-
Câu hỏi:
Phân biệt 3 dung dịch : H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là :
- A. dung dịch HCl
- B. dung dịch NaOH
- C. Natri kim loại
- D. Quì tím
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Đáp án : D
Nếu dùng Quì tím :
H2N-CH2-COOH : tím
CH3COOH : đỏ
C2H5NH2 : xanh
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Từ 1 tấn mùn cưa chứa 60% xenlulozo điều chế ancol etylic 700 , hiệu suất của quá trình là 70%, kh
- Hòa tan 30g glyxin trong 60g etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch H2SO4 đặc ,sau đó đun nóng 1 thời
- Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất sản phẩm đều có phản ứng tráng
- Kim loại nào trong số các kim loại : Al , Fe , Ag, Cu có tính khử mạnh nhất :
- Lên men nước quả nho thu được 100,0 lit rượu vang 100 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95,0% và ancol etylic nguyên c
- Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62g CO2 , a gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc).
- X là một hợp chất có CTPT C6H10O5 :X + 2NaOH → 2Y + H2OY + HClloãng → Z + NaClHãy cho biết 0,1
- Cho sơ đồ chuyển hóa: A → B → C → CH3-CH(NH3HSO4)-COOC2H5. A là :
- Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2.
- Dung dịch nào làm xanh quì tím :
- Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức :
- Trong dãy chuyển hóa C2H2 → X → Y → Z → T. Chất T là :
- Sắp xếp các hợp chất sau : metyl amin (I) ; dimetylamin(II) ; NH3(III) ; p-metylanilin (IV) ; anilin (V) theo trình tự tính bazo giảm d
- Để bảo vệ vỏ tàu người ta thường dùng phương pháp nào sau đây :
- Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được đều chế từ xenlulozo và HNO3.
- Tính chất bazo của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phản ứng nào :
- Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozo và fructozo :
- Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra k
- Cho 1,22g một este E phản ứng vừa đủ với 0,02 mol KOH, cô cạn dung dịch thu được 2,16g hỗn hợp muối F.
- Trạng thái và tính tan của các amino axit là :
- Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO ; (2) C6H5OH và CH3COOH ; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O ; (4) CH3COOH và C2H5OH ; (5) CH3COOH và CH≡CH
- Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừ
- Muốn tổng hợp 120 kg metylmetacrylat, hiệu suất quá trình este hóa và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%, khối lượng axit v
- Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng :
- Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3g hỗn hợp rắn X.
- Đặc điểm của ăn mòn điện hóa là :
- Có các nhận định sau : 1.
- Phân biệt 3 dung dịch : H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là :
- Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe – Cu.
- Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, để trung hòa NaOH dư c
- Lấy 14,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nhận được 22,3g hỗn
- Cho các chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat.
- Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa thì trong cặp nào sắt không bị ăn mò
- Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6 , tơ axetat, tơ capron, tơ enang, nhưng loại tơ nào thuộc loại tơ nh
- Để phân biệt dầu bôi trơn máy với dầu thực vật, người ta :
- Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của kim loại :
- Cho 5,6g hỗn hợp X gồm Mg, MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3.
- Nhận định nào sau đây là đúng nhất :
- Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây :
- Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác