Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 220418
Cho hai hình trụ. Hình trụ thứ nhất có bán kính đáy bằng nửa bán kính đáy của hình trụ thứ hai và có chiều cao gấp bốn lần chiều cao của hình trụ thứ hai. Tỉ số các thể tích của hình trụ thứ nhất và hình trụ thứ hai bằng:
- A. 1
- B. 2
- C. 1/2
- D. 1/3
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 220422
Một hình nón có bán kính đáy bằng r và diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của hình nón theo r.
- A. \(\frac{1}{3}\pi {r^3}\)
- B. \(\sqrt 3 \pi {r^3}\)
- C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\)
- D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {r^3}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 220425
Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 960 cm2, chu vi đáy bằng 48 cm. Đường sinh của hình nón đó bằng:
- A. \(4\pi cm\)
- B. 20cm
- C. \(40\pi cm\)
- D. 40cm
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 220427
Diện tích toàn phần của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 12 cm và chiều cao là 4 cm là:
- A. \(\frac{{180}}{\pi }(c{m^2})\)
- B. 48 + \(\frac{{36}}{\pi }(c{m^3})\)
- C. 48 + \(\frac{{72}}{\pi }(c{m^2})\)
- D. \(\frac{{280}}{\pi }(c{m^2})\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 220443
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm và diện tích xung quanh bằng \(300\pi (c{m^2})\) . Chiều cao của hình trụ là:
- A. 30cm
- B. 12cm
- C. 6cm
- D. 10cm
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 220446
Một hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy. Biết thể tích của nó là \(54\pi (c{m^3})\).Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
- A. \(156\pi (c{m^2})\)
- B. \(64\pi (c{m^2})\)
- C. \(252\pi (c{m^2})\)
- D. \(54\pi (c{m^2})\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 220451
Một hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Tính chiều cao hình trụ biết bán kính hình trụ là 1cm.
- A. 10cm
- B. 1cm
- C. 2cm
- D. 0,5cm
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 220454
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm và diện tích xung quanh bằng \(300\pi (c{m^2})\). Chiều cao của hình trụ là:
- A. 30cm
- B. 12cm
- C. 6cm
- D. 10cm
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 220456
Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có bán kính đáy là 4cm và chiều cao là 6cm
- A. 192 (cm2)
- B. 96 (cm2)
- C. \(48\pi (c{m^2})\)
- D. 48 (cm2)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 220459
Chọn câu sai
- A. Thể tích hình nón có chiều cao hh và bán kính đáy RR là V = \({1\over 3}\)πR2h
- B. Thể tích khối cầu có bán kính R là V = πR3
- C. Diện tích hình cầu có bán kính R là S = 4πR2
- D. Đường sinh của hình nón có chiều cao hh và bán kính đáy R là \(l = \sqrt {{R^2} + {h^2}} \)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 220462
Chọn câu sai. Cho hình trụ có bán kính đáy là R và chiều cao h. Khi đó:
- A. Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = 2πRh
- B. Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp = 2πRh + 2πR2
- C. Thể tích khối trụ là V = πR2h
- D. Thể tích khối trụ là V = 1/3πR2h
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 220465
Hãy tính diện tích bề mặt một chi tiết máy theo kích thước đã cho trong hình sau:
- A. \(30\pi\)
- B. \(58\pi\)
- C. \(80\pi\)
- D. \(81\pi\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 220468
Một hình chữ nhật ABCD có AB > AD, diện tích và chu vi của nó theo thứ tự la 2a2 và 6a. Cho hình chữ nhật ABCD quay xung quanh cạnh AB, ta được một hình trụ. Tính thể tích của hình trụ này.
- A. \(\pi {a}\)
- B. \(2\pi {a^2}\)
- C. \(\pi {a^3}\)
- D. \(2\pi {a^3}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 220475
Một mặt phẳng chứa trục OO’ của một hình trụ cắt hình trụ đó theo một hình chữ nhật có chiều dài 3 cm, chiều rộng 2 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.
- A. \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
- B. \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
- C. \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
- D. \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 220478
Cho hình trụ bị cắt bỏ một phần OABB'A'O' như hình vẽ. Thể tích phần còn lại là:
- A. 80π(cm3)
- B. 70π(cm3)
- C. 60π(cm3)
- D. 10π(cm3)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 220484
Một trục lăn có dạng hình trụ nằm ngang (như hình vẽ), hình trụ có diện tích một đáy \(S=25\pi cm^2\) và chiều cao h = 10cm . Nếu trục lăn đủ 12 vòng thì diện tích tạo trên sân phẳng là bao nhiêu?
- A. 1000π(cm2)
- B. 600π(cm2)
- C. 1210π(cm2)
- D. 1200π(cm2)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 220489
Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h = 12cm và đường kính đáy là d= 8cm. Tính diện tích toàn phần của hộp sữa. Lấy \(\pi =3,14\)
- A. 110π(cm2)
- B. 128π(cm2)
- C. 112π(cm2)
- D. 96π(cm2)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 220490
Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên hai lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó
- A. Tăng 4 lần
- B. Giảm 4 lần
- C. Tăng 2 lần
- D. Không đổi
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 220496
Cho hình thang vuông ABDC vuông tại A và B , biết cạnh AB = BC = 3m,AD = 5cm. Tính diện tích xung quanh hình nón cụt tạo thành khi quay hình thang quanh cạnh AB .
- A. \(7π(cm^2)\)
- B. \(7π\sqrt10(cm^2)\)
- C. \(7\sqrt10(cm^2)\)
- D. \(π\sqrt10(cm^2)\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 220505
Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có BC = 20cm ;AC = 12cm . Quay tam giác ABC cạnh AB ta được một hình nón có thể tích là :
- A. 2304(cm3)
- B. 1024π(cm3)
- C. 786π(cm3)
- D. 768π(cm3)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 220511
Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 12cm và 6cm, chiều cao là 15cm. Tính dung tích của xô.
- A. 1620π(cm3)
- B. 1260π(cm3)
- C. 1026π(cm3)
- D. 1260(cm3)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 220524
Cho hình nón có chiều cao h = 10cm và thể tích \(V=1000\pi cm^3\) . Tính diện tích toàn phần của hình nón
- A. 100π(cm2)
- B. \((300+200\sqrt3)π(cm^2)\)
- C. 300π(cm2)
- D. 250π(cm2)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 220526
Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 10cm và 5cm, chiều cao là 20cm . Tính dung tích của xô
- A. \( \frac{{3500\pi }}{3}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\)
- B. \(3500\pi (cm^3)\)
- C. \( \frac{{350\pi }}{3}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\)
- D. \(350\pi (cm^3)\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 220530
Cho hình nón có đường kính đáy d = 10cm và diện tích xung quanh \(65\pi cm^2\). Tính thể tích khối nón.
- A. 300π(cm3)
- B. 120π(cm3)
- C. 200π(cm3)
- D. 100π(cm3)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 220533
Cho hình nón có bán kính đáy R = 3cm và chiều cao h = 4cm . Diện tích xung quanh của hình nón là
- A. 25π (cm2)
- B. 12π (cm2)
- C. 15π (cm2)
- D. 20π cm2
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 220541
Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được hình trụ có thể tích V1; quay BC thì được hình trụ có thể tích V2. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng:
- A. V1 = V2
- B. V1 = 2V2
- C. 2V1 = V2
- D. 3V1 = V2
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 220544
Một bóng đèn huỳnh quang dài 1,2m, đường kính của đường tròn đáy là 4cm, được đặt khít vào một ống giấy cứng dạng hình hộp (hình dưới). Tính diện tích phần giấy cứng dùng để làm một hộp (Hộp hở hai đầu, không tính lề và mép dán).
- A. 1290 cm2
- B. 1920 cm2
- C. 2190 cm2
- D. 1092 cm2
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 220546
Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ 314 cm2. Hãy tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
- A. r ≈ 7,07 (cm); V ≈ 110 (cm3).
- B. r ≈ 17,07 (cm); V ≈ 1000 (cm3).
- C. r ≈ 7,07 (cm); V ≈ 1110 (cm3).
- D. r ≈ 17,07 (cm); V ≈ 1110 (cm3).
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 220549
Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh bằng \(352cm^2\). Khi đó, chiều cao của hình trụ là:
- A. 3,2 cm
- B. 4,6cm
- C. 1,8 cm
- D. Một kết quả khác
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 220553
Một trục lăn có dạng hình trụ nằm ngang (như hình vẽ), hình trụ có diện tích một đáy \(S = 25\pi (c{m^2})\) và chiều cao h = 10 cm. Nếu trục lăn đủ 12 vòng thì diện tích tạo trên sân phẳng là bao nhiêu?
- A. \(1200\pi (c{m^2})\)
- B. \(600\pi (c{m^2})\)
- C. \(1000\pi (c{m^2})\)
- D. \(1210\pi (c{m^2})\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 220559
Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h = 12cm và đường kính đáy là d= 8 cm. Tính diện tích toàn phần của hộp sữa. Lấy \(\pi \approx 3,14\)
- A. \(110\pi (c{m^2})\)
- B. \(128\pi (c{m^2})\)
- C. \(96\pi (c{m^2})\)
- D. \(112\pi (c{m^2})\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 220563
Một hình trụ có thể tích 8 m3 không đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ đó là nhỏ nhất.
- A. \(R = \sqrt {\frac{4}{\pi }} \)
- B. \(R = \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)
- C. \(R = \sqrt[3]{{4\pi }}\)
- D. \(R =3 \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 220564
Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy là 3 cm
- A. 7 cm
- B. 5 cm
- C. 3 cm
- D. 9 cm
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 220568
Cho tam giác ABC(AB < AC) nội tiếp đường tròn ( (O;R) ) đường kính BC. Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB,AC lần lượt tại D và E.
- A. ADHE là hình chữ nhật
- B. AB.AD = AE.AC.
- C. AH2 = AD.AB
- D. AB.AD = AE.AH
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 220571
Tính thể tích hình khối dưới đây theo kích thước đã cho.
- A. \(\dfrac{{80\pi }}{5}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
- B. \(\dfrac{{80\pi }}{7}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
- C. \(\dfrac{{80\pi }}{3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
- D. \(\dfrac{{70\pi }}{3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 220575
Tính thể tích hình khối dưới đây theo kích thước đã cho
- A. \(1517,2\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
- B. \(1518,1\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
- C. \(1527,1\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
- D. \(1517,1\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 220584
Một hình cầu có số đo diện tích \(4\pi {R^2}\) (đơn vị m2) bằng số đo thể tích \(\dfrac{4}{3}\pi {R^3}\) (đơn vị m3). Tính bán kính hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu đó.
- A. R = 3cm; S = 36cm2; V = 36cm3
- B. R = 6cm; S = 36cm2; V = 36cm3
- C. R = 3cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3
- D. R = 6cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 220585
Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (h.110). Hãy tính thể tích của bồn chứa theo các kích thước cho trên hình vẽ.
- A. \( 12,26(m^3).\)
- B. \(22,26(m^3).\)
- C. \( 12,36(m^3).\)
- D. \(22,36(m^3).\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 220587
Một chi tiết máy gồm một hình trụ và hai nửa hình cầu với các kích thước đã cho trên hình 111 (đơn vị: cm). Có mối liên hệ như sau: 2x + h = 2a. Tính diện tích bề mặt và thể tích của chi tiết máy theo x và a
- A. \(2\pi {x^2}\left( {a - \frac{1}{3}x} \right)\)
- B. \(2\pi {x^2}\left( {a - \frac{1}{2}x} \right)\)
- C. \(2\pi {x}\left( {a - \frac{1}{3}x} \right)\)
- D. \(2\pi {x^2}\left( {a - \frac{1}{3}x^2} \right)\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 220590
Một chi tiết máy gồm một hình trụ và hai nửa hình cầu với các kích thước đã cho trên hình 111 (đơn vị: cm). Tìm một hệ thức giữa x và h khi AA' có độ dài không đổi và bằng 2a.
- A. 2x + h = 3a.
- B. 2x + h = 2a.
- C. 3x + h = 3a.
- D. 3x + h = 2a.