Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 380543
Đặc điểm của Báo cáo là gì?
- A. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra
- B. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu
- C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện
- D. Dùng để lưu dữ liệu
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 380552
Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?
- A. Chế độ thiết kế
- B. Chế độ trang dữ liệu
- C. Chế độ biểu mẫu
- D. Chế độ xem trước
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 380558
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây?
- A. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo
- B. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần
- C. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức
- D. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 380562
Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc gì?
- A. Chọn trường đưa vào báo cáo
- B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
- C. Gộp nhóm dữ liệu
- D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 380569
Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá chính là gì?
- A. STT
- B. Số báo danh
- C. Phòng thi
- D. Họ tên học sinh
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 380573
Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì sao?
- A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
- B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số
- C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
- D. Trường SOBH là trường ngắn hơn
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 380600
Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số (Mahs)
Khoá chính của bảng là:
- A. Khoá chính = {Mahs}
- B. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}
- C. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li}
- D. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 380605
Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc gì?
- A. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL
- B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu
- C. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
- D. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 380609
Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là gì?
- A. Tạo báo cáo thống kê số liệu
- B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
- C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
- D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 380621
Câu nào sai về cơ sở dữ liệu?
- A. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản
- B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng
- C. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi
- D. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 380626
Thế nào là truy vấn cơ sở dữ liệu?
- A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
- B. Là một dạng bộ lọc
- C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
- D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 380633
Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là gì?
- A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
- B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
- C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
- D. Tạo ra một hay nhiều bảng
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 380638
Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm các công việc gì?
- A. Khai báo kích thước của trường
- B. Tạo liên kết giữa các bảng
- C. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
- D. Câu A và C đúng
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 380674
Thao tác nào không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
- A. Tạo cấu trúc bảng
- B. Chọn khoá chính
- C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
- D. Nhập dữ liệu ban đầu
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 380678
Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng dạng dữ liệu nào?
- A. Mẫu hỏi
- B. Bảng
- C. Báo cáo
- D. Biểu mẫu
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 380680
Truy vấn dữ liệu mang những ý nghĩa gì?
- A. In dữ liệu
- B. Cập nhật dữ liệu
- C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
- D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 380681
Muôn in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
- A. Báo cáo
- B. Bảng
- C. Mẫu hỏi
- D. Biểu mẫu
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 380682
Các thao tác nào có thể sử dụng trên dữ liệu?
- A. Sửa bản ghi
- B. Thêm bản ghi
- C. Xoá bản ghi
- D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 380683
Hệ CSDL chỉ có một người dùng gọi là gì?
- A. Hệ CSDL phân tán
- B. Hệ CSDL trung tâm
- C. Hệ CSDL cá nhân
- D. Hệ CSDL khách chủ
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 380684
Người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp những thông tin gì?
- A. Hình ảnh
- B. Chữ ký
- C. Họ tên người dùng
- D. Tên tài khoản và mật khẩu
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 380686
Trong chế độ biểu mẫu, muốn lọc các bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta nháy nút lệnh nào?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 380688
Các thao tác xem, tạo, sửa, xóa liên kết đều được thực hiện trong cửa sổ nào?
- A. Show Table
- B. Form Wizard
- C. Relationship
- D. Design View
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 380689
Nêu hai chế độ thường dùng để làm việc với mẫu hỏi?
- A. Chế độ thiết kế, chế độ trang dữ liệu
- B. Chế độ trang dữ liệu, chế độ mẫu hỏi
- C. Chế độ mẫu hỏi, chế độ biểu mẫu
- D. Chế độ biểu mẫu, chế độ thiết kế
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 380692
Với CSDL QuanLi_HS, để tìm các học sinh nữ có địa chỉ ở Hà Nội, ta sử dụng biểu thức lọc nào?
- A. [GT]= “Nữ” OR [DiaChi] = “Hà Nội”
- B. GT= [Nữ] AND DiaChi = [Hà Nội]
- C. GT: “Nữ” NOT DiaChi = “ Hà Nội ”
- D. [GT]= “Nữ” AND [DiaChi] = “Hà Nội”
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 380695
Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng gì?
- A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
- B. Bảng
- C. Hàng
- D. Cột
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 380697
Muốn nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần làm gì?
- A. Thường xuyên sao chép dữ liệu
- B. Thường xuyên thay đổi các yếu tố của hệ thống bảo vệ
- C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
- D. Giảm số lần đăng nhập vào hệ thống
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 380700
Những yếu tố của hệ thống bảo vệ có thể thay đổi trong quá trình khai thác hệ CSDL gọi là gì?
- A. Các tham số bảo vệ
- B. Biên bản hệ thống
- C. Bảng phân quyền truy cập
- D. Mã hóa thông tin
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 380703
Muốn tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ đâu?
- A. Bảng hoặc mẫu hỏi
- B. Bảng hoặc báo cáo
- C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo
- D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 380706
Nếu muốn xóa liên kết giữa hai bảng, ta thực hiện ra sao?
- A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
- B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
- C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
- D. Nháy đúp vào đường liên kết rồi nhấn phím Delete
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 380708
Trong Access SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT được gọi là gì?
- A. Các hàm thống kê
- B. Phép toán logic
- C. Biểu thức logic
- D. Hằng số
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 380711
Nhận định nào không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
- A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
- B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
- C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
- D. Khống chế số người sử dụng CSDL
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 380715
Những giải pháp nào thực hiện việc bảo mật CSDL?
- A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản
- B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu
- C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản
- D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 380718
Bảng phân quyền cho phép quyền truy cập của ai?
- A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
- B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL
- C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống
- D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 380719
Ai có có chức năng phân quyền truy cập?
- A. Người dùng
- B. Người viết chương trình ứng dụng
- C. Người quản trị CSDL
- D. Lãnh đạo cơ quan
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 380722
Dữ liệu tập trung tại một trạm, những người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này, ta nói đó là hệ CSDL gì?
- A. Hệ CSDL cá nhân
- B. Hệ CSDL phân tán xử lí tập trung
- C. Hệ CSDL tập trung xử lí phân tán
- D. Hệ QTCSDL phân tán
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 380724
Hệ thống đăng kí và bán vé máy bay sử dụng kiến trúc hệ CSDL gì?
- A. Hệ CSDL phân tán
- B. Hệ CSDL khách - chủ
- C. Hệ CSDL trung tâm
- D. Hệ CSDL cá nhân
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 380726
Kiểu dữ liệu nào thích hợp cho truờng điểm Toán, Lý, Hoá, Tin....?
- A. AutoNumber
- B. Yes/No
- C. Number
- D. Currency
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 380740
Nêu ý nghĩa của nút lệnh trong hình sau đây?
- A. Lọc/Hủy lọc
- B. Lọc theo lựa chọn
- C. Lọc theo mẫu
- D. Tìm kiếm
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 380742
Kí hiệu phần đuôi của tên tập tin trong Access là gì?
- A. TEXT
- B. XLS
- C. DOC
- D. MDB
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 380745
Nhận định nào đúng đối với khoá chính?
- A. Các giá trị của nó phải là duy nhất
- B. Nó phải là trường đầu tiên của bảng
- C. Nó phải được xác định như một trường văn bản
- D. Nó không bao giờ thay đổi