Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 19807
Bộ phận trong tế bào người có chức năng tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng?
- A. Lưới nội chất
- B. Ribôxôm
- C. Ti thể
- D. Bộ máy gôngi
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 19808
Chức năng của mô biểu bì:
- A. Nâng đỡ liên kết các cơ quan
- B. Co dãn tạo nên sự vận động
- C. Bảo vệ, hập thụ và tiết
- D. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển hoạt động các cơ quan
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 19809
Hoạt động của các van tim khi tâm thất co là:
- A. Van nhĩ - thất mở, van động mạch đóng
- B. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch đóng
- C. Van nhĩ - thất mở, van động mạch mở
- D. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch mở
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 19810
Trong luyện tập thể dục - thể thao, một trong các biện pháp làm tăng hiệu quả hô hấp là:
- A. Tập thở sâu và giảm nhịp thở
- B. Tập thở Bình thường
- C. Tập tăng nhịp thở
- D. Tập thở sâu và tăng nhịp thở
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 19811
Chức năng của hồng cầu :
- A. Vận chuyển chất dinh dưỡng
- B. Vận chuyển các chất thải
- C. Vận chuyển các chất cần thiết khác
- D. Vận chuyển ôxy và cacbonic
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 19812
Diễn biến nào sau đây xảy ra ở khoang miệng?
- A. Tinh bột biến đổi thành glucôzơ
- B. Lipit biến đổi thành glyxêrin và axit béo
- C. Tinh bột biến đổi thành đường mantôzơ
- D. Prôtêin thành axit amin
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 19813
Tế bào là:
- A. Đơn vị cấu tạo, đơn vị chức năng của cơ thể
- B. Đơn vị cấu trúc của cơ thể
- C. Đơn vị trọng lượng riêng của cơ thể
- D. Đơn vị năng lượng của cơ thể
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 19814
Để xương phát triển cần chú ý:
- A. Lao động, rèn luyện thể dục thể thao vừa sức
- B. Cần mang vác vật nặng
- C. Cần chú ý tư thế ngồi và mang vác
- D. Bổ sung nhiều protein và lipit
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 19815
Ta có thể nhìn thấy loại mạch nào ở dưới da:
- A. Động mạch
- B. Tĩnh Mạch
- C. Mao mạch
- D. Lưới mạch
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 19816
Các tơ máu được hình thành từ yếu tố nào?
- A. Hồng cầu
- B. Bạch cầu
- C. Tiểu cầu
- D. Prôtêin trong huyết thanh
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 19822
Nguyên nhân của sự mỏi cơ:
- A. Do làm việc quá sức, ôxy cung cấp thiếu
- B. Axit lactic bị tích tụ đầu độc cơ
- C. Do lượng chất thải khí cacbonic quá cao
- D. Gồm a và b
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 19826
Tế bào bạch cầu limpho B tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế:
- A. Thực bào
- B. Tiết kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên
- C. Phá hủy các tế bào đã bị nhiễm virut, vi khuẩn
- D. Gồm a và b
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 19831
Bộ phận thần kinh được bảo vệ trong hộp sọ là:
- A. Tuỷ sống
- B. Cơ quan cảm giác
- C. Não
- D. Cơ quan vận động
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 19832
Phản xạ có điều kiện dưới đây là:
- A. Đồng tử co khi ánh sáng chiếu vào
- B. Tiết mồ hôi
- C. Em bé reo vui vì thấy mẹ
- D. Khi kim đâm vào tay, tay rụt lại
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 19833
Nơi chứa các tế bào thụ cảm thị giác là:
- A. Màng cứng
- B. Màng giác
- C. Màng mạch
- D. Màng lưới
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 19834
Não trung gian bao gồm:
- A. Vùng dưới đồi và củ não sinh tư
- B. Cuống não và củ não sinh tư
- C. Đồi thị và vùng dưới đồi
- D. Cuống não và đồi thị
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 19835
Da có cấu tạo 3 lớp lần lượt từ ngoài vào trong là:
- A. Lớp biểu bì, lớp mỡ, lớp bì
- B. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ
- C. Lớp bì, lớp biểu bì, lớp mỡ
- D. Lớp mỡ, lớp biểu bì, lớp bì
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 19836
Chức năng hứng sóng âm là của:
- A. Vành tai
- B. Ống tai
- C. Tai giữa
- D. Tai trong
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 19859
Các thành phần cấu tạo của tế bào gồm:
- A. Màng sinh chất, lưới nội chất và nhân
- B. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân
- C. Bộ máy gôngi, lưới nội chất và ti thể
- D. Trung thể, nhiễm sắc thể và nhân con
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 19866
Nơi tổng hợp prôtêin của tế bào là:
- A. Bộ máy gôngi
- B. Ti thể
- C. Ribôxôm
- D. Trung thể
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 19870
Xương dài ra là nhờ sự phân chia của tế bào:
- A. Mô xương xốp
- B. Sụn tăng trưởng
- C. Màng xương
- D. Mô xương cứng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 19873
Xương to ra là nhờ sự phân chia của tế bào:
- A. Màng xương
- B. Khoang xương
- C. Mô xương cứng
- D. Mô xương xốp
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 19892
Khi cơ co, bắp cơ ngắn lại và to ra là do:
- A. Các tơ cơ mảnh và tơ cơ dày cùng rút ngắn
- B. Chỉ có tơ cơ mảnh rút ngắn, các tơ cơ dày giữ nguyên
- C. Các tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố các tơ cơ mảnh
- D. Các tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 19899
Bộ phận giúp xương chịu lực, đảm bảo vững chắc là:
- A. Đầu xương
- B. Màng xương
- C. Mô xương cứng
- D. Mô xương xốp
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 19910
Khi van nhĩ - thất mở thì máu được vận chuyển từ:
- A. Tâm nhĩ → Tâm thất
- B. Tâm thất → Động mạch
- C. Tâm nhĩ → Tĩnhmạch
- D. Tâm thất → Tĩnhmạch
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 19916
Trong các ngăn tim, cơ tim có thành dày nhất là:
- A. Tâm nhĩ phải
- B. Tâm nhĩ trái
- C. Tâm thất phải
- D. Tâm thất trái
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 19921
Trong các loại tế bào máu, tế bào có kích thước lớn nhất là:
- A. Hồng cầu
- B. Bạch cầu
- C. Tiểu cầu
- D. Hồng cầu và bạch cầu
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 19929
Tế bào hồng cầu có đặc điểm:
- A. Không màu, có nhân, kích thước khá lớn
- B. Màu hồng, có nhân, không có hình dạng nhất định
- C. Màu hồng, không nhân, hình đĩa lõm 2 mặt
- D. Hình đĩa lõm 2 mặt, trong suốt, có nhân
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 19932
Máu từ phổi về tim rồi đến tế bào có màu đỏ tươi là do:
- A. Hêmôglôbin kết hợp với ôxi
- B. Hêmôglôbin kết hợp cacbônic
- C. Hêmôglôbin kết hợp với ôxit cacbon
- D. Hêmôglôbin kết hợp với các chất khác
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 19938
Máu từ tế bào về tim rồi đến phổi có màu đỏ thẫm là do:
- A. Hêmôglôbin kết hợp với ôxit cacbon
- B. Hêmôglôbin kết hợp với ôxi
- C. Hêmôglôbin kết hợp cacbônic
- D. Hêmôglôbin kết hợp với các chất khác