Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 455306
Tính \(\frac{{\sqrt {10} + \sqrt {15} }}{{\sqrt 8 + \sqrt {12} }} \)?
- A. \(\frac{1+{\sqrt 5 }}{2}\)
- B. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
- C. 1
- D. \(\frac{{\sqrt 3 }-1}{2}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 455309
Rút gọn biểu thức: \(4 \sqrt{25 u}-\frac{15}{2} \sqrt{\frac{16 u}{4}}-\frac{2}{u} \sqrt{\frac{169 u^{3}}{4}}\) với u > 0 ta được?
- A. \(-8 \sqrt{u}+1\)
- B. \(-8 \sqrt{u}\)
- C. \(3 \sqrt{u}\)
- D. \(5 \sqrt{u}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 455311
Căn bậc hai số học của 0,36 là?
- A. 0,18
- B. −0,18
- C. 0,6
- D. −0,6 và 0,6
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 455313
Biểu thức \(\sqrt{|x-3|}\) có nghĩa khi nào?
- A. \(x\ge 3\)
- B. \(x\ge -3\)
- C. \( \forall x \in \mathbb{R} \)
- D. \( x>3\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 455319
ĐKXĐ của biểu thức \(\sqrt{\frac{1}{x^{2}+5}}\) là?
- A. \( \forall x \in \mathbb{R}\)
- B. \(x\le 5\)
- C. \(x<-5\)
- D. \(x> -5\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 455321
Cho biểu thức \(P = \sqrt {\left( {6\sqrt {\frac{4}{{25}}} - \sqrt {\frac{9}{{25}}} } \right).15} {\text{.}}\). Mệnh đề nào đúng?
- A. Giá trị của biểu thức P là số nguyên.
- B. Giá trị của biểu thức P là số vô tỉ.
- C. Giá trị của biểu thức P là số hữu tỉ.
- D. Giá trị của biểu thức P là số nguyên dương.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 455325
Rút gọn biểu thức: \(A = 5\sqrt {4x} - 3\sqrt {\frac{{100x}}{9}} - \frac{4}{x}\sqrt {\frac{{{x^3}}}{4}} \]) với x > 0?
- A. \(A=-2 \sqrt{x}+\sqrt 3\)
- B. \(A=-2 \sqrt{x}-2\)
- C. \(A=-2 \sqrt{x}\)
- D. \(A=-2 \sqrt{x}+1\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 455326
Tính giá trị của biểu thức \(B = \frac{y}{2} + \frac{3}{4}\sqrt {1 - 4y + 4{y^2}} - \frac{3}{2}\) với \(y \leq \frac{1}{2}\)?
- A. \(B=2 y-\frac{9}{4}\)
- B. \(B=y-\frac{9}{4}\)
- C. \(B=2 y-\frac{3}{4}\)
- D. \(B= y+\frac{1}{4}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 455327
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, cho AB = 21,BH = 9. Độ dài của BC đúng với kết quả nào?
- A. 13 cm
- B. 21 cm
- C. 15 cm
- D. 25 cm
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 455328
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, cho AB = 12cm, BC = 18cm. Tính độ dài của BH?
- A. 12 cm
- B. 8 cm
- C. 9 cm
- D. 11 cm
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 455329
Tính x,y trong hình?
- A. x = 3,6; y = 6,4
- B. y = 3,6; x = 6,4
- C. x = 4; y = 6
- D. x = 2,8; y = 7,2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 455331
Bpt sau: \(\frac{\sqrt{x}-10}{\sqrt{x}+2} \geq-2\) có nghiệm là?
- A. \(x<1\)
- B. \(x \leq 4\)
- C. \(x \geq 4\)
- D. \(x>4\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 455332
Cho số thực x thỏa: \(0 \leq x \neq 9\). Biểu thức \( P=\frac{x-3 \sqrt{x}}{x-9}\) bằng?
- A. \(P=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)
- B. \(P=\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+3}\)
- C. \(P=\frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)
- D. \(P=\frac{1-\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 455333
“Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng …” . Điền cụm từ vào chỗ trống?
- A. Tích hai cạnh góc vuông
- B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
- C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông
- D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 455336
Nghiệm của pt \(x-\sqrt{2 x+3}=0\) là?
- A. x = 1
- B. x = 3
- C. x = 12
- D. x = 4
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 455338
Tìm tập hợp các số thực x để \(\begin{aligned} &\frac{(\sqrt{x}-1)\left(x^{2}-4\right)}{(x-1)}=0 \end{aligned}\)?
- A. x = 2
- B. x = 1
- C. x = -2
- D. x = 3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 455343
Bạn An đang học vẽ hình bằng phần mềm máy tính: An vẽ hình 1 ngôi nhà với phần mái có dạng hình tam giác cân (hình vẽ bên). Biết góc tạo bởi phần mái và mặt phẳng nằm ngang là 300, chiều dài mỗi bên dốc mái là 3,5 m. Tính gần đúng bề rộng của mái nhà?
- A. 6,52m.
- B. 6,06m.
- C. 5,86m.
- D. 5,38m.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 455347
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(P=x+\sqrt{x}-1\) bằng?
- A. \(P_{\min }=-2\)
- B. \(P_{\min }=0\)
- C. \(P_{\min }=1\)
- D. \(P_{\min }=-1\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 455349
Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào đúng?
- A. MN = MP.sinP
- B. MN = MP.cosP
- C. MN = MP.tanP
- D. MN = MP.cotP
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 455352
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Biết AH = 3cm; HB = 4cm. Hãy tính AB, AC, AM và diện tích tam giác ABC?
- A. \( AB = 5cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = 3cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = 4cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{39}}{4}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
- B. \( AB = 5cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = \frac{{15}}{4}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = \frac{{25}}{8}cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{75}}{8}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
- C. \( AB = \frac{{14}}{3}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = \frac{{14}}{4}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = 3cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{75}}{8}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
- D. \( AB = \frac{{14}}{3}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = 3cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = \frac{{27}}{8}cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = 9{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 455354
Tính: \( \sqrt {52} .\sqrt {13} \)?
- A. 22
- B. 23
- C. 25
- D. 26
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 455356
Tính \( 2\sqrt 2 \left( {\sqrt 3 - 2} \right) + {\left( {1 + 2\sqrt 2 } \right)^2} - 2\sqrt 6 = 9\)?
- A. 5
- B. 6
- C. 3
- D. 9
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 455359
Tính: \( \sqrt {2,5.14,4} \)?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 8
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 455361
Rút gọn rồi tính: \( \sqrt {{{21,8}^2} - {{18,2}^2}} \)?
- A. 11
- B. 12
- C. 13
- D. 10
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 455365
Rút gọn các biểu thức: \( \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} + \sqrt {4 - 2\sqrt 3 }\)?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 455369
Với 2 biểu thức A,B mà \(A, B \ge 0 \), ta có...?
- A. \( \sqrt {{A^2}B} = A\sqrt B \)
- B. \( \sqrt {{B^2}A} = A\sqrt B \)
- C. \( \sqrt {{A^2}B} = B\sqrt A\)
- D. \( \sqrt {{B^2}A} = - B\sqrt A \)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 455371
Tính \(\sqrt[4]{28-16 \sqrt{3}}\) ta được?
- A. 0
- B. \(2\sqrt 3+3\)
- C. 1
- D. \(\sqrt 3-1\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 455374
Trục căn thức ở mẫu của: \(\frac{3}{2 \sqrt{7}}\) ta được?
- A. \(\frac{3 \sqrt{2}}{14}\)
- B. \(\frac{3 \sqrt{7}}{7}\)
- C. \(\frac{3 \sqrt{7}}{14}\)
- D. \(\frac{ \sqrt{7}}{14}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 455378
Tìm chiều dài của dây kéo cờ, biết bóng của cột cờ (chiếu bởi ánh sáng mặt trời) dài 11,6m và góc nhìn mặt trời là 36050′?
- A. 12,38 m
- B. 14 m
- C. 20 m
- D. 17,38 m
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 455381
Cho \(0^{0}<\alpha<90^{0}\). Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
- A. \(\sin \alpha+\cos \alpha=1\)
- B. \(\operatorname{tg} \alpha=\operatorname{tg}\left(90^{\circ}-\alpha\right)\)
- C. \(\sin \alpha=\cos \left(90^{0}-\alpha\right)\)
- D. A, B, C đều đúng.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 455387
Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt thang sao cho đầu thang đạt độ cao đó, khi đó góc của thang với mặt đất là bao nhiêu? (Biết chiếc thang dài 6,7m)
- A. \(55^057′\)
- B. \(75^057′\)
- C. \(25^057′\)
- D. \(35^057′\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 455389
Một cái cây bị sét đánh trúng thân cây làm thân cây ngả xuống đất, tạo với mặt đất một góc là 350. Biết rằng khúc cây còn đứng cao 1,5 m, tính chiều cao lúc đầu của cây? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
- A. 4m
- B. 4,5m
- C. 4,1m
- D. 3,9m
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 455391
Tìm x, biết: \( \sqrt[3]{{x - 5}} = 0,9\)?
- A. 4,27
- B. -5,279
- C. 5,729
- D. -4,27
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 455393
Rút gọn \(a = \root 3 \of {8x} - 2\root 3 \of {27x} + \sqrt {49x} ;\,x \ge 0\)?
- A. \( - 4\root 3 \of x - 7\sqrt x\)
- B. \( 4\root 3 \of x + 7\sqrt x\)
- C. \( - 4\root 3 \of x + 7\sqrt x\)
- D. \( 4\root 3 \of x - 7\sqrt x\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 455398
So sánh: \(\cot 32^o\) và \(\cos 32^o\)?
- A. \(\cot 32^o > \cos 32^o\)
- B. \(\cot 32^o < \cos 32^o\)
- C. \(\cot 32^o = \cos 32^o\)
- D. \(\cot 32^o\le \cos 32^o\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 455401
Tính giá trị của \(\left( {\root 3 \of 9 + \root 3 \of 6 + \root 3 \of 4 } \right)\left( {\root 3 \of 3 - \root 3 \of 2 } \right) \)?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 455403
Tính \(\dfrac{\root 3 \of {135} }{\root 3 \of 5 } - \root 3 \of {54} .\root 3 \of 4 \)?
- A. -3
- B. -2
- C. 0
- D. 1
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 455405
Một cây tre cao 9m bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc 3m. Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu?
- A. 6
- B. 5
- C. 4
- D. 3
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 455409
Tìm x, biết rằng: \(\root 3 \of {x - 1} + 3 > 0\)?
- A. \(x>-23\)
- B. \(x>-24\)
- C. \(x>-25\)
- D. \(x>-26\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 455413
Đưa thừa số \( \sqrt {144{{\left( {3 + 2a} \right)}^4}} \) ra ngoài dấu căn?
- A. \( 12{\left( {3 + 2a} \right)^4}\)
- B. \( 144{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)
- C. \(-12{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)
- D. \( 12{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)