-
Câu hỏi:
Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = x\sin x\) là:
- A. \(F(x) = xcosx + sinx + C\)
- B. \(F(x) = xcosx - sinx + C\)
- C. \(F(x) = - xcosx - sinx + C\)
- D. \(F(x) = - xcosx + sinx + C\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Có bao nhiêu số phức thỏa điều kiện \(\left| z \right| = 2\left| {1 - i} \right|\) và \(z^2\) là số thuần ảo ?
- Nguyên hàm \(F(x\) của hàm số \(f(x) = 2{{\rm{x}}^2} + 1\) là:
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = - {x^2} + 5x + 6,y = 0,x = 0,x = 2\) là:
- Mặt cầu có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mp (P): \(x - 2y - 2z - 2 = 0\) có phương trình là:
- Cho hàm số f(x) thỏa mãn \(\int\limits_1^{10} {f(x)\;dx = 7} ,\int\limits_6^{10} {f(x)\;dx = - 5.
- Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(4; –2; 2), song song với Δ: \(\frac{{x + 2}}{4} = \frac{{y - 5}}{2} = \frac{{z - 2}}
- Tính tích phân \(L = \int\limits_0^\pi {x\sin xdx} \) bằng:
- Biết \(\int {{x^2}{e^x}dx} = ({x^2} + mx + n){e^x} + C\). Khi đó m.n bằng:
- Cho số phức \(z = {\left( {2i} \right)^4} - \frac{{{{\left( {1 + i} \right)}^6}}}{{5i}}\).
- Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức \({z_1} = - 1 + 3i,{\rm{ }}{z
- Cho vectơ \(\overrightarrow {\,a\,} = \left( {1;2;3} \right),{\rm{ }}\overrightarrow {\,b\,} = \left( {2;5;6} \right)\).
- Cho các số phức z thỏa mãn \(\left| {z + 1 - i} \right| = \left| {z - 1 + 2i} \right|\).
- Tính \(\int {\frac{1}{{2x + 1}}dx} \), ta có kết quả là:
- Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A(2; 1; 0), B(0; 1; 2)
- Với \(t=\sqrt x \), tích phân \(\int\limits_1^4 {{e^{\sqrt {\rm{x}} }}} dx\) bằng tích phân nào sau đây?
- Thể tích khối tròn xoay khi hình giới hạn bởi \(y = \ln x,y = 0,x = 1,x = 2\) quay quanh trục Ox là:
- Cho số phức \(z = 2 + 5i.\) Tìm số phức \(w = iz + \overline z .\) \(w = - 3 - 3i.\)
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2};y = x + 2\) bằng ?
- Tính \(\int {\frac{2}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}dx} \), ta có kết quả là:
- Gọi \(z = a + bi,\,\,a,b \in R\) là số phức thỏa \(iz + 2\overline z = 7 + 8i\). Tính \(P = a + 2b.\)
- Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(2; 0; 0), B(0; –1; 0), C(0; 0; –3).
- Kí hiệu \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 2z + 10 = 0\). Tính \(z_1.z_2\)
- Mặt cầu tâm \(I\left( { - 1;\,\,2;\,\,0} \right)\) đường kính bằng 10 có phương trình là:
- Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{ - x}}\) là hàm số nào trong các hàm số sau:
- Gọi \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của pt \({z^2} - 2z + 25 = 0,\) môđun của số phức \(w = z_1^2 + z_2^2 + 2i + 50\)
- Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{x - 1}}\) và F(2) = 1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:
- Cho số phức \(z = a + bi,\,\,a,b \in R\backslash \left\{ 0 \right\}\). Tìm phần ảo của số phức \(\frac{1}{z}\).
- Phương trình \({z^2} + bz + c = 0\) có một nghiệm phức là \(z = 1 - 2i\). Tích của hai số b và c bằng
- Tính \(I = \int\limits_1^e {\ln xdx} \)
- Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = x\sin x\) là:
- Tính góc giữa hai vector \(\vec a\) = (–2; –1; 2) và \(\vec b\) = (0; 1; –1)
- Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \(\frac{{z - 5i}}{{z - 2 + i}} + 2i = 3.\) Tính môđun của số phức \(z - 2i.\)
- Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) bằng
- Hai mp \(\left( \alpha \right):\;x + 2y - 3z + 5 = 0\) và \(\left( \beta \right):\;2x + my - 6z + 11 = 0\) song song với nhau khi:
- Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{x}\) là hàm số nào trong các hàm số sau:
- Mặt phẳng (P): 3x - 5y + 8z -12 =0 có một véctơ pháp tuyến là
- Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 7}}{1} = \frac{{z - 3}}{4}\), d2: \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{
- Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): 2x – 2y + z – 10 = 0 và (Q): 4x – 4y + 2z – 2 = 0 là:
- Cho M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. PT mp(ABC) là
- Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(- 1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là:
- Giá trị của \(\int_0^{\frac{\pi }{4}} {\sin 2x} dx\) bằng
- Cho \(A\left( {0;1;1} \right)\) và \(B\left( {1;2;3} \right)\) PT mp (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là
- Kí hiệu \(z_1, z_2, z_3\) và\(z_4\) là bốn nghiệm phức của pt: \({z^4} - {z^2} - 12 = 0.
- Tìm tọa độ điểm A trên đường thẳng d: \(\frac{x}{2} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{1}\) sao cho khoảng cách từ A đến
- Cho A(–2; 2; 3) và đường thẳng (Δ): \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z + 3}}{1}\). Tính khoảng cách từ A đến (Δ).
- Cho điểm A(1; 1; 1) và đt (d): \(\left\{ \begin{array}{l}x = 6 - 4t\\y = - 2 - t\\z = - 1 + 2t\end{array} \right.\).
- Cho đường thẳng (d): \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{3}\) và mặt phẳng (P): x + 2y + z – 4 = 0.
- Cho số phức z thỏa mãn: \(\left( {1 + i} \right)\overline z - 1 - 3i = 0.
- Cho \(I = \int\limits_{ - 1}^0 {\frac{{3{x^2} + 5x - 1}}{{x - 2}}dx} = a\ln \frac{2}{3} + b\). Tính giá trị \(T = a + 2b\).
- Cho \(\vec a\) = (2; –3; 3), \(\vec b\) = (0; 2; –1), \(\vec c\) = (1; 3; 2).