-
Câu hỏi:
Cơ thể đực của một loài khi giảm phân không có đột biến đã tạo ra tối đa 512 loại giao tử, biết rằng trong quá trình giảm phân có xảy ra trao đổi chéo tại một điểm ở 3 cặp NST tương đồng, các cặp NST còn lại không có trao đổi chéo. Bộ NST lưỡng bội của loài là
- A. 2n = 16.
- B. 2n = 8.
- C. 2n = 26.
- D. 2n = 12.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Đáp án D
Gọi n là bộ NST đơn bội của loài, ta có:
- Một cặp NST giảm phân bình thường tạo ra 2 giao tử.
- Một cặp NST giảm phân nếu có xảy ra trao đổi chéo tại một điểm tạo ra 4 giao tử.
Theo đề có 3 cặp NST có trao đổi chéo tại một điểm và có n – 3 cặp NST giảm phân bình thường.
→ 4 × 4 × 4 × 2n-3 = 512 => n = 6 => 2n = 12
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Xác định: Đối với phức hợp tái cấu trúc của nucleosome, điều nào không đúng?
- Cho biết: Điều nào sau đây không góp phần vào sự ổn định của tARN?
- Chọn ý đúng: Đầu 3 'của tRNA là?
- Xác định: Yếu tố nào của ribôxôm đóng vai trò chủ yếu trong quá trình dịch mã mARN?
- Xác định: Có bao nhiêu kênh có mặt trong ribôxôm?
- Xác định: Đối với phức hợp mARN - ribôxôm thực hiện cơ chế dịch mã, cặp nào sau đây sai?
- Xác định: Ribôxôm lấy năng lượng cho quá trình hình thành liên kết peptit ở đâu?
- Cho biết: Đối với các tiểu đơn vị của ribôxôm, trường hợp nào sau đây được ghép đôi sai?
- Em hãy xác định: Đối với phản ứng trùng hợp aminoaxit, phát biểu nào sau đây là sai?
- Xác định: Nội dung nào về cơ chế biểu hiện cơ bản của gen là đúng?
- Xác định: Okazaki ở tế bào vi khuẩn dài?
- Cho biết: Một trong số điểm khác nhau trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ là?
- Cho biết: Nguyên liệu cho quá trình tổng hợp ARN khác quá trình nhân đôi ADN là?
- Xác định: Nguyên tắc thực hiện của quá trình tổng hợp ARN khác quá trình nhân đôi ADN là?
- Cho biết: Kết quả của quá trình tổng hợp ARN khác quá trình nhân đôi ADN là?
- Xác định: Đặc điểm nào của mã di truyền thể hiện tính thống nhất trong sinh giới?
- Cho biết: Một sợi của phân tử DNA chứa trình tự cơ sở AGT. Trình tự cơ sở trên sợi còn lại của phân tử ADN là gì?
- Xác định: Trong cơ chế tái bản ADN, nếu phân tử acridin xen vào sợi khuôn thì xảy ra loại đột biến?
- Cho biết: Gen A bị đột biến thành gen a . Chiều dài của mỗi gen là bằng nhau và bằng 4080 A 0 . Gen trội A có A- G = 20% tổng số nucleotit của gen . Gen a có 2758 liên kết hidro . Gen A bị đột biến dạng gì ?
- Cho biết: Một gen có cấu trúc có 150 chu kì xoắn có số nucleotit loại T chiếm 30 % tổng số nucleotit của gen...
- Xác định: Gen S bị đột biến thành gen s Khi gen S và gen s cùng nhân đôi liên tiếp 3 lần thì số nucleotit mà môi trường nội bào cung cấp cho gen s ...
- Cho biết: Một gen dài 4080 A0 và có T = 1.5 X .Sau đột biến mất một đoạn gen , gen còn lại có A= 640 và 2240 liên kết hidro . Tính số nucleotit loại G đã mất
- Cho thông tin: Giả sử có một đột biến lặn ở một gen nằm trên NST thường quy định. ...
- Hãy cho biết: Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến xãy ra ở?
- Xác định: Loại đột biến nào sau đây không di truyền qua sinh sản hữu tính?
- Xác định: Một gen ở sinh vật nhân sơ bị đột biến điểm ở vùng mã hóa, khả năng nào có thể xảy ra?
- Cho biết: Một gen bị đột biến nhưng thành phần và số lượng nu của gen không thay đổi. Dạng đốt biến có thể xảy ra đối với gen trên là?
- Xác định: Khi nói về đột biến gen ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
- Xác định: Sự thay đổi đột ngột trong gen của sinh vật là?
- Cho biết: Khoảng bao nhiêu “A” được thêm vào RNA mới sinh ở đầu 5 'trong quá trình Polyadenyl hóa?
- Cho biết: Hoạt động nào sau đây không thuộc kiểu xử lý ARN?
- Xác định: Chức năng nào không phải của enzim phiên mã ngược?
- Xác định: Bộ gen RNA lần đầu tiên được phát hiện ở virus?
- Xác định: Bộ gen ti thể có bao nhiêu mã số dừng?
- Xác định: Đối với khung đọc mã di truyền, điều nào sau đây là sai?
- Xác định: Sự biến đổi của bazơ nào làm phát sinh inosine?
- Xác định: Cơ thể đực của một loài khi giảm phân không có đột biến đã tạo ra tối đa 512 loại giao tử, ...
- Xác định: Ở ngựa, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 64. Số nhóm gen liên kết của loài này là?
- Cho biết: Ở hổ, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 38. Số nhóm gen liên kết của loài này là?
- Cho biết: Ở lúa, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số nhóm gen liên kết của loài này là?