến nhấtTheo dõi (0) 5 Trả lời -
Tổng số proton, notron, electron của hai nguyên tử A và B là 177. Trong đó số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 47. Số hạt mang điện tích của nguyên tử B nhiều hơn nguyên tử A là 8. Tính số proton mỗi loại ?
bởi Lê Dũng 17/03/2021
Tổng số proton, notron, electron của hai nguyên tử A và B là 177. Trong đó số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 47. Số hạt mang điện tích của nguyên tử B nhiều hơn nguyên tử A là 8. Tính số proton mỗi loại
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số p,n,e trong nguyên tử M.
bởi Tần Diệp Y 14/01/2021
nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số p,n,e trong nguyên tử M.
Ai giải giúp em với ạ, không thì hướng dẫn em làm với ạ, em cảm ơn!
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
A. 3,9852. 10-24gam
B. 3,9852. 10-25gam
C. 3,9852. 10-23gam
D. 39852. 10-24gam
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho dãy các kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là:
bởi Lê Nguyễn Hạ Anh 14/01/2021
A. Oxi, cacbon, nhôm, đồng, sắt
B. Oxi, canxi, neon, sắt, lưu huỳnh
C. Oxi, cacbon, nito, kẽm, sắt
D. Oxi, canxi, nito, sắt, lưu huỳnh
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Loại hạt nào sau đây đặc trưng cho một nguyên tố hóa học?
bởi Bảo Anh 13/01/2021
A. Hạt proton
B. Hạt notron
C. Hạt electron
D. Hạt notron và hạt electron
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. hoá hợp
B. hỗn hợp
C. hợp kim
D. thù hình
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đơn chất là chất tạo nên từ:
bởi Mai Hoa 13/01/2021
A. một chất
B. một nguyên tố hoá học
C. một nguyên tử
D. một phân tử
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Định nghĩa nào về nguyên tố hóa học là đúng?
bởi Ban Mai 14/01/2021
A. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số electron ở lớp vỏ
B. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton ở hạt nhân
C. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có số proton và số electron bằng nhau
D. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số lớp electron
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 3O
B. 3
O2 C.
O3 D. 2
O3 Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 4 trang 20 SGK Hóa học 8
Bài tập 5 trang 20 SGK Hóa học 8
Bài tập 7 trang 20 SGK Hóa học 8
Bài tập 8 trang 20 SGK Hóa học 8
Bài tập 5.1 trang 6 SBT Hóa học 8
Bài tập 5.2 trang 6 SBT Hóa học 8
Bài tập 5.3 trang 6 SBT Hóa học 8
Bài tập 5.4 trang 7 SBT Hóa học 8
Bài tập 5.5 trang 7 SBT Hóa học 8
Bài tập 5.6 trang 7 SBT Hóa học 8