-
Câu hỏi:
Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?
- A. NaHCO3
- B. MgCO3
- C. Ca(HCO3)2
- D. Na2CO3
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+; Ca2+; Cl-, SO42- chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là gì?
- Cho các chất: C2H5OH; CH3COOH; C2H2; C2H4. Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO bằng một phản ứng?
- Chất nào sau đây là amin bậc 2
- Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
- Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?
- Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?
- Tripeptit tham gia phản ứng màu biure cho ra hợp chất có màu gì?
- Dung dịch HCl có thể phản ứng với tất cả các ion hay các chất rắn nào dưới đây?
- Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thui
- Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thì tạo thành kết tủa sau phản ứng?
- Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường?
- Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho ra phenol?
- Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam oxi đo ở cùng điều
- Cho 0,1 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
- Cho m gam Na và Al vào nước dư thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc).
- Lên men hoàn toàn a gam glucozơ thu được C2H5OH và CO2.
- Thí nghiệm mô tả cách điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
- Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào?
- Chất nào tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thu được ancol đơn chức?
- Dung dịch nào có pH < 7?
- Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit bằng một lượng O2 vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đ�
- Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3.
- Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl thu được dung dịch A.
- Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
- Cho dãy các chất: propin, but-2-in, axit fomic, axit axetic, anđehit acrylic, saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, metyl axetat.
- Khi xà phòng hóa trieste X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri fomat, natri axetat, và natr
- Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6.
- Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở thu được 7,04 gam CO2.
- Cho các phát biểu sau:(1). Đun nóng dung dịch sacarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.(2).
- X, Y, Z là 3 axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với 1 ancol no, ba ch�
- Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗnhợp các chất hữu cơ Z
- Cho m gam Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X có
- Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:Nồng độ % chất tan tron
- Hỗn hợp X gồm 2 chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit hữu cơ đa chức, Z là đipeptit mạch h�
- Cho 46,6 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 30,9% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dị
- Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO3 48% thu được dung dịch X (không có muối).
- Cho 0,1 mol phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây không đúng?
- Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X và khối