-
Câu hỏi:
X là một α-amonoaxit, phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl thu được 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
- A. CH2 = C(NH2) – COOH
- B. H2N-CH = CH – COOH
- C. CH3 – CH(NH2) – COOH
- D. H2N – CH2 – CH2 – COOH
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
HOOC – R – NH2 + HCl → HOOC – R – NH3Cl
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mHCl = mmuối – maminoaxit = 0,365g
⇒ nHCl = naminoaxit = 0,01 mol
⇒ Maminoaxit = 0,89 : 0,01 = 89
X là α-amonoaxit ⇒ X là: CHm3 – CH(NH2) – COOH ⇒ Đáp án C
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
- Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị m là
- Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là?
- Cho 20,55 gam Ba vào luợng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam kết tủa. Giá trị của m là
- Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hoàn tan vừa hết m gam Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Giá trị của m là
- Dẫn V lít khí đimetylamin vào dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,789 gam muối. Giá trị của V là
- Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được X.
- Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
- Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat điều chế theo các bước:Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất v
- Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N, là muối của axit vô cơ) tác dụng với dung dịch KOH, đu
- X,Y là hai hữu cơ axit hở (MX < MY). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z.
- X, Y, Z 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức).
- Nung m gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư, thu 5,6 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit.
- Cho các phát biểu sau:(a) Vinyl axetat có phản ứng trùng hợp.(b) Glucozơ bị oxi hóa nước brom tạo thành axit gluconic.
- Khối lượng xenlulozơ trinitrat sản xuất được khi cho 100 kg xenlulozơ tác dụng với axit nitric dư xúc tác axit sunfuric
- Cho x mol Gly-Ala tác dụng vừa đủ với chứa 0,4 mol NaOH, đun nóng. Giá trị x là
- Phản ứng nào sau đây phương trình rút gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3
- Cho 7,56 gam hỗn hợp gồm Al và Mg cùng với 0,25 mol Cu(NO 3 )2 vào một bình kín. Nung bình một thời gian thu được sản phẩm gồm chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO 2 và O 2 . Hòa tan toàn bộ X trong 650 ml dung dịch HCl 2M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua và thoát ra 1,12 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm N 2 và H 2 , tỉ khối của Z so với H 2 là 11,4. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
- Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5 H 6 O 4 . X tác dụng với NaOh trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1:2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được andehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol 1:4. Biết Y không có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- Hợp chất este là:
- Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
- Cho các vật liệu polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi đay, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon-6,6, (7) tơ axetat. Loại vật liệu có nguồn gốc từ xenlulozơ là:
- Kết luận nào sau đây đúng? A. Cao su là loại vật liệu polime có tính dẻo.
- Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng? A. Trùng ngưng hexametylenđiamin tạo ra tơ nilon-6.
- Thủy phân 1250 gam protein thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của protein bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử protein là
- P.V.C được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ: \(C{{H}_{4}}\xrightarrow{15%}{{C}_{2}}{{H}_{2}}\xrightarrow{95%}C{{H}_{2}}=CHCl\xrightarrow{90%}PVC\). . Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế 1 tấn P.V.C là
- Cho các phát biểu sau: (1) Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp các monome tương ứng.
- Polietilen có phân tử khối trung bình là 560000. Hệ số polime hóa của loại polime này là (Cho C=12, H=1)
- Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo với k mắt xích trong m
- Hóa chất phân biệt 4 chất đựng trong các lọ mất nhãn sau đây KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3 và NH4Cl.
- Thuốc thử phân biệt 3 hợp kim Cu-Ag, Cu-Al, Cu-Zn ?
- Cho 23,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 13,8 gam Na, thu được 36,75 gam chất rắn. Hai ancol đó là
- Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng CaCO3 trong X là
- X là một α-amonoaxit, phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl thu được 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
- Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ ) thu 4,6 gam một ancol Y.
- Este X được tạo thành từ etylen glicol 2 axit cacboxylic đơn chức. Tính giá trị của m?
- Có 500 ml dung dịch X chứa các ion: K+, HCO3-, Cl- và Ba2+. Lấy 100 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 29,55 gam kết tủa. Cho 200 ml dung dịch X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3, kết thúc phản ứng thu được 28,7 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 50 ml dung dịch X thì khối lượng chất rắn khan thu được là
- Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4; 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:
- Tơ sợi axetat được sản xuất từ:
- Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu sau đây ?