Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - Bazơ và muối là các bài lý thuyế và bài tập xoay quanh các khái niệm điện li như chất lưỡng tính, muối axit; các dạng bài áp dụng định luật bảo toàn điện tích, phương trình điện li. Mời các em học sinh cùng luyện tập.
Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
- A. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3-
- B. Na+, Ca2+, NO3-, Fe3+, Cl-
- C. Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+.
- D. NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+
-
- A. khi tan trong nước phân li ra ion OH-
- B. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+
- C. khi tan trong nước phân li ra ion H+
- D. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH-
-
- A. Zn(OH)2
- B. Pb(OH)2.
- C. Al(OH)3.
- D. Cu(OH)2
-
- A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
- B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
- C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh.
- D. Muối vẫn còn hiđro có thể phân li ra cation H+
-
- A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dd.
- B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
- C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.
- D. Do phân tử của chúng dẫn được điện.
-
Câu 6:
Dung dịch X có chứa: a mol Na+, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO42-. Biểu thức nào sau đây đúng?
- A. a + b = c + d.
- B. a + 3b = c + 2d.
- C. a + 3b = -(c + 2d).
- D. a + 3b + c + 2d = 0.
-
- A. 1,185 gam.
- B. 1,19 gam.
- C. 1,2 gam.
- D. 1,158 gam.
-
- A. Pb(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2.
- B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2.
- C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
- D. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
-
- A. Na3PO4 ⇔ 3Na+ + PO43-
- B. CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+
- C. HCl ⇔ H+ + Cl-
- D. H3PO4 ⇔ 3H+ + 3PO43-
-
- A. 400 ml
- B. 200 ml
- C. 300 ml
- D. 100ml
-
- A. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, H2S.
- B. NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3,H2S.
- C. NaCl, H2SO3, CuSO4.
- D. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4, Ag2SO4.
-
- A. Kalipermanganat , natricacbonat , natrihydrocacbonat , axit axetic
- B. bari cacbonat, nhôm sufat , axit hypoclorơ , axit clorit , natri clorat
- C. axit sufurơ , natrisunfua , rượu etylic, amoninitrit
- D. natrihydrocacbonat , rượu etylic, axit axetic , kalisufit
-
- A. Bazơ là chất nhận proton
- B. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+
- C. Axit là chất nhường proton
- D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH–
-
Câu 14:
Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0.1M nếu bỏ qua sự điện ly của nước thì đánh giá nào sau đây đúng?
- A. pH > 1
- B. pH = 1
- C. [H+] > [NO2-]
- D. [H+] < [NO2-]
-
- A. pH = 1
- B. pH <1
- C. pH > 1
- D. [H+] > 0,2m
-
- A. H2SO4
- B. H2CO3
- C. CH3COOH
- D. H3PO4
-
-
A.
Al(OH)3, Zn(OH)3, Fe(OH)2
-
B.
Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2
- C. Al(OH)3, Fe(OH)2,Cu(OH)2
- D. Mg(OH), Pb(OH)2, Cu(OH)2
-
A.
-
-
A.
Bazơ là chất khi tan trong nước phân li cho anion OH.
-
B.
Bazơ là những chất có khả năng phản ứng với axit.
-
C.
Một Bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
- D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.B. Bazơ là những chất có khả năng phản ứng với axit.
-
A.
-
- A. H2SO4
- B. H2S
- C. HCl
- D. H3PO4
-
- A. 100 ml.
- B. 50 ml.
- C. 40 ml.
- D. 20 ml.