-
Câu hỏi:
Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
- A. Ag.
- B. Fe.
- C. Mg.
- D. Zn.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Đáp án: A
Cu2+/Cu > Ag+/Ag
=> Ag không khử được ion Cu2+
Kim loại Ag không phản ứng được với dung dịch CuSO4
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí \(H_2\)?
- Chất nào dưới đây là chất béo?
- Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
- Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
- Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
- Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
- Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
- Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức của metan là
- Kim loại Fe tác dụng với dung dịch \({H_2}S{O_4}\) loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
- Kim loại nào cho sau đây có độ cứng lớn nhất?
- Kim loại nào cho sau đây là kim loại kiềm thổ?
- Chất nào cho sau đây là đồng phân của glucozơ?
- Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
- Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
- Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
- Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
- Chất X có công thức \(C{H_3}N{H_2}\). Tên gọi của X là
- Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
- Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
- Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
- Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá trị của m là
- Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m là
- Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO3 (đặc, nóng), sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối nào sau đây?
- Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?
- Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường axit, đun nóng?
- Số este có cùng công thức phân tử C3H4O2 là
- Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
- Phát biểu nào cho dưới đây sai?
- Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
- Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
- Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (không có tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng.
- Cho E \(({C_3}{H_6}{O_3})\) và F \(({C_4}{H_6}{O_4})\) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
- Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl
- Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 19,36 gam E trong bình kín chứa 0,245 mol O2 thu được chất rắn X
- Dẫn 0,15 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,23 mol hỗn hợp X
- Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 3 mol X, 1 mol Y
- Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
- Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
- Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H2 là 12,5.
- Cho các phát biểu sau: (a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.