Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 48386
Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ?
- A. Quần thể
- B. Loài
- C. Quần xã
- D. Sinh quyển
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 48387
Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là :
- A. Quần thể
- B. Hệ sinh thái
- C. Loài sinh vật
- D. Nhóm quần xã
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 48388
Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
- A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã
- B. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể
- C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái
- D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 48389
Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống :
- A. Một hệ thống mở
- B. Có khả năng tự điều chỉnh
- C. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
- D. Cả a,b,c, đều đúng
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 48390
Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là :
- A. Chưa có cấu tạo tế bào
- B. Tế bào cơ thể có nhân sơ
- C. Là những có thể có cấu tạo đa bào
- D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 48391
Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là :
- A. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào
- B. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
- C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
- D. Tế bào cơ thể đều có nhân thực .
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 48392
Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là:
- A. Có cấu tạo cơ thể đa bào
- B. Có phương thức sống dị dưỡng
- C. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 48393
Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ?
- A. C,Na,Mg,N
- B. H,Na,P,Cl
- C. C,H,O,N
- D. C,H,Mg,Na
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 48394
Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây ?
- A. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật
- B. Diệp lục tố trong lá cây
- C. Sắc tố mêlanin trong lớp da
- D. Săc tố của hoa , quả ở thực vật
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 48395
Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :
- A. Chất hữu cơ
- B. Chất vô cơ
- C. Nước
- D. Vitamin
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 48396
Nước có vai trò sau đây ?
- A. Dung môi hoà tan của nhiều chất
- B. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
- C. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
- D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 48397
Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
- A. Đường
- B. Đạm
- C. Mỡ
- D. Chất hữu cơ
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 48398
Trong cấu tạo tế bào , đường xenlulôzơ có tập trung ở :
- A. Chất nguyên sinh
- B. Thành tế bào
- C. Nhân tế bào
- D. Mang nhân
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 48399
Lipit là chất có đặc tính
- A. Tan rất ít trong nước
- B. Tan nhiều trong nước
- C. Không tan trong nước
- D. Có ái lực rất mạnh với nước
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 48400
Chất nào sau đây hoà tan được lipit?
- A. Nước
- B. Rượu
- C. Ben zen
- D. Cả b và c
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 48401
Chất nào sau đây tan được trong nước?
- A. Vitamin A
- B. Phôtpholipit
- C. Vitamin C
- D. Stêrôit
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 48402
Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là :
- A. Mônôsaccarit
- B. Photpholipit
- C. axit amin
- D. Stêrôit
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 48403
Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ?
- A. ADN và ARN
- B. Prôtêin và ADN
- C. ARN và Prôtêin
- D. ADN và lipit
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 48404
Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là :
- A. Axit amin
- B. Plinuclêotit
- C. Nuclêotit
- D. Ribônuclêôtit
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 48405
Chức năng của ADN là :
- A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
- B. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
- C. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin
- D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 48406
Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
- A. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân
- B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
- C. Có cấu trúc một mạch
- D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 48407
Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
- A. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân
- B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
- C. Có cấu trúc một mạch
- D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 48408
Đặc điểm của tế bào nhân sơ là :
- A. Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan
- B. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất
- C. Chưa có màng nhân
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 48409
Ở vi khuẩn , cấu trúc plasmis là :
- A. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng
- B. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân
- C. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vòng
- D. Phân tử ADN dạng vòng nằm trong tế bào chất
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 48410
Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi :
- A. Màng sinh chất
- B. Chất tế bào
- C. Vùng nhân
- D. Ribôxôm
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 48411
Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là :
- A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan
- B. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
- C. Nhân có màng bọc
- D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 48412
Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
- A. Tế bào biểu bì
- B. Tế bào hồng cầu
- C. Tế bào cơ tim
- D. Tế bào xương
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 48413
Loại tế bào sau đây có c hứa nhiều Lizôxôm nhất là :
- A. Tế bào cơ
- B. Tế bào hồng cầu
- C. Tế bào bạch cầu
- D. Tế bào thần kinh
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 48414
Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất ?
- A. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin
- B. Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
- C. Một lớp photphorit và không có prôtêin
- D. Hai lớp photphorit và không có prôtêin
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 48415
Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây ?
- A. Vận chuyển khuyếch tán
- B. Vận chuyển thụ động
- C. Vận chuyển tích cực
- D. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 48416
Hoạt động nào sau đây là của enzim?
- A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
- B. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được
- C. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế
- D. Cả 3 hoạt động trên
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 49119
Sinh vật nhân thực gồm các giới nào sau đây?
- A. Khởi sinh, Nguyên sinh, Thực vật và Động vật
- B. Khởi sinh, Nấm, Thực vật và Động vật
- C. Nguyên sinh, Nấm, Thực vật và Động vật
- D. Nguyên sinh, Tảo, Thực vật và Động vật
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 49122
Các sinh vật của giới Nguyên sinh có cấu tạo
- A. đa bào đơn giản
- B. đa bào phức tạp
- C. tập đoàn và đa bào
- D. đơn bào hay đa bào
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 49124
Nhóm thực vật có tổ chức tiến hóa nhất là ngành
- A. rêu
- B. hạt trần
- C. hạt kín
- D. quyết
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 49125
Những nhóm chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào là
- A. Cacbohidrat, lipit, protein và xenlulozo
- B. Cacbohidrat, lipit, axit nucleic và glicogen
- C. Cacbohidrat, lipit, protein và axit nucleic
- D. Cacbohidrat, lipit, protein và axit amin
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 49126
Cacbohidrat gồm những loại hợp chất nào?
- A. Đường đơn, đường đôi, đường đa
- B. Đường đơn, đường đôi và glucozo
- C. Đường đơn, đường đa và fructozo
- D. Đường đa, đường đôi và xenlulozo
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 49128
Đường fructozo là
- A. axit béo
- B. đường đôi
- C. đường đơn
- D. đường đa
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 49129
Đơn phân của phân tử protein là
- A. axit amin
- B. nucleotit
- C. glucozo
- D. ATP
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 49131
Nguyên tố hóa học nào sau đây là thành phần của tất cả các đại phân tử hữu cơ?
- A. cacbon
- B. photpho
- C. lưu huỳnh
- D. canxi
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 49132
Nguyên liệu trực tiếp cho quá trình oxi hóa trong tế bào là chất
- A. xenlulozo
- B. glucozo
- C. lactozo
- D. saccarozo