Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 285651
Câu nào sau đây không đúng khi thủy phân các lipit?
- A. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho 1 hỗn hợp các muối.
- B. Phân tử khối của 1 amino axit (gồm 1 chức NH2 và 1 chức COOH) luôn luôn là số lẻ.
- C. Các amino axit đều tan trong nước.
- D. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 285653
Đun 24 gam axit axetic với ancol etylic được 26,4 gam este. Hãy tính %H của phản ứng este hóa?
- A. 75%
- B. 44%
- C. 55%
- D. 60%
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 285655
Trung hoà 3,88g X gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng NaOH thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là bao nhiêu?
- A. 1,12 lít.
- B. 3,36 lít.
- C. 4,48 lít.
- D. 2,24 lít.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 285657
Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức nào dưới đây khi ta cho tác dụng với 500 ml gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan.
- A. C2H5COOH.
- B. CH3COOH.
- C. HCOOH.
- D. C3H7COOH.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 285658
Z gồm 2 axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z vào NaOH, thu được 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu Z cho vào AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z?
- A. C3H5COOH và 54,88%.
- B. C2H3COOH và 43,90%.
- C. C2H5COOH và 56,10%.
- D. HCOOH và 45,12%.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 285660
Trung hòa m gam X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic cần 40 ml NaOH 1M. Nếu đốt m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic?
- A. 0,01.
- B. 0,015.
- C. 0,020.
- D. 0,005.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 285662
Cho 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức nào bên dưới đây và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam.
- A. axit propanoic.
- B. axit etanoic.
- C. axit metanoic.
- D. axit butanoic.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 285663
Thuỷ phân H2N-CH2-CO-NH-CH(CH2-COOH)-CO-NH-CH(CH2-C6H5)-CO-NH-CH2-COOH thu được chất nào?
- A. H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH
- B. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH.
- C. H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
- D. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 285666
Màu đặc trưng khi cho lòng trắng trứng với Cu(OH)2 ?
- A. Màu xanh lam
- B. Màu vàng
- C. Màu đỏ máu
- D. Màu tím
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 285668
Thủy phân 1 mol peptit mạch hở X được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Bao nhiêu liên kết peptit X là gì?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 285669
Axit, ancol cùng số C thì este có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước như thế nào?
- A. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
- B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.
- C. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
- D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 285670
HOOC-CH2-CH(CH3)-COOH tác dụng với rượu etylic thu được mấy nhiêu este ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 285672
Đun chất hữu cơ nào bên dưới đây với NaOH sẽ thu được etilenglicol (HO-CH2-CH2-OH) và muối natri axetat.
- A. CH3COOCH2-CH2OH
- B. (CH3COO)2CH-CH3
- C. CH3COOCH2-CH2-OOC-CH3
- D. Cả A và C.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 285673
Đun este đơn chức có công thức nào sau đây với NaOH sẽ thu được một muối và một anđehit.
- A. HCOOR
- B. R-COO-CH=CH-R’
- C. R-COO-C(R)=CH2
- D. Đáp án khác.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 285675
Đun nóng glixerin với axit hữu cơ nào bên dưới đây thì sẽ thu được các este trong đó có 1 este là C6H8O6?
- A. HCOOH.
- B. CH3COOH.
- C. CH2=CH-COOH.
- D. CH3CH2COOH.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 285676
Lựa chọn đúng về công thức của X biết khi thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic {HOOC-(CH2)4-COOH} với ancol đơn chức X thu được este Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4.
- A. CH3OH.
- B. C2H5OH.
- C. C3H5OH.
- D. Cả A, B.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 285678
Thuỷ phân C4H6O2 được 2 chất hữu cơ phản ứng tráng gương, CTCT của este ?
- A. CH3COO-CH=CH2.
- B. HCOO-CH2-CH=CH2.
- C. CH3-CH=CH-OCOH.
- D. CH2= CH-COOCH3.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 285680
Trình tự tách riêng biệt: vinyl axetat, etyl fomiat, metyl acrylat?
- A. Dùng dung dịch NaOH loãng , đun nhẹ, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
- B. Dùng dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dùng Ag2O/NH3
- C. Dùng Ag2O/NH3, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 285681
Viết CTCT của C4H8O2 biết thủy phân được ancol etylic?
- A. C3H7COOH.
- B. CH3COOC2H5.
- C. HCOOC3H7.
- D. C2H5COOCH3
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 285683
Thủy phân vinyl axetat trong H+ được sản phẩm nào?
- A. Axit axetic và ancol vinylic.
- B. Axit axetic và anđehit axetic
- C. Axit axetic và ancol etylic.
- D. Axit axetic và ancol vinylic.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 285685
Những tên gọt của X thõa mãn công thức phân tử là C4H8O2 và có phản ứng tráng gương?
- A. Propyl fomat, metyl acrylat.
- B. Metyl metacrylat, isopropyl fomat .
- C. Metyl metacrylic, isopropyl fomat.
- D. Isopropyl fomat, propyl fomat.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 285686
Tên gọi của CH2 = C(CH3)COOCH3 bên dưới đây?
- A. Metyl acrylat.
- B. Metyl metacrylat.
- C. Metyl metacrylic.
- D. Metyl acrylic.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 285689
Tính V biết cho axit salixylic phản ứng yớt anhiđrit axetic, thu được axit axetyl salixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetyl salixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M.
- A. 0,72.
- B. 0,48.
- C. 0,96.
- D. 0,24
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 285690
Tìm CTCT của X biết cho một este no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch thu được hỗn họp rắn Y. Nung Y trong không khí thu được 15,9 gam Na2CO3, 2,24 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
- A. CH3COOH.
- B. C2H5COOH.
- C. C3H7COOH.
- D. C4H9COOH.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 285692
Thuỷ phân hoàn toàn este X mạch hở trong NaOH thu được muối của một axit no và một ancol no (đều mạch hở). X không tác dụng với Na. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 gấp 4 lần số mol X. Có mấy chất X?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 285694
Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Cho 5,3 gam X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Biết hiệu suất các phản ứng este hoá đều bằng 80%. Khối lượng hỗn hợp este ?
- A. 6,48.
- B. 7,28.
- C. 8,64.
- D. 5,6
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 285696
Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 39,6 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng?
- A. 30%.
- B. 50%.
- C. 60%.
- D. 75%.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 285697
Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Cho X tác dụng NaOH thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số CTCT phù hợp với X?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 285698
Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được mấy gam rắn?
- A. 19,8.
- B. 21,8.
- C. 14,2
- D. 11,6.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 285699
Tìm X biết Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan.
- A. HCOOC4H7.
- B. CH3COOC3H5
- C. C2H3COOC2H5.
- D. C2H5COOC2H3.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 285700
Este X chứa vòng benzen có công thức phân từ là C8H8O2. số CTCT của X?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 285701
Thuỷ phân este đơn chức X và Y là đồng phân cấu tạo cần 100 ml NaOH IM, thu được 7,64 gam hỗn hợp 2 muối và 3,76 gam hồn hợp P gồm hai ancol Z và T (MZ < MT). Phần trăm khối lượng của Z trong P ?
- A. 51%.
- B. 49%.
- C. 66%.
- D. 34%.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 285702
Este khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo 2 muối ?
- A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
- B. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3.
- C. CH3OOC-COOCH3.
- D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 285703
Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được?
- A. CH3COONa và C2H5OH.
- B. HCOONa và CH3OH.
- C. HCOONa và C2H5OH.
- D. CH3COONa và CH3OH.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 285704
Bơ thực vật là một thuật ngữ chỉ chung về các loại bơ có nguồn gốc từ thực vật. Từ dầu thực vật, người ta chế biến bơ thực vật qua quá trình
- A. thủy phân
- B. xà phòng hóa
- C. đốt cháy
- D. hidro hóa
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 285705
Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
- A. 886
- B. 884
- C. 862
- D. 860
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 285706
Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
- A. C17H35COONa và glixerol.
- B. C17H31COOH và glixerol.
- C. C15H31COONa và etanol.
- D. C15H31COOH và glixerol.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 285707
Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol, natri oleat (a mol) và natri panmitat (2a mol). Phân tử khối của X (theo đvC) là
- A. 832
- B. 860
- C. 834
- D. 858
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 285708
Triolein không tham gia phản ứng nào sau đây?
- A. Phản ứng cộng H2.
- B. Thủy phân trong môi trường kiềm.
- C. Thủy phân trong môi trường axit.
- D. Phản ứng với kim loại Na.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 285709
Thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH đặc, nóng thu được C15H31COONa và
- A. C3H5OH.
- B. C2H5OH.
- C. C3H5(OH)3.
- D. C3H6(OH)2.