-
Câu hỏi:
Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là bao nhiêu?
- A. 2
- B. 4
- C. 5
- D. 3
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Số liên kết peptit = Số amino axit – 1
Đáp án B
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Số đồng phân este có CTPT \({C_3}{H_6}{O_2}\) là bao nhiêu?
- Hợp chất X có CTPT \({C_4}{H_8}{O_2}\).
- Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là gì
- Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo?
- Lượng glucozo thu được khi thủy phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là bao nhiêu?
- Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M
- Một loại mỡ chứa 60% panmitin và 40% stearin.
- Ứng với CTPT \({C_4}{H_8}{O_2}\) có bao nhiêu este đồng phân có khả năng tham gia phản ứng xà phòng hóa
- Chất X có công thức cấu tạo \(C{H_3}C{H_2}COOC{H_3}\).
- Cho m gam glyxin phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 77,6g muối.
- Hợp chất nào sau đây thuộc loại amino axit
- Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam \(HCOO{C_2}{H_5}\) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ.
- Chất nào dưới đây có phản ứng tráng gương?
- Chất X có công thức phân tử \({C_3}{H_6}{O_2}\), là este của axit axetic.
- Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ chất nào?
- Thủy phân saccarozơ thu được 2 monosaccarit khác nhau
- Este nào sau đây có công thức phân tử \({C_4}{H_8}{O_2}\)?
- Chất nào sau đây thuộc loại tripeptit:
- Đâu là các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)2?
- Chọn câu sai về xenlulozơ và tinh bột:
- Cho 0,15 mol metylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl.
- Chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
- Anilin có công thức như thế nào?
- X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với \(C{H_4}\) là 5,5.
- Cho các chất sau: tristearin, etyl fomat, tripanmitin, tinh bột, triolenin.
- Với các este: vinyl fomat (1), metyl axetat (2), triolein (3), metyl metacrylat (4), phenyl axetat (5).
- Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là bao nhiêu?
- Dung dịch chất không hòa tan \(Cu{\left( {OH} \right)_2}\) ở nhiệt độ thường tạo phức màu xanh lam là gì?
- Số đồng phân amin của \({C_4}{H_{11}}N\) là bao nhiêu?
- Trong các chất sau đây, chất nào là glixin?
- Glucozơ là hợp chất hữu cơ có cấu tạo ra sao?
- Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là bao nhiêu?
- Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
- Chất nào vừa tác dụng được với \({H_2}NC{H_2}COOH\), vừa tác dụng được với \(C{H_3}N{H_2}\)?
- Đâu là tên gọi của \(C{H_3}COO{C_6}{H_5}\)?
- Khi cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch \(\frac{{AgN{O_3}}}{{N{H_3}}}\) đun nóng, thu được 21,6 gam Ag.
- Khi cho 2,9 gam hỗn hợp X gồm anilin, metyl amin, đimetyl amin phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 1M thu được m gam muối.
- Cho sơ đồ chuyển hóa sau: \(C{O_2}\; \to {\rm{ }}A{\rm{ }} \to {\rm{ }}B{\rm{ }} \to {\rm{ }}{C_2}{H_5}OH\).
- Este nào dưới đây làm mất màu dung dịch nước brom?
- Để chứng minh trong phân tử của glucozo có nhiều nhóm hidroxyl