Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 443666
Tập nghiệm của bất phương trình 22x < 8 là
- A. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right)\)
- B. \(\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
- D. \(\left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 443667
Khẳng định nào dưới đây đúng?
- A. \(\int {{x^{\frac{1}{3}}}dx = {x^{\frac{4}{3}}} + C.} \)
- B. \(\int {{x^{\frac{1}{3}}}dx = \frac{3}{4}{x^{\frac{4}{3}}} + C.} \)
- C. \(\int {{x^{\frac{1}{3}}}dx = {x^{\frac{2}{3}}} + C.} \)
- D. \(\int {{x^{\frac{1}{3}}}dx = \frac{3}{2}{x^{\frac{2}{3}}} + C.} \)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 443668
Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các định của một lục giác đều?
- A. 729
- B. 20
- C. 120
- D. 216
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 443671
Cho hàm số. Khẳng định nào dưới đây đúng?
- A. \(\int{f(x)dx=-\sin x+{{x}^{2}}+C.}\)
- B. \(\int{f(x)dx=-\sin x-\frac{{{x}^{2}}}{2}+C.}\)
- C. \(\int{f(x)dx=\sin x-{{x}^{2}}+C.}\)
- D. \(\int{f(x)dx=\sin x-\frac{{{x}^{2}}}{2}+C.}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 443673
Đạo hàm của hàm số là?
- A. \(y'=\frac{x-1}{\ln 2}\)
- B. \(y'=\frac{1}{\ln 2}\)
- C. \(y'=\frac{1}{(x-1)\ln 2}\)
- D. \(y'=\frac{1}{x-1}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 443674
Với b, c là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn, khẳng định nào dưới đây đúng?
- A. \(b\ge c\)
- B. \(b\le c\)
- C. \(b>c\)
- D. \(b<c\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 443679
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 2 là
- A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. 3
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 443682
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là?
- A. \(x=2\)
- B. \(x=-2\)
- C. \(x=3\)
- D. \(x=\frac{1}{2}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 443684
Nếu khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V thì khối chóp A'.ABC có thể tích bằng?
- A. \(\frac{V}{3}\)
- B. V
- C. \(\frac{2V}{3}\)
- D. 3V
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 443686
Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Biết hàm số F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên R và F(2) = 6, F(4) = 12.
Tích phân \(\int\limits_{2}^{4}{f\left( x \right)dx}\) bằng?
- A. 2
- B. 6
- C. 18
- D. -6
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 443688
Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
- A. \(2i\)
- B. \(1+2i\)
- C. \(1-2i\)
- D. \(2+i\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 443691
Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. \(\left( -\infty ;0 \right)\)
- B. \(\left( 2;+\infty \right)\)
- C. \(\left( 0;+\infty \right)\)
- D. \(\left( -1;2 \right)\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 443693
Cho hình trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng?
- A. 48π
- B. 16π
- C. 24π
- D. 56π
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 443695
Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9. Chiều cao của khối nón đã cho bằng?
- A. \(\frac{4\pi }{3}\)
- B. \(\frac{4}{3}\)
- C. \(4\pi\)
- D. 4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 443696
Cho hai số phức z1 = 2 − i và z2 = 1+3i. Phần thực của số phức z1 – z2 bằng?
- A. 3
- B. -4
- C. 1
- D. -1
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 443698
Cho khối chóp S.ABCD có chiều cao bằng 4 và đáy ABCD có diện tích bằng 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng?
- A. 7
- B. 5
- C. 4
- D. 12
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 443700
Cho hàm số \(y={{\left( 2{{x}^{2}}\text{ }-\text{ }1 \right)}^{\frac{1}{2}}}\). Giá trị của hàm số đã cho tại điểm x = 2 bằng?
- A. 3
- B. \(\sqrt{7}\)
- C. \(\sqrt{3}\)
- D. 7
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 443702
Cho dãy số (un) với \({{u}_{n}}\text{ }=\frac{1}{n+1},\forall n\in {{N}^{*}}\). Giá trị u3 bằng?
- A. 4
- B. \(\frac{1}{4}\)
- C. \(\frac{1}{3}\)
- D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 443703
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;2; − 1) và bán kính R = 2. Phương trình của (S) là?
- A. (x-1)2 + (y-2)2 + (z+1)2 = 4
- B. (x-1)2 + (-2)2 + (z+1)2 = 2
- C. (x+1)2 + (y+2)2 + (z − 1)2 = 2
- D. (x+1)2 +(y+ 2)2 + (2-1)2 = 4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 443705
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow{u}\text{ }=\text{ }\left( 1;2;\text{ }-\text{ }2 \right)\) và \(\overrightarrow{v}\text{ }=\text{ }\left( 2;\text{ }\text{ }2;\text{ }3 \right)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{u}+\overrightarrow{v}\) là?
- A. (-1;4;-5)
- B. (1; - 4; 5)
- C. (3;0; 1)
- D. (3; 0; -1)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 443706
Cho số phức z = 1 − 2i. Phần ảo của số phức z bằng?
- A. -1
- B. 2
- C. 1
- D. -2
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 443708
Nếu \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx=2}\) và \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)dx=5}\) thì \(\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)dx}\) bằng?
- A. 10
- B. 3
- C. 7
- D. -3
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 443714
Tập nghiệm của bất phương trình \(~lo{{g}_{3}}\left( 2x \right)\ge lo{{g}_{3}}2\) là?
- A. \(\left( 0;+\infty \right)\)
- B. \(\text{ }\!\![\!\!\text{ }1;+\infty)\)
- C. \(\left( 1;+\infty \right)\)
- D. \((0;1\text{ }\!\!]\!\!\text{ }\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 443718
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
- A. \(y=\frac{x+2}{x}\)
- B. \(y=-{{x}^{3}}+3x+1\)
- C. \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}\)
- D. \(y=-2{{x}^{2}}+1\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 443719
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là?
- A. x = 0
- B. z = 0
- C. x + y + z = 0
- D. y = 0
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 443721
Cho hàm số \(y\text{ }=\text{ }a{{x}^{3}}\text{ }+\text{ }b{{x}^{2}}\text{ }+\text{ }cx\text{ }+\text{ }d\text{ }\left( a,\text{ }b,\text{ }c,\text{ }d\text{ }\in \text{ }R \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng?
- A. 0
- B. 1
- C. 3
- D. -1
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 443723
Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(2;1; − 1) và có một vectơ chỉ phương \(\vec{u}=\text{ }\left( 1;\text{ }\text{ }2;\text{ }3 \right)\) là?
- A. \(\frac{x-1}{2}\text{ = }\frac{y+2}{1}=\frac{\text{ }z-3}{-1}\)
- B. \(\frac{x-2}{1}\text{ = }\frac{y-1}{-2}=\frac{\text{ }z+1}{3}\)
- C. \(\frac{x+1}{2}\text{ = }\frac{y-2}{1}=\frac{\text{ }z+3}{-1}\)
- D. \(\frac{x+2}{1}\text{ = }\frac{y+1}{-2}=\frac{\text{ }z-1}{3}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 443725
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như đường cong trong hình bên. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là?
- A. 1
- B. 3
- C. 0
- D. 2
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 443728
Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a \(\ne\) 1 và \({{\log }_{a}}b\text{ }=\text{ }2\), giá trị của \({{\log }_{{{a}^{2}}}}\left( a{{b}^{2}} \right)\) bằng?
- A. 2
- B. \(\frac{3}{2}\)
- C. \(\frac{1}{2}\)
- D. \(\frac{5}{2}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 443729
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5;2;1) và B(1;0;1). Phương trình của mặt cầu đường kính AB là?
- A. \({{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}\text{ }=\text{ }5\)
- B. \({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}\text{ }=\text{ }20\)
- C. \({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}\text{ }=\text{ }5\)
- D. \({{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}\text{ }=\text{ }20\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 443730
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2; – 1) và mặt phẳng (P):x+2y+ z = 0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) có phương trình là?
- A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 - 2t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 - 2t\\ z = 1 - t \end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 + 2t\\ z = 1 + t \end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 + 2t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 443731
Biết đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị hàm số \(y=\frac{-x+5}{x-2}\) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là \({{x}_{1}};{{x}_{2}}\). Giá trị \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}\) bằng?
- A. -1
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 443733
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = x(x – 4), \(\forall\)x ∈ R. Khẳng định nào dưới đây đúng?
- A. f(4) > f(0)
- B. f(0) > f(2)
- C. f(5) > f(6)
- D. f(4) > f(2)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 443735
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 1, BC = 2, AA' = 2 (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và DC' bằng?
- A. \(\sqrt{2}\)
- B. \(\frac{\sqrt{6}}{2}\)
- C. \(\frac{2\sqrt{5}}{5}\)
- D. \(\frac{\sqrt{6}}{3}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 443739
Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng?
- A. \(\frac{72}{143}\)
- B. \(\frac{15}{143}\)
- C. \(\frac{128}{143}\)
- D. \(\frac{71}{143}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 443744
Gọi \({{z}_{1}};{{z}_{2}}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({{z}^{2}}-6z+14=0\) và M,N lần lượt là điểm biểu diễn của \({{z}_{1}};{{z}_{2}}\) trên phẳng tọa độ. Trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là?
- A. (3; 7)
- B. (-3; 0)
- C. (3; 0)
- D. (-3; 7)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 443746
Đường gấp khúc ABC trong hình bên là đồ thị của hàm số y = f(x) trên đoạn [−2; 3]. Tích phân \([\int\limits_{-2}^{3}{f\left( x \right)dx}\) bằng?
- A. 4
- B. \(\frac{9}{2}\)
- C. \(\frac{7}{2}\)
- D. 3
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 443750
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng . Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng đáy bằng?
- A. 45°
- B. 90°
- C. 60°
- D. 30°
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 443753
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \(\left( {{7}^{x}}\text{ }-\text{ }49 \right)\left( \log _{3}^{2}x\text{ }\text{ }7{{\log }_{3}}x\text{ }+6 \right)<0\)?
- A. 728
- B. 726
- C. 725
- D. 729
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 443757
Cho hàm số bậc hai y = f(x) có đồ thị (P) và đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm như trong hình bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi (P) và d có diện tích \(S=\frac{125}{9}\). Tích phân \(\int\limits_{1}^{6}{\left( 2x\text{ }\text{ }5 \right)f'\left( x \right)dx}\) bằng?
- A. \(\frac{830}{9}\)
- B. \(\frac{178}{9}\)
- C. \(\frac{340}{9}\)
- D. \(\frac{925}{18}\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 443758
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m, hàm số \(y=\text{ }-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-3mx+\frac{5}{3}\) có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng (-2;5)?
- A. 16
- B. 6
- C. 17
- D. 7
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 443761
Cho hàm số f(x) nhận giá trị dương trên khoảng (0; + co), có đạo hàm trên khoảng đó và thỏa mãn f(x)lnf(x) = x(f(x)−f '(x)), x (0; + co). Biết f(1) = f(3), giá trị f(2) thuộc khoảng nào dưới đây?
- A. (12;14)
- B. (4; 6)
- C. (1:3)
- D. (6; 8)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 443767
Gọi S là tập hợp các số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn \(\left| z+\bar{z} \right|+|z-\bar{z}|\text{ }=\text{ }6\) và ab < 0.
Xét \({{z}_{1}}\) và \({{z}_{2}}\) thuộc S sao cho \(\frac{{{z}_{1}}-{{z}_{2}}}{-1+i}\) là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\left| {{z}_{1}}+3i \right|+\left| {{z}_{2}} \right|\) bằng?
- A. \(3\sqrt{2}\)
- B. 3
- C. \(3\sqrt{5}\)
- D. \(3+3\sqrt{2}\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 443770
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA = SB = SC = AC = a,SB tạo
với mặt phẳng (SAC) một góc 30°. Thể tích của khối chóp đã cho bằng?
- A. \(\frac{{{a}^{3}}}{4}\)
- B. \(\frac{{{a}^{3}}}{8}\)
- C. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{12}\)
- D. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{24}\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 443774
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=4\) và đường thẳng d đi qua điểm A(1; 0; − 2), nhận \(\vec{u}=\left( 1;a;1-a \right)\) (với \(a\in R\)) làm vecto chỉ phương. Biết rằng d cắt (S) tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây?
- A. \(\left( \frac{1}{2};\frac{3}{2} \right)\)
- B. \(\left( \frac{3}{2};1 \right)\)
- C. \(\left( 7;\frac{15}{2} \right)\)
- D. \(\left( 0;\frac{1}{4} \right)\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 443777
Trên tập số phức, xét phương trình \({{z}^{2}}+\text{ }az+b\text{ }=\text{ }0\text{ }\left( a,\text{ }b\text{ }\in \text{ }R \right)\). Có bao nhiêu cặp số (a;b) để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt \({{z}_{1}};{{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}}\text{ }\text{ }2 \right|\text{ }=\text{ }2\) và \(\left| {{z}_{2}}\text{ }+1-4i \right|\text{ }=\text{ }4\)?
- A. 2
- B. 3
- C. 6
- D. 4
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 443781
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y, tồn tại duy nhất một giá trị \(x\in \left[ \frac{3}{2};\frac{9}{2} \right]\) thỏa mãn \(lo{{g}_{3}}\left( {{x}^{3}}6{{x}^{2}}+\text{ }9x+\text{ }y \right)=lo{{g}_{2}}\left( -\text{ }{{x}^{2}}+6x5 \right)\). Số phần tử của S là
- A. 7
- B. 1
- C. 8
- D. 3
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 443784
Xét khối nón (N) có đỉnh và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán kính bằng 2. Khi (N) có độ dài đường sinh bằng 2V3, thể tích của nó bằng?
- A. \(2\sqrt{3}\pi\)
- B. 3π
- C. \(6\sqrt{3}\pi\)
- D. π
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 443785
Trong không gian Oxyz, xét mặt cầu (S) có tâm I(4;8; 12) và bán kính R thay đổi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của (S) trong mặt phẳng (Oyz) mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua 0 và góc giữa chúng không nhỏ hơn 600?
- A. 6
- B. 2
- C. 10
- D. 5
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 443786
Cho hàm số f(x) = x4 – 32x2 + 4. Có bao nhiều giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m, tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng (-3;2) của phương trình f(x2 + 2x + 3) = m bằng – 4?
- A. 145
- B. 142
- C. 144
- D. 143