-
Câu hỏi:
Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch CaCl2 dư.
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Hoà tan CaO vào dung dịch NaHCO3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
- A. 4
- B. 3
- C. 5
- D. 2
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
(a) CO2 + CaCl2 : không phản ứng.
(b) 3Na + Fe(NO3)3 + 3H2O → 3NaNO3 + Fe(OH)3¯ + 3/2H2
(c) 4Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)3 → 3BaSO4¯ + Ba(AlO2)2 + 4H2O
(d) Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag¯
(e) CaO + H2O → Ca(OH)2 ; Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3¯ + NaOH + H2O
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là gì?
- Kim loại nào tan được trong dung dịch HCl?
- Chất nào được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
- Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang đỏ?
- Chất bột X màu đen có khả năng hấp phụ khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, m
- Công thức hóa họccủa axit fomic là gì?
- Tơ nào dưới đây thuộc tơ nhân tạo?
- Dung dịch nào dưới đây hòa tan được Al2O3?
- Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa?
- Este nào tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic?
- Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dd H2SO4 đặc, lắc đều.
- Thí nghiệm nào thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
- Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa?
- Phát biểu nào sau đây đúng về dung dịch NaOH?
- Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic.
- Phát biểu nào sau đây đúng về hỗn hợp X, Y?
- Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại.
- Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng X khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích của CO2 trong hỗn hợp X
- Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (a) 2X1 + 2H2O 2X2 + X3 + H2 (b) X2 + CO2 X5 (c) 2X2 + X3 X1 + X4 + H2O (d) X2 + X5 X6 + H2O Biết X1, X2, X4, X5, X6 là các hợp chất khác nhau của kali. Các chất X4 và X6 lần lượt là
- Nung nóng 0,1 mol C4H10 xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp khí gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10.
- Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3) vào nước, thu được dung dịch X.
- Trong các phát biểu sau : (a) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
- Thực hiện các thí nghiệm sau : (a) Sục khí CO2 vào dung dịch CaCl2 dư. (b) Cho kim loại Na vào dung dịch Fe(NO3)3 dư. (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Hoà tan CaO vào dung dịch NaHCO3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
- Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH Y + Z + T (b) X + H2 E (c) E + 2NaOH 2Y + T (d) Y + HCl NaCl + F Biết X là chất hữu cơ mạch hở, có công thức phân tử là C8H12O4. Phân tử khối của chất F ?
- Cho mô hình thí nghiệm sau: Cho các nhận xét sau: (a) Thí nghiệm trên nhằm mục đích xác định định tính cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ. (b) Bông tẩm CuSO4 khan nhằm phát hiện sự có mặt của nước trong sản phẩm cháy. (c) Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để oxi bên ngoài dễ vào để đốt cháy chất hữu cơ. (d) Ống nghiệm đựng nước vôi trong để hấp thụ khí CO2 và khí CO. (e) Chất để sử dụng để oxi hóa chất hữu cơ trong thí nghiệm trên là CuO. (f) Có thể sử dụng mô hình trên để xác định nitơ trong hợp chất hữu cơ. Số phát biểu đúng?
- Hòa tan hỗn hợp gồm gồm CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
- Tính m biết hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và FeS vào dung dịch chứa 0,32 mol H2SO4 (đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y ?
- X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilenglycol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m ?
- Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z?
- Hỗn hợp E gồm X (CnH2n+1O4N) và Y (CmH2m+2O5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α-amino axit với axit nitr
- Chọn đáp án đúng: Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4. Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là?
- Vì sao khí CO2 được coi là chất gây ô nhiễm?
- Chọn đáp án chính xác: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
- Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag, Na, Ba. Có bao nhiêu kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng ?
- Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ngay ở nhiệt độ thường?
- Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn | thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Xác định hai muối trong X ?
- Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Có bao nhiêu chất hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh ?
- Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch?
- Chọn đáp án chính xác: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
- Cho 2,74 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,02M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?