Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 55358
Cho f(x) và g(x) là hai hàm số liên tục trên [-1; 1] và f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. Biết \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 5} \) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx} = 7\). Mệnh đề nào dưới đây sai?
- A. \(\int\limits_{ - 1}^1 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} = 10\)
- B. \(\int\limits_{ - 1}^1 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} = 10\)
- C. \(\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx = 10} \)
- D. \(\int\limits_{ - 1}^1 {g\left( x \right)dx} = 14\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 55364
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\) là:
- A. R \ {3}
- B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
- C. R \ {-3}
- D. Đáp án khác
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 55365
Đồ thị (C) của làm số y = lnx cắt trục hoành tại điểm A, tiếp tuyến của (C) tại A có phương trình là:
- A. y = 4x-3
- B. y = x - 1
- C. y = 2x + 1
- D. y = 3x
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 55368
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):3x - z = 0\). Tìm khẳng định đúng trong các mệnh đề sau:
- A. \(\left( \alpha \right) \supset Oy\)
- B. \(\left( \alpha \right)//\left( {xOz} \right)\)
- C. \(\left( \alpha \right)//Oy\)
- D. \(\left( \alpha \right)//Ox\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 55372
\({\log _4}\sqrt[4]{8}\) bằng
- A. \(\frac{3}{8}\)
- B. \(\frac{5}{4}\)
- C. \(\frac{1}{2}\)
- D. 2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 55376
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R, biết f ‘(5) = 5. Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 5} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 5 \right)}}{{x - 5}}\)
- A. 5
- B. Không tồn tại
- C. 10
- D. Đáp án khác
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 55379
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\sqrt {2 - x} + \sqrt {1 - x} = \sqrt {m + x - {x^2}} \) có hai nghiệm thực phân biệt.
- A. \(m \in \left[ {5;\frac{{23}}{4}} \right].\)
- B. \(m \in \left[ {5;6} \right].\)
- C. \(m \in \left( {5;\frac{{23}}{4}} \right) \cup \left\{ 6 \right\}.\)
- D. \(m \in \left[ {5;\frac{{23}}{4}} \right) \cup \left\{ 6 \right\}.\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 55381
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^2}}}{2} - 1\) tại điểm có hoành độ x = 2 là
- A. 5
- B. 4
- C. 10
- D. 2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 55384
Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn \((C):{x^2} + {(y - 3)^2} = 1\) xung quanh trục hoành là
- A. \(V = 6{\pi ^2}\)
- B. \(V = 6{\pi ^3}\)
- C. \(V = 3{\pi ^2}\)
- D. \(V = 6\pi \)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 55388
Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích xung quanh hình nón là
- A. 40π a2
- B. 20π a2
- C. 12π a2
- D. 24π a2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 55391
Phương trình mặt cầu có bán kính bằng 3 và tâm là giao điểm của ba trục toạ độ?
- A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 6z = 0.\)
- B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x = 0.\)
- C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 6y = 0.\)
- D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 9.\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 55401
Cho hai số phức z1 = 1 - 2i, z2 = x-4 +yi với \(x,y \in R\). Tìm cặp (x;y) để \({z_2} = 2\overline {{z_1}} \)
- A. (x; y) = (6; -4)
- B. (x; y) = (5; -4)
- C. (x; y) = (6; 4)
- D. (x; y) = (4; 6)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 55406
Hàm số y= \(\frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}{x^2} - 2x + 2\) đồng biến trên các khoảng
- A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
- B. \(\left( { - \infty ; 2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
- C. (-1; 2)
- D. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 55409
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{r}
\frac{{{x^3} - 4{x^2} + 3}}{{x - 1}}{\rm{khi }}x \ne {\rm{1}}\\
ax + \frac{5}{2}{\rm{ khi }}x{\rm{ = 1}}
\end{array} \right.\). Xác định a để hàm số liên tục trên R.- A. \(a = \frac{5}{2}\)
- B. \(a = \frac{-15}{2}\)
- C. \(a = \frac{15}{2}\)
- D. \(a = \frac{-5}{2}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 55413
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{{mx + 1}}{{x + m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).
- A. m < 1 hoặc m > 1
- B. m > 1
- C. \(m \ge 1\)
- D. -1 < m < 1
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 55414
Họ nguyên hàm của \(f(x) = {x^2} - 2x + 1\) là
- A. \(F(x) = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + x + C\)
- B. \(F(x) = 2x - 2 + C\)
- C. \(F(x) = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + x + C\)
- D. \(F(x) = \frac{1}{3}{x^3} - 2 + x + C\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 55415
Biết rằng tích phân \(\int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right){e^x}dx = a + b.e} \), tích ab bằng:
- A. -1
- B. 20
- C. 1
- D. -15
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 55417
Nghiệm của phương trình: \({2^{{x^2} - 2x + 8}} = {4^{1 - 3x}}\) là:
- A. x = 2
- B. Đáp án khác
- C. x = -1
-
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = 2\\
x = 3
\end{array} \right..\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 55418
Hàm số nào sau đây không có cực đại và cực tiểu
- A. y = x3-3x +2
- B. y= - x3+ 2x+ 3
- C. x4-2x2
- D. y= 2x3- 5
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 55420
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
- A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a ; b) trong mặt phẳng phức Oxy
- B. Số phức z = a + bi có môđun \(\sqrt {{a^2} + {b^2}} \)
-
C.
Số phức \(z = a + bi \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
a = 0\\
b = 0
\end{array} \right.\) - D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 55422
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{z}{4}\) và mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\). Hai mặt phẳng (P) và (Q) chứa d và tiếp xúc với (S). Gọi M, N là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng MN
- A. 4
- B. \(2\sqrt 2 .\)
- C. \(\sqrt 6 .\)
- D. \(\frac{4}{{\sqrt 3 }}.\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 55423
Gọi z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 5 = 0 . Tính |z1| + |z2|.
- A. |z1| + |z2| = 10
- B. |z1| + |z2| = 5
- C. \(|{z_1}\left| {{\rm{ }} + {\rm{ }}} \right|{z_2}|{\rm{ }} = {\rm{ 2}}\sqrt 2 \)
- D. \(|{z_1}\left| {{\rm{ }} + {\rm{ }}} \right|{z_2}|{\rm{ }} = {\rm{ }}\sqrt 5 \)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 55424
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(M\left( {2;1; - 5} \right),\) đồng thời vuông góc với hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1;0;1} \right)\)và \(\overrightarrow b = \left( {4;1; - 1} \right)\) là
- A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 5}} = \frac{{z - 5}}{{ - 1}}.\)
- B. \(\frac{{x + 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{5} = \frac{{z - 5}}{1}.\)
- C. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 5}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 5}}.\)
- D. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{5} = \frac{{z + 5}}{1}.\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 55425
Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên R .
- A. y = x2 + x - 2
- B. \(y = \frac{{2 - x}}{{2x + 3}}\)
- C. y = x3 + 2
- D. \(y = \frac{x}{{x - 5}}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 55427
Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn \(\left| {iz - 3} \right| = \left| {z - 2 - i} \right|\)
- A. \(z = - \frac{1}{5} + \frac{2}{5}i\)
- B. \(z = \frac{1}{5} + \frac{2}{5}i\)
- C. \(z = - \frac{1}{5} - \frac{2}{5}i\)
- D. \(z = \frac{1}{5} - \frac{2}{5}i\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 55428
Đồ thị hàm số y = ax4 + bx2 + c có điểm cực tiểu là A(0;3) và điểm cực đại là B(1;5).Khi đó a + b + c bằng
- A. 9
- B. 5
- C. -5
- D. 7
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 55429
Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 2{e^x} + \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\) là:
- A. ex + tanx + C
- B. Kết quả khác
- C. 2ex + tanx + C
- D. ex(2x - \(\frac{{{e^{ - x}}}}{{{{\cos }^2}x}})\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 55432
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là \(\alpha \) thoả mãn \({\rm{cos}}\alpha {\rm{ = }}\frac{1}{3}\) . Mặt phẳng (P) qua AC và vuông góc với mặt phẳng (SAD) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là:
- A. \(\frac{1}{9}\)
- B. \(\frac{1}{3}\)
- C. \(\frac{1}{5}\)
- D. \(\frac{1}{7}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 55433
Cho các mệnh đề sau:
(1). Nếu a>1 thì \({\log _a}M > {\log _a}N \Leftrightarrow M > N > 0\).
(2). Nếu M > N > 0 và \(0 < a \ne 1\) thì \({\log _a}(MN) = {\log _a}M.{\log _a}N\).
(3). Nếu 0 < a < 1 thì \({\log _a}M > {\log _a}N \Leftrightarrow 0 < M < N\).
Số mệnh đề đúng là:
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 0
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 55435
Cho hàm số y = f(x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b]. Khẳng định nào sau đây
- A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng (a;b).
- B. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn [a; b].
- C. Phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn [a; b].
- D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a; b]
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 55436
Trong không gian Oxyz, gọi \(\overrightarrow i ,\,\overrightarrow j ,\,\overrightarrow k \) lần lượt là các vectơ đơn vị của các trục ox; oy; oz, khi đó với \($M\left( {x;y;z} \right)\) thì \(\overrightarrow {OM} \) bằng
- A. \(x\overrightarrow i - y\overrightarrow j - \overrightarrow z k.\)
- B. \(x\overrightarrow i + y\overrightarrow j + \overrightarrow z k.\)
- C. \(x\overrightarrow j + y\overrightarrow i + \overrightarrow z k.\)
- D. \( - x\overrightarrow i - y\overrightarrow j - \overrightarrow z k.\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 55437
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y = {f_1}\left( x \right)\,,\,y = {f_2}\left( x \right)\) liên tục và hai đường thẳng \(x = a\,,\,x = b\) được tính theo công thức:
- A. \(S = \left| {\int\limits_a^b {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)dx} } \right|\)
- B. \(S = \int\limits_a^b {\left[ {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right]dx} \)
- C. \(S = \int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right|dx} \)
- D. \(S = \int\limits_a^b {{f_1}\left( x \right)dx} - \int\limits_a^b {{f_2}\left( x \right)dx} \)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 55448
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M(-2; 3; 1) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow a = \left( {1; - 2;2} \right)\)?
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2 + t\\
y = 3 - 2t\\
z = 1 + 2t
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y = - 2 - 3t\\
z = 2 - t
\end{array} \right..\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 2t\\
y = - 2 + 3t\\
z = 2 + t
\end{array} \right..\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + t\\
y = - 3 - 2t\\
z = - 1 + 2t
\end{array} \right..\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 55452
Điều kiện xác định của hàm số \(y = \frac{{1 - {\mathop{\rm sinx}\nolimits} }}{{\cos x}}\) là
- A. \(x \ne - \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
- B. \(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \)
- C. \(x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
- D. \(x \ne k\pi \)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 55455
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\) có các đường tiệm cận là đường nào?
- A. x = 2;y = -1
- B. x = -2;y = 1
- C. x = -1;y = -1
- D. x = -1;y = 1
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 55458
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 6y + 6z + 17 = 0\); và mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 1 = 0.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
- A. Khoảng cách từ tâm của (S) đến (P) bằng 1
- B. (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn.
- C. Mặt cầu (S) có tâm I(2; -3; -3) bán kính \(R = \sqrt 5 \)
- D. Mặt phẳng (P) không cắt mặt cầu (S).
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 55460
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có \({\rm{AA}}' = 2{\rm{a}},A{\rm{D}} = 4{\rm{a}}.\) Gọi M là trung điểm của cạnh AD. Tính khoảng cách d từ giữa hai đường thẳng A’B’ và C’M
- A. \(d = 2{\rm{a}}\sqrt 2 \)
- B. \(d = {\rm{a}}\sqrt 2 \)
- C. d = 2a
- D. d = 3a
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 55463
Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M(1;9;4) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C (khác gốc tọa độ) sao cho OA = OB = OC.
- A. 4
- B. 2
- C. 3
- D. 1
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 55466
Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh, n là số nguyên dương lớn hơn 2. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n đỉnh của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là 1/5.
- A. n = 5
- B. n = 4
- C. n = 10
- D. n = 8
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 55473
Tất cả các giá trị của m để phương trình cos x - m = 0 vô nghiệm là
- A. m > 1
-
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
m < - 1\\
m > 1
\end{array} \right.\) - C. \( - 1 \le m \le 1\)
- D. m < -1
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 55476
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị của hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\) tại 4 điểm phân biệt.
- A. -1 < m < 1
- B. m > -1
- C. m < -4
- D. -4 < m < -3
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 55478
Tính tổng 20 số hạng liên tiếp đầu tiên của một cấp số cộng biết u4 + u17 = 100.
- A. 1000
- B. 10000
- C. 1020
- D. 980
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 55483
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết \(AB = 3cm,\,\,BC' = 3\sqrt 2 cm\). Thể tích khối lăng trụ đã cho là
- A. 27 cm3
- B. \(\frac{{27}}{6}c{m^3}\)
- C. \(\frac{{27}}{4}c{m^3}\)
- D. \(\frac{{27}}{2}c{m^3}\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 55487
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn \(2\left( {{x^2} + {y^2}} \right) + xy = \left( {x + y} \right)\left( {xy + 2} \right).\) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 4\left( {\frac{{{x^3}}}{{{y^3}}} + \frac{{{y^3}}}{{{x^3}}}} \right) - 9\left( {\frac{{{x^2}}}{{{y^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{x^2}}}} \right)\)
- A. \( - \frac{{25}}{4}\)
- B. -13
- C. \( - \frac{{23}}{4}\)
- D. 5
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 55490
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là:
- A. SO (O là tậm của ABCD)
- B. SD
- C. SF (F là trung điểm CD)
- D. SG (F là trung điểm AB)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 55497
Cho hình thoi ABCD có tâm O (như hình vẽ), Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Phép vị tự tâm O, tỷ số k=-1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB
- B. Phép quay tâm O, góc \(\frac{\pi }{2}\) biến tam giác OBC thành tam giác OCD
- C. Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {AD} \) biến tam giác ABD thành tam giác DCB
- D. Phép vị tự tâm O, tỷ số k=1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 55505
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng \(a\sqrt 3 .\) Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên:
- A. \(a\sqrt {\frac{2}{5}} \)
- B. \(\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \(a\sqrt {\frac{3}{{10}}} \)
- D. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 55509
Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y=sinx, trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0\,,x = \pi \) khi quay quanh ox là :
- A. \(\frac{\pi }{2}\,\,\)
- B. \(\frac{{{\pi ^2}}}{2}\,\,\)
- C. \(\frac{{{\pi ^3}}}{2}\,\,\)
- D. \(\frac{{{\pi ^2}}}{4}\,\,\)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 55513
Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right)\)là:
- A. [0;2]
- B. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
- D. (0; 2)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 55517
Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
- A. \(\frac{{27\pi {a^2}}}{2}\)
- B. \({a^2}\pi \sqrt 3 \)
- C. \(\frac{{{a^2}\pi \sqrt 3 }}{2}\)
- D. \(\frac{{13{a^2}\pi }}{6}\)