Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 403152
Cho biết: Khi chúng ta so sánh cấu trúc của DNA polymerase với cấu trúc của một bộ phận cơ thể, nó giống với?
- A. Tay phải
- B. Tay trái
- C. Chân phải
- D. Chân trái
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 403153
Em hãy xác định: Làm thế nào để polymerase nhận ra dNTP chính xác cho một phép cộng?
- A. Cấu trúc của dNTP
- B. Khối lượng phân tử của dNTP
- C. Định hướng Purine và pyrimidine
- D. Khả năng hình thành liên kết hydro
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 403154
Cho biết: Loại ADN pôlimeraza nào không tham gia vào quá trình sửa chữa ADN?
- A. DNA polymerase I
- B. DNA polymerase II
- C. DNA polymerase IV
- D. DNA polymerase III
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 403155
Khi phát biểu về đoạn klenow, điều nào không đúng?
- A. Hoạt động polyme hóa
- B. Hoạt động exonuclease 3 '→ 5'
- C. Hoạt động exonuclease 5 '→ 3'
- D. 324-928 dư lượng polymerase I
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 403156
Xác định: Chất nào được sử dụng trong quá trình nhân đôi của tế bào nhân sơ?
- A. DNA polymerase I
- B. DNA polymerase II
- C. DNA polymerase III
- D. DNA polymerase δ
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 403157
Xác định: Loại DNA polymerase nào có hoạt tính exonuclease 3 '→ 5'?
- A. DNA polymerase I
- B. DNA polymerase II
- C. DNA polymerase III
- D. DNA polymerase IV
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 403158
Cho biết: Phương pháp không được sử dụng để phân giải ARN từ ARN: Phép lai ADN trong quá trình nhân đôi?
- A. RNase A
- B. RNase H
- C. Polymerase I
- D. Exonuclease
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 403159
Xác định: Nội dung nào không ảnh hưởng đến quá trình nhân đôi ADN?
- A. Bản chất đối cực của DNA
- B. Tính đặc hiệu cuối của polymerase
- C. Protein SSB
- D. Helicase
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 403160
Hãy cho biết: Ngã ba sao chép là điểm nối giữa hai?
- A. ADN chưa được nhân đôi
- B. ADN mới được tổng hợp
- C. Sợi ADN mới tách ra và sợi ADN mới được tổng hợp
- D. Sợi ADN mới tách và đoạn ADN chưa được nhân đôi
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 403161
Cho thông tin: Một gen có chiều dài là 3400Å, hiệu giữa số nuclêôtit loại A với loại nuclêôtit không bổ sung với nó là 600. Số nuclêôtit mỗi loại của gen bằng?
- A. A = T = 200; G = X = 800
- B. A = T = 800; G = X = 200
- C. A = T = 600; G = X = 400
- D. A = T = 400; G = X = 600
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 403162
Em hãy xác định: Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền?
- A. Nhiều axit amin được mã hóa bởi một bộ ba
- B. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin
- C. Đa số dùng chung cho tất cả các sinh vật
- D. Đọc liên tục từ một điểm xác định theo từng cụm ba nuclêôtit kế tiếp nhau
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 403163
Xác định: Điều nào sau đây giải thích đúng nhất về cách đột biến trong ADN có thể dẫn đến sự biểu hiện của một kiểu hình mới?
- A. Một polypeptit khác được tạo ra.
- B. Sự phân cực của tRNA trở thành cực của DNA.
- C. Axit nucleic bị metyl hóa.
- D. Sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ có các ribôxôm giống nhau.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 403164
Em hãy cho biết: Điều gì xảy ra khi tiểu đơn vị nhỏ của ribosome gặp mARN?
- A. Tách tiểu đơn vị nhỏ và lớn hơn của ribôxôm
- B. Dịch mã trung tâm của ADN
- C. Tham gia tiểu đơn vị nhỏ và lớn hơn của ribôxôm
- D. Phiên mã tín hiệu trung tâm của ADN
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 403165
Cho biết: Bào quan nào sau đây của tế bào chịu trách nhiệm tổng hợp prôtêin?
- A. Lysosome
- B. Ti thể
- C. Nhân
- D. Ribôxôm
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 403166
Chọn ý đúng: Có bao nhiêu tiểu đơn vị β trong proteasomes?
- A. 2
- B. 3
- C. 5
- D. 4
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 403167
Xác định: Enzim nào chịu trách nhiệm tổng hợp các microRNA?
- A. chất tăng cường
- B. chất làm mờ
- C. chất nối
- D. chất xúc tiến
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 403168
Xác định: Vùng nào sau đây là nơi lưu trữ tạm thời của ARN?
- A. Thể P
- B. Ribôxôm
- C. Thể V
- D. Không bào
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 403169
Chọn ý đúng: Các mRNA được tổng hợp trước được lưu trữ trong .... ở trạng thái không hoạt động.
- A. nhân
- B. tế bào chất
- C. màng nhân
- D. màng sinh chất
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 403170
Em hãy cho biết: Điều nào không phải là một khía cạnh của điều khiển mức tịnh tiến?
- A. Suy thoái mRNA
- B. Bản địa hóa mRNA
- C. Dịch mã mRNA
- D. Tính ổn định của mRNA
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 403171
Xác định: Nội dung nào sau đây ảnh hưởng chủ yếu đến hoạt động của gen trong thời kỳ đầu phát triển của động vật có vú?
- A. thay đổi nhiệt độ
- B. cân bằng nội môi
- C. kích thích
- D. di truyền
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 403172
Xác định: Sự kết tủa miễn dịch nhiễm sắc thể được tạo ra bởi yếu tố nào?
- A. kháng nguyên
- B. kháng thể
- C. kháng histamine
- D. chống dị nguyên
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 403173
Hãy cho biết: Loại enzim nào được sử dụng trong quá trình tạo dấu chân ADN?
- A. Các enzim phân giải ARN
- B. Các enzim ARN
- C. Các ADN polymeraza
- D. Các enzim phân giải ADN
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 403174
Cho biết: Yếu tố nào sau đây là yếu tố phiên mã được sử dụng rộng rãi trong biểu hiện gen ở sinh vật nhân thực?
- A. NE1
- B. NF1
- C. NF2
- D. NF3
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 403175
Xác định: Chất nào đóng vai trò là chất cảm ứng trong operon lac?
- A. glucose
- B. tryptophan
- C. lactose
- D. galactose
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 403176
Chọn ý đúng: Loại nào là prôtêin liên kết ADN?
- A. repressor
- B. operator
- C. luciferase
- D. thymidine
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 403177
Chọn ý đúng: Bước đầu tiên trong quá trình dị hóa lactose của vi khuẩn là .... của một liên kết liên kết.
- A. thủy phân
- B. oxi hóa
- C. khử
- D. ankyl hóa
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 403178
Em hãy cho biết: Hợp tử có mất đoạn nhiễm sắc thể được tạo ra bởi điều gì?
- A. apoptosis
- B. nguyên phân bất thường
- C. meiosis bất thường
- D. hoại tử
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 403179
Hãy xác định: Trường hợp nào không phải là dạng đột biến nhiễm sắc thể?
- A. đột biến
- B. đảo đoạn
- C. chuyển vị
- D. nhân đôi
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 403180
Em hãy cho biết: Điều gì thúc đẩy sự thay đổi cấu trúc trong ribosome?
- A. Thủy phân GTP
- B. Thủy phân AMP
- C. Thủy phân ATP
- D. Thủy phân GDP
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 403181
Xác định: Mã nào sau đây là codon mở đầu?
- A. AAA
- B. AUG
- C. AGU
- D. AGG
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 403182
Xác định: Trình tự cơ sở đầu tiên của ARN chuyển được báo cáo khi nào?
- A. Năm 1935
- B. Năm 1945
- C. Năm 1955
- D. Năm 1965
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 403183
Xác định: Căn cứ kết hợp thiếu sót trong quá trình nào có thể biến đổi thành đột biến vĩnh viễn?
- A. Sao chép
- B. Phiên mã
- C. Dịch mã
- D. Chuyển vị
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 403184
Em hãy cho biết: Có bao nhiêu dạng đột biến xảy ra trong ADN, trong đó có đột biến chỉ một loại bazơ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 5
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 403185
Theo thông tin: Một gen cấu trúc bị đột biến mất đi một bộ ba nuclêôtit mã hoá cho một axit amin. Chuỗi pôlipeptit do gen bị đột biến này mã hoá có thể
- A. thay thế một axit amin này bằng một axit amin khác.
- B. thêm vào một axit amin.
- C. có số lượng axit amin không thay đổi.
- D. mất một axit amin.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 403186
Cho biết: Một gen ở vi khuẩn mã hóa cho một chuỗi polipeptit hoàn chỉnh gồm 248 axit amin. Do đột biến đã tạo ra một gen có chiều dài không đổi so với gen ban đầu nhưng mã hóa cho một chuỗi polipeptit hoản chỉnh chỉ gồm 125 axit amin. Dạng đột biến nào đã xảy ra ở gen ban đầu?
- A. Đột biến thêm một cặp nucleotit.
- B. Đột biến thay thế một cặp nucleotit.
- C. Đột biến mất một cặp nucleotit.
- D. Đột biến mất một đoạn nucleotit.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 403187
Cho biết: Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrông, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là:
- A. A = T = 719 ; G = X = 481.
- B. A = T = 721 ; G = X = 479.
- C. A = T = 419 ; G = X = 721.
- D. A = T = 720 ; G = X = 480
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 403188
Cho biết: Loại đột biến nào làm cho gen đột biến giảm 1 liên kết hidro so với gen ban đầu?
- A. Đột biến mất 1 cặp A-T.
- B. Đột biến thêm 1 cặp A-T
- C. Đột biến thay thế 2 cặp G-X bằng 2 cặp A-T
- D. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 403189
Cho biết: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 2 liên kết hiđrô của gen?
- A. Thêm 1 cặp nuclêôtit A-T.
- B. Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G – X.
- C. Thay thế 2 cặp A - T bằng 2 cặp T - A.
- D. Mất 1 cặp nuclêôtit A-T.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 403190
Xác định: Đột biến nào trong số này có thể dẫn đến chuyển đổi cả AT-> GC và GC-> AT?
- A. Ethydium bromide
- B. 5 Bromo uracil
- C. MMS
- D. NH2OH
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 403191
Em hãy xác định: 5 Bromo uracil có thể bắt cặp với gì?
- A. Uracil
- B. Thymine
- C. Guanin
- D. Cytosine