-
Câu hỏi:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {(4{x^2} - 1)^{ - 4}}.\)
- A. \(D =\mathbb{R} \backslash \left\{ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right\}\)
- B. \(D =\mathbb{R}\)
- C. \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
- D. \(D = \left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
Đáp án đúng: A
\({\left( {4{x^2} - 1} \right)^{ - 4}} = \frac{1}{{{{\left( {4{x^2} - 1} \right)}^4}}}\) nên điều kiện xác định là \(4{x^2} - 1 \ne 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x \ne \frac{1}{2}\\ x \ne \frac{{ - 1}}{2} \end{array} \right.\)
Hay tập xác định của nó là \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\left\{ {\frac{1}{2};\frac{{ - 1}}{2}} \right\}\)
YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ LŨY THỪA - HÀM SỐ LŨY THỪA VÀ HÀM SỐ MŨ
- Tìm tập xác đinh của hàm số y=(5^x-125)^-5
- Tính đạo hàm của hàm số y = sqrt[3]{{{x^2}.sqrt {{x^3}} }}
- Tính giá trị của biểu thức P =(2^3.2^-1+5^-3.5^4)/((10^-1)-(0.1)^0)
- Tính giá trị biểu thức Q=a^(8{log_a^2}7
- Tính đạo hàm của hàm số y=2^(lnx+x^2)
- Cho x,y là các số thực dương, rút gọn biểu thức K = (x^{1/2} - {y^{1/2}({1-2sqrt{x/y} +y/x)^{ - 1})
- Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau (1/3)^1,4
- Viết biểu thức P = sqrt a .sqrt[3]{a}.sqrt[6]{a^5} dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
- Tính đạo hàm của hàm số y=(1-x)/2^x
- Biểu diễn biểu thức P = sqrt[4](({x.sqrt[3]{x^2}).sqrt {x^3}) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ