Bài tập trắc nghiệm Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm về Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm - Công nghệ 12 online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Điện trở dùng hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
- B. Tụ điện có tác dụng ngăn cản dòng điện 1 chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua
- C. Cuộn cảm thường dùng để dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần
- D. Điện áp định mức của tụ là trị số điện áp đặt vào hai cực tụ điện để nó hoạt động bình thường
-
- A. Trị số điện trở cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
- B. Trị số điện dung cho biết khả năng tích luỹ điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ điện
- C. Công suất định mức của điện trở là công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian ngắn mà không hỏng
- D. Trị số điện cảm cho biết khả năng tích luỹ năng lượng từ trường khi có dòng điện chạy qua
-
- A. Cảm kháng
- B. Độ tự cảm
- C. Điện dung
- D. Điện cảm
-
- A. Một chiều đi qua
- B. Xoay chiều đi qua
- C. Cả dòng xoay chiều và một chiều đi qua
- D. Không cho dòng điện nào đi qua
-
- A. Fara
- B. Henry
- C. Ôm
- D. Cả A,B đều đúng
-
Câu 6:
Công dụng của điện trở là:
- A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
- B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
- C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện
- D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
-
Câu 7:
Công dụng của tụ điện là:
- A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
- B. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
- C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua
- D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng
-
- A. Vật liệu làm vỏ của tụ điện
- B. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
- C. Vật liệu làm chân của tụ điện
- D. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
-
- A. Tụ điện có điện dung cố định
- B. Tụ điện có điện dung thay đổi được
- C. Tụ điện bán chỉnh
- D. Tụ điện tinh chỉnh
-
Câu 10:
Ý nghĩa của trị số điện cảm là:
- A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm
- B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm
- C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua
- D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua